Giáo án Hình học 8 - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Bích Đào

Giáo án Hình học 8 - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Bích Đào

TIẾT 68 - ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Ngày soạn:

A. Mục tiêu:

* Hệ thống, củng cố kiến thức đã học trong chương IV

* Khắc sâu kỹ năng tính diện tích xung quanh, toàn phần và thể tích các hình không gian đã học

* Vận dụng kiến thức vào các bài toán cụ thể và thực tế cuộc sống

B. Chuẩn bị:

GV: đọc kỹ SGK, SGV

HS: trả lời các câu hỏi và làm các bài tập ôn tập

C. Hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV

Hoạt động 1: ổn định lớp

Kiểm tra sỹ số HS

ổn định tổ chức lớp

Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết

Cho HS đứng tại chổ trả lời câu hỏi 1 của phần câu hỏi ôn tập

Gọi lần lượt các HS trả lời các câu còn lại

GV hệ thống một số kiến thức quan trọng khác như bảng tóm tắt trong SGK

Hoạt động 3:

Làm các bài tập ôn tập chương

Bài 51 – tr 127

Tính Sxq , Stp và V lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là:

GV cho HS kẻ bảng rồi điền vào bảng

 

doc 157 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Bích Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : TỨ GIáC
Tiết 1 - TỨ GIÁC
A.MỤC TIấU : 
Nắm được đ/n tứ giỏc, tứ giỏc lồi, tổng cỏc gúc của tứ giỏc lồi.
Biết vẽ, gọi tờn cỏc yếu tố, biết tớnh sđ cỏc gúc của một tứ giỏc lồi.
Biết vận dụng cỏc kiến thức trong bài vào cỏc tỡnh huống thực tiễn đơn giản.
B. CHUẨN BỊ : 
GV: Cỏc hỡnh vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ.
HS: SGK; dụng cụ vẽ hỡnh, ụn tập định lý về tổng 3 gúc của tam giỏc
C . Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định lớp
Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung nghiờn cứu trong chương I
GV giới thiệu nội dung cần nghiờn cứu trong chương I
Hoạt động 3: Tỡm hiểu Đ/n
1. Định nghĩa:
GV : Treo bảng phụ (H1) HS quan sát.
Nhận xét:
Cỏc hỡnh trờn đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khộp kớn. Hỡnh 1 là tứ giỏc, hỡnh 2 khụng phải là tứ giỏc.
Tứ giỏc là hỡnh như thế nào?.
GV nhấn mạnh hai ý: 
+ Bốn đoạn thẳng khộp kớn
+ Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng.
GV giới thiệu tờn gọi tứ giỏc, cỏc yếu tố đỉnh, cạnh, gúc.
Y/c HS làm 
GV giới thiệu : Tứ giỏc ABCD ở hỡnh 1a gọi là tứ giỏc lồi.
GV nờu phần chỳ ý: Khi núi đến tứ giỏc mà khụng chỳ thớch gỡ thờm,ta hiểu đú là tứ giỏc lồi.
HS vẽ hỡnh 1a vào vở.
Y/c HS làm 
Gọi một số HS trả lời
GV chốt lại cho HS : Tứ giỏc cú 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 gúc, 2 đường chộo.
So sỏnh cỏc yếu tố của tứ giỏc với tam giỏc.
Hoạt động 4: Tỡm hiểu Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
Y/c HS làm 
Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng bao nhiờu?
Cõu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chộo AC (hoặc BD), ỏp dụng đ/lý về tổng 3 gúc của tam giỏc.
HS rỳt ra định lý về tổng cỏc gúc của tứ giỏc.
Hoạt động 5: Củng cố
HS làm tại lớp cỏc BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5
Y/c HS trỡnh bày bài giải chi tiết vào vở.
Gọi 2HS lờn bảng trỡnh bày lời giải
Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dũ
HD Bài tập 4a 
B1: Dựng tam giỏc ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm 
B2: Dựng tam giỏc ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm
GV hướng dẫn HS tớnh tổng cỏc gúc ngoài của tam giỏc.
Học bài theo vở ghi và SGK
Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; 10- SBT
Xem bài: Hỡnh thang
ễn lại tớnh chất hai đường thẳng song song
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS tiếp thu và ghi nhớ
HS quan sỏt
HS ghi nhớ cỏc nhận xột của GV
HS rỳt ra định nghĩa tứ giỏc
HS ghi nhớ 
*VD: Tứ giỏc ABCD(hay BCDA)
Đỉnh: cỏc điểm A ; B ;C ;D
Cạnh : cỏc đoạn AB ; BC ; CA ; AD.
b) Tứ giỏc lồi:
HS làm 
HS rỳt ra đ/n tứ giỏc lồi.
HS làm 
Một số HS trả lời
HS ghi nhớ
HS so sỏnh
2/ Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
HS làm 
Cõu a : Tổng 3 gúc của tam giỏc bằng 1800
Cõu b: 
+ + = 1800
Hay 
Định lý : Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng 3600
HS trỡnh bày bài giải chi tiết vào vở.
Bài tập 1- Hỡnh 5a 
Ta cú 
 = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500
Bài tập 1- H.6a: x + x + 650 + 950 = 3600 
 x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000
HS theo dừi để về nhà tiếp tục giải
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau
Tiết 2 - HèNH THANG
Ngày soạn: 23 - 8 - 2009
MỤC TIấU : 
Nắm được định nghió hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang Biết cỏch chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng.
Biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng . Biết tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang , của hỡnh thang vuụng.
Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giỏc là hỡnh thang
Biết linh hoạt khi nhận dạng hỡnh thang ở nhứng vị trớ khỏc nhau ( 2 đỏy nằm ngang, hai đỏy khụng nằm ngang) và cỏc dạng đặc biệt ( 2 cạnh bờn song song, 2 đỏy bằng nhau)
CHUẨN BỊ : 
GV: Cỏc hỡnh vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trờn bảng phụ, thước, ờ ke
HS: Thước, ờ ke
C. hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Bài cũ
Nờu định nghĩa về tứ giỏc, tổng cỏc gúc trong một tứ giỏc?
Hoạt động 3: Tỡm hiểu định nghĩa
GV vẽ hỡnh 13
hai cạnh AB và CD của tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt ?
GV : Tứ giỏc như thế gọi là hỡnh thang
Vậy cú thể đ/n hỡnh thang như thế nào?
GV giới thiệu cỏc khỏi niệm đỏy (đỏy lớn, đỏy nhỏ), cạnh bờn, đường cao .
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang khi nào?
Y/c HS làm 
GV Treo bảng phụ hình vẽ 15 a;b;c 
Tỡm ra cỏc tứ giỏc là hỡnh thang
Chỉ rừ đõu là đỏy, cạnh bờn của hỡnh thang?
Y/c HS làm theo đơn vị nhúm
Gọi đại diện hai nhúm trả lời
Từ đú ta cú nhận xột gỡ?
*Nhận xột (SGK).
Hoạt động 4: Tỡm hiểu về hỡnh thang vuụng
Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D
Tứ giỏc ABCD trờn H-18 là hỡnh thang vuụng
Vậy: thế nào là hỡnh thang vuụng
GV: Hỡnh thang vuụng cú 2 gúc vuụng
Hoạt động 5:Củng cố, luyện tập
1)Bài tập 6-tr.70-SGK : GV hướng dẫn HS sử dụng thước và ờke kiểm tra xem 2 đường thẳng cú song song hay khụng. 
2)Bài 9-tr.71-SGK
AB = BC ta suy ra điều gỡ? 
AC là phõn giỏc của gúc A ta cú điều gỡ?
Kết hợp cỏc điều trờn ta cú kết luận gỡ?
Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dũ
Học bài: Nắm chắc nội dung bài học
Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 tr.62-SBT
Xem bài Hỡnh thang cõn
HS bỏo cỏo sỹ số
HS Ổn định tổ chức lớp
Một HS lờn bảng trỡnh bày
1/ Định nghĩa :
HS vẽ hỡnh vào vở 
 AB // CD vỡ hai gúc A và D bự nhau.
HS ghi nhớ
Hỡnh thang là tứ giỏc cú 2 cạnh đối song song.
HS ghi nhớ cỏc K/n
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang 
ú AB // CD
Hai đỏy : AB và CD
Cạnh bờn : AC và BD
Đường cao : AH ( AH ^ CD)
HS làm 
HS quan sỏt cỏc hỡnh vẽ
Hỡnh thang EFGH (= 1800 nờn EH // FG)
Hỡnh thang ABCD ( BC // AD vỡ hai gúc A và B đồng vị bằng nhau)
HS làm ;theo nhúm 
a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và 
AD = BC
b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC
và => AD //BC
HS nờu nhận xột 
HS đọc nhận xột trong SGK
2. Hỡnh thang vuụng 
HS quan sỏt hỡnh vẽ 18 và tớnh gúc D
HS ghi nhớ 
Hỡnh thang vuụng là hỡnh thang cú một gúc vuụng 
HS thực hành .
Cỏc tứ giỏc là hỡnh thang: ABCD ; MNIK
Bài7: AB = BC 
Δ ABC cõn Mà BC // AD ABCD là hỡnh thang.
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết học sau
TIẾT 3 - HèNH THANG CÂN
Ngày soạn: 31 - 8 - 2009
Mục tiêu:
Nắm được đ/n; t/c; cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
Biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng đ/n và cỏc t/c của hỡnh thang cõn trong tớnh toỏn và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn.
Rốn luyện tớnh chớnh xỏc và cỏch lập luận c/m hỡnh học .
CHUẨN BỊ : 
Thước chia khoảng, thước đo gúc, giấy kẻ ụ vuụng
Hỡnh vẽ 24; 27 trờn bảng phụ
c. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
2 HS đồng thời lờn bảng
HS1: Giải BT 7- Hỡnh 21a 
HS2: Giải BT 8-tr.71-
GV cho HS nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của 2HS
Hoạt động 3: Tỡm hiểu định nghĩa
GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hỡnh thang là hỡnh thang vuụng, 1 dạng khỏc thường gặp là hỡnh thang cõn.
GV vẽ một hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau cho HS quan sỏt
Hỡnh thang vừa vẽ gọi là Hỡnh thang cõn 
Vậy: thế nào là hỡnh thang cõn?
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn (đỏy AB và CD ) khi nào?
Chỳ ý : ( SGK)
Bài tập :
Y/c HS chỉ ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK
tớnh cỏc gúc cũn lại 
Hai gúc đối của hỡnh thang cõn A
B
C
D
cú quan hệ gỡ?
GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m gỡ?
Hoạt động 4: Tỡm hiểu tớnh chất của hỡnh thangg cõn
a) Định lý 1(T/c về cạnh) : 
Đo 2 cạnh bờn của hỡnh thang cõn và rỳt ra kết luận
GV nờu định lớ
GT : ABCD là hỡnh thang cõn (AB // CD)
KL: AD = BC
GV hướng dẫn HS c/m
Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bờn cắt nhau (tại O) : 
B1: c/m OA = OB và OD = OC 
 í
 Δ OAB cõn Δ ODC cõn
B2: Lập luận suy ra AD = BC
Nếu 2 cạnh bờn song song thỡ sao?
GV nờu chỳ ý : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau chưa chắc là HTC
b)Định lý 2 ( T/c về đường chộo)
Quan sỏt hỡnh thang cõn, vẽ 2 đường chộo, đo và dự đoỏn xem 2 đường chộo cú bằng nhau hay khụng ?
Hóy phỏt biểu thành định lớ ?
Trong HTC, 2 đường chộo bằng nhau.
GT: ABCD là hỡnh thang cõn (AB//CD)
KL : AC = BD
GV: Để c/m AC = BD cần c/m điều gỡ ?
Hóy c/m điều đú
GV đặt v/đ: Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau cú phải hỡnh thang cõn hay khụng?
Hoạt động 5: Tỡm hiểu dấu hiệu nhận biết
Y/c HS làm 
GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau.
Hóy phỏt biểu kết quả trờn thành định lớ
Định lý 3 : Hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau là HTC
Qua định nghĩa và cỏc định lý; muốn c/m một tứ giỏc là hỡnh thang cõn ta làm thế nào ?
Dấu hiệu nhận biết :( SGK)
- Định nghĩa 
- Định lý3
Hoạt động 6: Củng cố
Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị hỡnh vẽ trờn lưới ụ vuụng.
Bài tập 13/ 74/ SGK
 Δ ADC = Δ BCD ? vỡ sao ?
Từ đú suy ra điều gỡ ?
Hoạt động 7: Hướng dẫn, dặn dũ
Học bài: Nắm chắc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
Làm cỏc bài tập cũn lại trang 75 SGK
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
2 HS đồng thời lờn bảng giải
HS1: bài 7 – H.21a
HS2: Giải BT 8-tr.71-
HS khỏc nhận xột
1/ Định nghĩa 
HS vẽ hỡnh theo GV, quan sỏt hỡnh vẽ
HS phỏt biểu thành định nghĩa
Tứ giỏc ABCD là hỡnh 
thang cõn(đỏy AB và CD ) 
HS đọc phần chỳ ý 
HS làm 
HS chỉ ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK
HS tớnh cỏc gúc cũn lại và trả lời
Hai gúc đối của hỡnh thang cõn thỡ bự nhau 
Muốn c/m tứ giỏc là HTC chỉ cần c/m tứ giỏc là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau. 
2/ Tớnh chất :
a) Định lý 1(T/c về cạnh) :
HS vẽ hỡnh vào vở
HS đo hai cạnh bờn của HTC để phỏt hiện định lý.
HS ghi GT; KL của định lý.
HS c/m định lớ theo hướng dẫn của GV
A
B
C
D
Nếu 2 cạnh bờn song song : Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ 2 cạnh bờn bằng nhau (Nhận xột ở bài 2- Hỡnh thang
HS ghi nhớ
Định lý 2 
O
A 2 2 B
 1 1
C
D
A
B
CB
DB
HS vẽ, đo và rỳt ra kết luận
HS: Rỳt ra định lý về 2 đường chộo của hỡnh thang cõn.
Để c/m AC = BD cần c/m Δ ADC = Δ BCD
HS c/m
HS dự đoỏn
3. Dấu hiệu nhận biết
HS làm BT ( Sử dụng com pa)
Kết quả đo : 
Dự đoỏn: ABCD là hỡnh thang cõn
HS phỏt biểu
C/mđịnh lý 3(bt18 sgk)
HS nêu 2 dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
HS ghi nhớ cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn
HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go
ĐS: AD = BC = 
A
B
C
D
E
Δ ADC = Δ BCD 
( c.c.c) Δ ECD cõn 
 EC = ED
Lại cú : AE = AC – EC , BE = BD - ED
Suy ra EA = EB
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm
Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết sau
TIẾT 4 - LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 06 - 9 – 2009
A. MỤC TIấU:
Chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn
Tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang cõn
Áp dụng tớnh chất của hỡnh thang cõn để c/m cỏc đoạn thẳng bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, cỏc đồ dựng dạy học
HS: Làm cỏc bài tập đó ra về nhà, chuẩn bị đầy đủ cỏc đồ dựng học tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt ... à : Sđ = = 27 (cm2)
Thể tích của hình chóp 
V = = 54. 1,73 = 93,42(cm3)
HS thực hiện và trả lời
Vẽ hình vuông ABCD 
Vẽ hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O
Từ O kẻ OS mp(ABCD) . Nối SA,SB, SC, SD ta được hình chóp S.ABCD cần dựng
HS ghi nhớ chú ý
Bài 44 Tr 123 
a) Thể tích không khí bên trong lều là :
V = .2.2.2 2,7 (m3)
b) số vải bạt cần thiết để dựng lều là :
Độ dài cạnh bên của lều :
Trung đoạn của lều : 
= = 4. 2,24 = 8,96(m)
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm và chuẩn bị tốt cho tiết sau
Tiết 67 - Luyện tập
Ngày soạn: 
I) Mục tiêu :
+ Củng cố , hệ thống hoá kiến thức lí thuyết về hình chóp đều và hình chóp cụt đều; diện tích xung quanh của hình chóp đều, thể tích hình của chóp đều 
+ Rèn luyện kĩ năng tính độ dài đường cao của tam giác đều, tam giác cân và ứng dụng lí thuyết để giải các bài tập về hình chóp đều
II) Chuẩn bị :
GV: giáo án , bảng phụ vẽ các hình 134,135;136;137, thước thẳng, phấn màu
HS : Ôn tập lí thuyết , làm trước các bài tập 47, 48, 49, 50 trước ở nhà
III) Tiến trình dạy – học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu công thức tính thể tích của hình chóp đều?
Làm bài tập 50 tr 125 SGK
( đề bài và hình vẽ 136, 137 lên bảng )
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập
Bài 49- Tr 125
GV đưa h. 135 lên bảng để HS lên tính
Cho HS khác nhận xét bài giải
Bài 48 – tr 125:
Cho HS lên giải câu a
Y/c HS cả lớp theo dõi, nhận xét
Bài 46 – Tr 124
Cho HS nghiên cứu kỹ đề bài, vẽ hình 
Ta chia đáy thành 6 tam giác đều bằng nhau
Để tính diện tích đáy ta làm thế nào?
Hãy tính KH?
Tính SMNH
Diện tích đáy
Thể tích V= ?
SM tính như thế nào?
SK tính ra sao?
Hãy tính diện tích xung quanh để suy ra diện tích toàn phần 
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài: nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần và thể tích của hình chóp đều và chóp cụt đều
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Trả lời câu hỏi và làm các bài tập ôn tập chương IV
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS lên phát biểu và viết công thứctính thể tích của hình chóp đều?
Bài 50 Tr 125 
a) Thể tích của hình chóp đều( H.136 ) là :
V = S.h = .6,5.6,5.12 = 169 (cm3)
b) Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều :
= . 4 = 10,5 . 4 = 42 (cm2)
2HS lên bảng giải
HS1: giải câu a, b:
a) S xq = p.d = 2.6.10 = 120 Cm2
b) Sxq = p.d = 15.9,5 = 142,5Cm2
HS2: Giải câu c:
Trung đoạn d = 
Sxq = p.d = 32. 15 = 480 Cm2
HS lên giải câu a
Trung đoạn 
d = 
Sxq = p.d = 4,33.10 = 43,3 cm2 , Sđ = 25 cm2
Stp = 43,3 + 25 = 68,3 cm2
HS đọc kỹ đề bài và vẽ hình 132-133.SGK vào vở
Ta tính diện tích của một tam giác đều rồi tính Sđ = 6. SMNH
Đường cao của MNH là:
KH=Cm
SMNH = MN.KH = 6 . 10,39 Cm2
Diện tích đáy:
 Sđ = 6S = 6.6.10,39 = 374,04 Cm2
Thể tích: 
V =Sđ . SH = 374,04 . 35 = 4363,8 Cm3
b) SM = Cm
Trung đoạn SK=cm
 = 6 . SSMN = 6..MN.SK = 1314,36 Cm2
Stp = +Sđ = 1314,36 +374,04 = 1688,4Cm2
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị cho tiết sau
tiết 68 - ôn tập chương IV
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
* Hệ thống, củng cố kiến thức đã học trong chương IV
* Khắc sâu kỹ năng tính diện tích xung quanh, toàn phần và thể tích các hình không gian đã học
* Vận dụng kiến thức vào các bài toán cụ thể và thực tế cuộc sống
B. Chuẩn bị:
GV: đọc kỹ SGK, SGV 
HS: trả lời các câu hỏi và làm các bài tập ôn tập
C. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết
Cho HS đứng tại chổ trả lời câu hỏi 1 của phần câu hỏi ôn tập
Gọi lần lượt các HS trả lời các câu còn lại
GV hệ thống một số kiến thức quan trọng khác như bảng tóm tắt trong SGK
Hoạt động 3: 
Làm các bài tập ôn tập chương
Bài 51 – tr 127
Tính Sxq , Stp và V lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là:
GV cho HS kẻ bảng rồi điền vào bảng
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS1: đứng tại chổ trả lơùi câu 1- phần ôn tập
HS2: trả lời câu 2
HS3: trả lời câu 3
HS nhớ laị những kiến thức quan trọng của chương
HS tính toán rồi lên điền kết quả vào bảng
Đáy
Cạnh đáy(Đ. chéo)
Chiều cao
Sxq
Stp
V
Hình vuông
a
h
4ah
2a2 + 4ah
a2h
Tam giác đều
a
h
3ah
 + 3ah
.h
Lục giác đều
a
h
6ah
3 + 6ah
.h
Hình thoi
6a; 8a
h
20ah
48a2 + 20ah
24a2.h
Bài 59 – Tr130
Tính thể tích của hình với các kích thước đã cho trên hình vẽ
Thể tích hình cần tính được tính như thế nào?
Thể tích hình chóp đường cao AB?
Thể tích h/c đường cao OB?
Thể tích hình lăng trụ đứng?
Thể tích hình cần tính?
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc các công thức tính diện tích và thể tích các hình không gian đã học
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Chuẩn bị tiết sau: Trả lời câu hỏi và làm bài tập ôn tập cuối năm
HS giải:
Vận dụng bài 51 ta có 
VA.BCD = . AO 288,33 Cm3
Thể tích hình chóp cụt đều
V = VL.ABCD – VL.EFGH
= 
= 5 .( 2 . 400 – 100) = 3500 Cm3
HS vẽ hình vào vở
Thể tích hình cần tính bằng thể tích hình chóp cụt đều cộng thể tích hình lăng trụ đứng
Thể tích hình chóp cụt đều băng thể tích hình chóp đường cao AB trừ thể tích hình chóp đường cao OB
Thể tích h/c đường cao AB là
V = . AB = 
= 140,625 m3
Thể tích h/c đừơng cao OB là
 V1 = . OB = = 9 m3 
Thể tích hình lăng trụ đứng 
V2 = 3 . 3 . 6 = 54 m3
Thể tích hình cần tính 
54 + 140,625 – 9 = 185,625 m3 
tiết 69 - ôn tập cuối năm
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
+ Hệ thống, củng cố kiến thức chương I, chương II đã học trong chương trình Toán 8 phần hình học thông qua các bài tập ôn tập
+ Củng cố và khắc sâu kỹ năng giải các bài tập hình học về tứ giác và diện tích đa giác
+ Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn và các bài tập cụ thể
B. Chuẩn bị:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV và các tài liệu tham khảo
HS: Xem lại kiến thức ôn tập chương I và chương II
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV kiểm tra việc làm bài tập ôn tập của HS
Hoạt động 3: Tổ chức ôn tập
Bài 2 – Tr 132
Cho HS đọc kỹ đề bài
Vẽ hình, viết GT, KL của bài toán
AOB đều suy ra tam giác nào là tam gíac đều? từ đó suy ra điều gì?
E, F là các trung điểm ta suy ra điều gì?
CF có tính chất gì?
FG có tính chất gì?
EG có tính chất gì?
Từ các điều C/ trên ta suy ra điều gì?
Bài 3 – Tr132
Y/c HS đọc kỹ đề bài
Vẽ hình, viết GT, KL của bài toán
Từ GT suy ra tứ giác BHCK là hình gì?
Hbh BHCK là hình thoi khi nào?
(có nhiều cách tìm ĐK của ABC để tứ giác BHCK là hình thoi)
Hbh BHCK là hình chữ nhật khi nào?
(có nhiều cách giải)
Hbh BHCK có thể là hình vuông được không? khi nào?
Bài 5:
Cho HS đọc kỹ đề bài
Gọi 1HS vẽ hình, viết GT, KL của bài toán
Hãy so sánh diện tích CBB’ và ABB’?
Hãy so sánh diện tích ABG và ABB’?
Từ (1) và (2) ta suy ra điều gì?
Hoạt động 4: hướng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc các kiến thức đã được ôn tập trong bài
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Chuẩn bị tốt để tiết sau tiếp tục ôn tập
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS báo cáo sự chuẩn bị và việc làm bài tập cho GV kiểm tra
AOB đều suy ra COD đều 
OC = OD
AOD = BOC (c.g.c) AD = BC
EF là đường trung bình của AOD nên EF = AD
 = BC (1) .( Vì AD = BC)
CF là trung tuyến của COD nên CF DO
do đó CFB vuông tại F có FG là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên FG = BC (2)
Tương tự ta có EG = BC (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra EF = FG = EG, suy ra
EFG là tam giác đều
HS vẽ hình
a) Từ GT suy ra: CH // BK; BH // CK nên tứ giác BHCK là hình bình hành
Hbh BHCK là hình thoi HM BC
Mà HA BC nên HM BCA, H, M thẳng hàng ABC cân tại A
b) Hbh BHCK là hình chữ nhậtBH HC
Ta lại có BE HC, CD BH nên BHHC
H, D, E trùng nhau H, D, E trùng A
Vậy ABC vuông tại A
HS suy nghĩ, phát biểu
( Vì và có và có chung đường cao hạ từ B xuống AC)
 (1)
mà (2) .( hai tam giác có chung AB; đường cao hạ từ B’ xuống AB bằng đường cao hạ từ G xuống AB)
Từ (1) và (2) suy ra: 
= 2. = 3SABG = 3S
HS ghi nhớ để học tốt kiến thức đã ôn tập
Ghi nhớ các bài tập cần làm để tiết sau tiếp tục ôn tập
tiết 69 - ôn tập cuối năm (t.2)
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
+ Củng cố, hệ thống kiến thức đã học trong chương III và IV
+ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tập hình học cho HS
+ Khắc sâu kiến thức bài học để chuẩn bị cho năm học sau
B. Chuẩn bị:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV
HS: Xem lại phần ôn tập chương III và IV, làm các bài tập ôn tập còn lại
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV kiểm tra về việc ôn tập lí thuyết và việc giải bài tập của HS như thế nào
Hoạt động 3: Tổ chức ôn tập phần lí thuyết
Cho HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản đẫ ôn trong phần ôn tập chương III, chương IV
Hoạt động 4: Làm các bài tập ôn tập
Bài 6:
Cho HS đọc kỹ đề bài
Gọi 1HS vẽ hình, viết GT, KL của bài toán
Kẻ ME // AK (E BC) ta có điều gì?
Từ GT suy ra ME có tính chất gì?
So sánh BC với BK?
Từ đó so sánh 
Bài 7
Y/c HS đọc kỹ đề bài
Viết GT, KL và vẽ hình bài toán
Cho HS suy nghĩ tìm cách giải
AK là phân giác của ABC nên ta có điều gì?
MD // AK ta suy ra điều gì?
ABK DBM và ECM ACK ta có điều gì?
Từ (1) và (2) suy ra điều gì ?
Mà BM = CM nên ta có KL gì?
Bài 10
Gọi HS đọc đề bài
Viết GT, KL và vẽ hình?
Từ GT suy ra tứ giác là hình gì? vì sao?
Hbh là Hcn khi nào? hãy c/m ?
Tương tự ta có KL gì?
Trong :
Trong ABC: AC2 =?
Từ đó ta có điều gì?
Diện tích toàn phần của Hhcn tính như thế nào?
Thể tích tính ra sao?
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài cũ: Nắm chắc kiến thức đã ôn tập trong bài; tự làm lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Ôn tập hè để chuẩn bị tốt cho năm sau
HS báo cáo sỹ số
HS ổn dịnh tổ chức
HS báo cáo sự chuẩn bị cho GV
Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã được ôn tập trong phần ôn tập chương III và IV
Kẻ ME // AK (E BC) ta có 
 KE = 2BK
ME là đường trung bình của ACK nên
EC = KE = 2BK. Ta có
BC = BK + KE + EC = 5BK 
 (Hai tam giác có chung
đường cao hạ từ A)
HS đọc kỹ đề bài
HS vẽ hình, viết Gt, Kl
HS tìm cách giải
AK là phân giác của ABC nên ta có 
 (1)
Vì MD // AK nên ABK ~DBM và 
ECM ACK . Do đó
 và (2)
Từ (1) và (2) suy ra (3)
Do BM = CM (GT) nên từ (3) BD = CE
a) Tứ giác là Hbh vì có và mà 
Nên tứ giác là Hcn (đpcm)
C/m tương tự ta có tứ giác là Hcn
b) 
Trong ABC: AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2
Do đó: 
c) = SXq + 2Sđ 
= (AB + AD).AA’+ 2.AB.AD = 1784 Cm2
V = AB . AD . AA’= 4800 Cm3
HS ghi nhớ để học tốt bài học và tự giải lại các bài tập đã chữa tại lớp
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ để ôn tập trong hè

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh hoc Chuong II.doc