Giáo án Hình học 8 - Chương II - Năm học 2011-2012 - Đỗ Quốc Thái

Giáo án Hình học 8 - Chương II - Năm học 2011-2012 - Đỗ Quốc Thái

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường thẳng song song cách đều.

2. Kĩ năng: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.

3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.

II/ CHUẨN BỊ :

1. GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ.

2.HS : Ôn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 36 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Chương II - Năm học 2011-2012 - Đỗ Quốc Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 17
Ngày soạn : 06/10/2010
Ngày dạy : 13/10/2010
BÀI 10: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
I/ MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường thẳng song song cách đều. 
2. Kĩ năng: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. 
3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.
II/ CHUẨN BỊ :
1. GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ. 
2.HS : Ôn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà. 
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
- Treo bảng phụ đưa ghi đề bài
- Gọi HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- GV hoàn chỉnh và đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài
a) Ta có AB//HK (vì a//b) 
 AH//BK (cùng ^ b) 
Nên ABHK là hình bình hành (có các cạnh đối song song)
Mà AH ^ b => 
Vậy hình bình hành ABKH là hình chữ nhật
b) BK = AH = 2cm (cạnh đối hình chữ nhật)
- HS tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
- HS sửa bài vào tập
 a A B 
 b 
 H K 
Cho a//b. Gọi A, B là 2 điểm bất kì thuộc a. kẻ AH và BK cùng vuông góc với b
a) Chứng minh tứ giác ABKH là hình chữ nhật 
b) Tính BK, biết AH = 2cm 
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu
Chúng ta đã biết khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng cho trước(lớp 7). Một câu hỏi đặt ra la ø: Các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h nằm trên đường nào ?
- Hs chú ý nghe và ghi tựa bài 
Hoạt động 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
- Từ bài toán trên hãy cho biết : Nếu điểm A Ỵ a có khoảng cách đến b bằng h thì khoảng cách từ điểm B Ỵ a đến b bằng ? 
- Ta có thể rút ra nhận xét gì?
- Ta nói h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. 
- Ta có định nghĩa
HS suy nghĩ trả lời: từ bài toán trên cho ta kết luận khoảng cách từ B đến a cũng bằng h 
- Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường thẳng b một khoảng bằng h. Mọi điểm thuộc đường thẳng b cũng cách đường thẳng a một khoảng bằng h. 
- HS nhắc lại định nghĩa
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song :
 a A B 
 h 
 b
 H 
h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b
Định nghĩa: (SGK trang 101) 
Hoạt động 3: Tính chất cách đều của một đường thẳng
- Vẽ hình 94 lên bảng 
- Cho HS thực hành ?2 
- Cho HS chia nhóm . Thời gian làm bài là 5’
- Gọi HS trả lời 
- Từ đó ta có kết luận gì? 
=> Giới thiệu tính chất ở sgk.
- Treo tranh vẽ hình 95
- Cho HS thực hành tiếp ?3 
- Gọi HS làm
- GV chốt lại vấn đề: những điểm nằm trên hai đường thẳng a và a’ song song với b cách b một khoảng là h thì có khoảng cách đến b là h. Ngược lại
- Ta có nhận xét ? 
- HS đọc đề ?2
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm thảo luận 
- Đứng tại chỗ phát biểu cách làm : 
AH // MK và AH = MK suy ra AMKH là hình bình hành. Vậy AM // b. Þ M Ỵ a
Chứng minh tương tự ta có M’Ỵ a’
- HS đọc tính chất SGK p.101
- HS quan sát hình vẽ
- HS đọc ?3 ở SGK 
- Theo tính chất trên, đỉnh A nằm trên 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng 2cm
- HS đọc nhận xét ở sgk p.101 
2. Tính chất của các đều một đường thẳng cho trước :
Tính chất: (SGK trang101)
Nhận xét: (SGK trang 101) 
 A A’
 2 2
 B H C H’
Củng cố:
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
- Tính chất cách đều của một đường thẳng
5. Hướng dẫn ở nhà:
Bài 69 SGK trang 103
- Treo bảng phụ ghi bài 69 
- Gọi HS ghép từng câu 
- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh cho HS
- HS đọc đề bài 69 
- HS lên bảng ghép từng câu
(1) và 
(2) và 
(3) và 
(4) và
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Bài 69 SGK trang 103
Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được một khẳng định đúng
(1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3 cm 
(2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định
(3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc đó
(4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3cm
(5) Là đường trung trực của đoạn thẳng AB
(6) Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3cm
(7) Là đường tròn tâm A bán kính 3 cm
(8) Là tia phân giác của góc xOy
IV/ Rút kinh nghiệm :	
Tuần 9
Tiết 18
Ngày soạn : 06/10/2010
Ngày dạy : 13/10/2010
BÀI 10: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
I/ MỤC TIÊU : 
	1.Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm: “Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng”, “khoảng cách giữa hai đường thẳng song song”, “các đường thẳng song song cách đều”; hiểu được tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước; nắm vững nội dung hai định lí về các đường thẳng song song cách đều. 
2. Kĩ năng: HS biết cách vẽ các đường thẳng song song cách đều theo một khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp hai êke; vận dụng các định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. 
3 Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.
II/ CHUẨN BỊ :
1. GV : thước thẳng, êke, compa, phấn màu, bảng phụ. 
2. HS : Ôn hình bình hành, hình chữ nhật; làm bài tập ở nhà. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ:
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Hướng dẫn : 
(1) Vận dụng định lí đtb của tam giác và của hình thang
(2) Aùp dụng định lí đường thằng song song cách đều)
- Cho HS nhận xét 
- GV hoàn chỉnh và cho điểm 
Chốt lại các nội dung chính của bài 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời làm 
1/ HS phát biểu SGK trang 101
2/ HS phát biểu SGK trang 101
3/ Ta có CC’//DD’//EB (gt)
 AC = CD = DE (gt)
Nên CC’, DD’ BE là các đường thẳng song song cách đều 
Do đó AC’ = C ‘D’ = D’B
- HS khác nhận xét
- Tự sửa sai (nếu có) 
1. Phát biểu định nghĩa về khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. (3đ)
2. Phát biểu về tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. (2đ)
3. Cho CC’//DD’//EB và AC = CD = DE. Chứng minh AC’= C’D’= D’B (5đ) 
Bài mới:
Hoạt động 1: Đường thẳng song song cách đều
- GV vẽ hình 96a lên bảng 
- Giới thiệu khái niệm các đường thẳng song song cách đều (ghi tóm tắt lên bảng)
- Cho HS làm ?4 
- Cho HS chia nhóm . Thời gian làm bài 5’. Yêu cầu :
a) Nếu a//b//c//d và AB = BC = CD thì EF = EG = GH.
b) Nếu a//b//c//d và EF = FG = GH thì AB = BC = CD. 
- Cho HS nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài chứng minh - Chốt lại bằng cách đưa ra hai định lí  
+ Lưu ý HS : Các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang là các trường hợp đặc biệt của định lí này. 
- HS quan sát, nhận xét: a//b//c//d và AB = BC = CD
- Vẽ hình vào vở, ghi bài
- HS nhắc lại định nghĩa 
- HS đọc bài toán ?4 
- Thực hành theo 2 nhóm (mỗi nhóm một câu a hoặc b) 
a) Hình thang AEGC có AB = BC và AE//BF//CG. Nên EF = FG.
 Chứng minh tương tự : FG = GH 
b) Hình thang AEGC có EF = FG và AE//BF//CG, nên AB = BC 
chứng minh tương tự : BC = CD 
- HS khác nhận xét
- Phát biểu định lí như sgk 
- HS nghe và lưu ý
3. Đường thẳng song song cách đều : 
a A a//b//c//d
b B AB= BC = 
c C CD
d D Û a,b,c,d 
 ssong cách đều 
a A E
b B F 
c C G 
d D H 
a)
 a//b//c//d 
 GT AB = BC = CD
 KL EF = FG = GH
@Định lí 1: (SGK trang 102) 
b) 
 a//b//c//d 
 GT EF = FG = GH 
 KL AB = BC = CD
@Định lí 2 : (SGK trang 102) 
Củng cố:
Cho học sinh nhắc lại lý thuyết.
Hướng dẫn ở nhà:
Học bài và làm bài tập 70, 71 SGK trang 103.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV/ Rút kinh nghiệm :	
Tuần: 10
Tiết :19
Ngày soạn : 13/10/2010
Ngày dạy : 20/10/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: HS củng cố vững chắc khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, nhận biết các đường thẳng song song và cách đều.
	2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, vận dụng lí thuyết để giải quyết những bài tốn cụ thể.
3 Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong công việc.
II. CHIẨN BỊ:
	1. Giáo viên: SGK, thước, êke, compa, bảng phụ bài 68, 69.
	2. Học sinh: SGK, thước, êke, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài củ: Nêu địng nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song? Tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳng cho trước. HS sửa bài tập 68.
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 68.
Nêu bài tốn 68 và yêu cầu các nhĩm học sinh thảo luận và giải bài tốn.
Các nhĩm học sinh thảo luận và báo cáo kết quả.
LUYỆN TẬP
Bài tập 68.
D AHB = D CHB= 2cm
(cạnh huyền – gĩc nhọn)
Þ CK = AH = 2cm
Điểm C cách đường thẳng d cố định một khoảng đối 2 cm. Nên C di chuyển trên đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng 2 cm.
Hoạt động 2: Bài tập 70.
Cho HS vẽ hình làm bài tập70 vào vở, các nhĩm thảo luận.
Chọn kết qủa của nhĩm hồn chỉnh nhất GV rút kết lại kết quả bài giải.
GV hướng dẫn cách chứng minh 1 điểm cách đường thẳng cho trước 1 khoảng khơng đổi sẽ nằm trên đường thẳng song song với tia Ox
Điểm C di chuyển trên tia song song Ox và cách Ox 1 khoảng bằng 1 cm
HS vẽ hình và thảo luận nhĩm và trình bày cách làm.
HS vẽ hình vào vở và trả lời
Bài tập 70.
Nối O và C ta thấy OC =OA = OB (tính chất trung tuyến trong D vuơng)
Vậy điểm C sẽ di chuyển trên đường thẳng của OA.
Hoạt động 3: Bài tập 71.
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình và thảo luận tìm cách giải.
Nêu cách dấu hiệu nhận biết HCN và cách chứng minh 3 ... ền là b2
Mà theo định lí Pitago trong tam giác vuơng ABC ta cĩ:
b2 = a2 + c2 (đpcm)
A
B
C
a
b
c
4. Củng cố: các bài tập đã làm.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập về nhà: 12, 13, 14 SGK.
- Xem và chuẩn bị cho bài mới.
IV/- Rút kinh nghiệm:	
Tuần : 15
Tiết : 29
Ngày soạn: .../.../20...
Ngày dạy : .../.../20...
BÀI 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:	
	1. Kiến thức: HS hiểu cách xây dựng cơng thức tính diện tích tam giác từ cơng thức tính diện tích tam giác vuơng ( HĐ 1,2).
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các cơng thức đã học và rèn luyện tính cẩn thận, chính xác( HĐ 1,2)
	3. Thái độ: Yêu thích mơn học, tính tốn, vẽ hình chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
a).Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
b).ĐDDH: thước thẳng, êke
2. Học sinh: : Làm các bài tập về nhà ở tiết trước.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Phát biểu cách tính diện tích tam giác vuơng. Áp dụng tính SABH và SACH ở hình dưới đây.
3. Bài mới:
BÀI 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Hoạt động 1: Định lí.
Ta thấy:
SABH + SACH = SABC = 
Vậy diện tích tam giác ABC 
được tính như thế nào?’
GV tổng hợp và giới thiệu cơng thức tính diện tích tam giác ABC (bảng phụ)
GV hướng dẫn HS vận dụng bài tập kiểm tra bài củ để chứng minh định lí. Hai trường hợp cịn lại yêu cầu HS về nhà chứng minh.
HS phát biểu 
HS chứng minh định lí 
SABH = 
SACH = 
SABC =
Định lí: Diện tích của tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đĩ.
 a
h
Hoạt động 2: Vận dụng.
GV yêu cầu HS chuẩn bị đồ dùng đã chuẩn bị để thực hiện ? trong SGK.
HS thảo luận và thực hiện 
4. Củng cố
- Nhắc lại cơng thức tính diện tích tam giác?
- Luyện tập tại lớp: GV treo bảng phụ hình 128, 129, 130. Yêu cầu HS quan sát và giải thích tại sao diện tích tam giác bằng ½ diện tích hình chữ nhật.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Dặn dị học sinh học bài theo sách giáo khoa.
- Làm các bài tập về nhà: 17, 18 SGK.
- Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.
IV/- Rút kinh nghiệm tiết dạy:	
Tuần : 16
Tiết : 30
Ngày soạn: .../.../20...
Ngày dạy : .../.../20...
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
	1. Kiến thức: HS củng cố vững chắc cơng thức tính diện tích tam giác. ( HĐ 1,2,3).
	2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính tốn tìm diện tích tam giác. ( HĐ 1,2,3)
	3. Thái độ: Yêu thích mơn học, tính tốn, vẽ hình chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
a).Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
b).ĐDDH: thước thẳng, êke
2. Học sinh: : Làm các bài tập về nhà ở tiết trước.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Phát biểu cơng thức tính diện tích tam giác.
3. Bài mới:
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác để so sánh diện tích hai tam giác cụ thể.
GV treo bảng phụ như sau:
1. Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác để so sánh diện tích hai tam giác cụ thể.
Xem hình trên và chỉ ra những tam giác cĩ cùng diện tích (lấy 1 ơ làm đơn vị diện tích). Những tam giác cĩ cùng diện tích đĩ cĩ bằng nhau khơng?
Xem hình trên và chỉ ra những tam giác cĩ cùng diện tích (lấy 1 ơ làm đơn vị diện tích). Những tam giác cĩ cùng diện tích đĩ cĩ bằng nhau khơng?
Hoạt động 2: Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức.
GV yêu cầu HS thực hiện:
-Vẽ lên giấy một hình chữ nhật cĩ kích thước là một cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích tam giác cho trước đĩ.
-Từ cách vẽ đĩ, hãy suy ra một cách khác để chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác.
Phương pháp 1:
A
Phương pháp 2:
K
J
H
C
B
 I
E
F
* Chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác bằng phương pháp khác.
Ta cĩ: DAEI = DBEJ (g-c-g)
DAFI = DCFK (g-c-g)
Þ SABC = SBJKC = BC.BJ
SABC = 
Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh nhân với chiều cao tương ứng của cạnh đĩ.
Hoạt động 3: Vận dụng.
GV treo bảng phụ cĩ hình vẽ bean. Yêu cầu HS tìm x sao cho SABCD gấp ba lần SADE 
HS hoạt động theo nhĩm và đại diện lên báo cáo kết quả của nhĩm mình.
Ta cĩ: x.AD = 3.(2.AD):2
Suy ra x = 3cm
 2cm
H
E
D
C
B
A
x
x
4. Củng cố : 
- Cơng thức tính diện tích tam giác
- Cách xây dựng cơng thức tính diện tích tam giác
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Xem lại các bài tập đã làm. 
- Về nhà làm các bài tập cịn lại trong SGK.
- Ơn tập lại các kiến thức chuẩn bị thi học kì I.
IV/- Rút kinh nghiệm:	
TUẦN: 17
TIẾT: 17
Ngày soạn: .../.../20...
Ngày dạy: .../.../20...
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cho học sinh trong chương I và chương II
- Hiểu và vận dụng các tính chất của tứ giác đã học vào giải các bài tập cĩ liên quan ( HĐ 1).
2. Kĩ năng:. - Rèn kĩ năng chứng minh bài tốn hình. 
	3. Thái độ: Yêu thích mơn học, tính tốn, vẽ hình chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
a).Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
b).ĐDDH: thước thẳng, êke
2. Học sinh: : Làm các bài tập về nhà ở tiết trước.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Lý tuyết
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi phần ơn tập sgk.
- Cả lớp làm bài và đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên
1.Ơn tập về lí thuyết
Hoạt động 2: Bài tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu đề bài.
- Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của bài tốn vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm câu a.
? Tứ giác EMFN cĩ là hình bình hành khơng, chứng minh.
? Tứ giác EMFN là hình chữ nhật khi nào
- Học sinh: Khi cĩ 1 gĩc vuơng
- Câu c) yêu cầu học sinh thảo luận nhĩm.
- Cả lớp thảo luận theo nhĩm.
- Đại diện một nhĩm trình bày.
- Lớp nhận xét.
a) Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì ?
Xét tứ giác AEFD cĩ AE // DF (GT);
 AE = DF (Vì = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hình bình hành
Mặt khác AE = AD ( = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hìnhthoi.
* Xét Tứ giác AECF cĩ AE // FC, AE = FC
 Tứ giác AECF là hình bình hành
b) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật
Theo chứng minh trên: AF // EC MF//EN(1)
Mà EBFD là hbh (vì DF // EB, DF = EB)
 DE // BF ME // NF (2)
Từ (1) và (2) tứ giác MENF là hbh.
- Xét FAB cĩ 
 ( tính chất tổng 3 gĩc của một tam giác)
 EMFN là hình chữ nhật
c) EMFN là hình vuơng khi ABCD là hình chữ nhật
Bài tập 162 (tr77 - SBT)
a) Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì ?
Xét tứ giác AEFD cĩ AE // DF (GT);
 AE = DF (Vì = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hình bình hành
Mặt khác AE = AD ( = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hìnhthoi.
* Xét Tứ giác AECF cĩ AE // FC, AE = FC
 Tứ giác AECF là hình bình hành
b) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật
Theo chứng minh trên: AF // EC MF//EN(1)
Mà EBFD là hbh (vì DF // EB, DF = EB)
 DE // BF ME // NF (2)
Từ (1) và (2) tứ giác MENF là hbh.
- Xét FAB cĩ 
 ( tính chất tổng 3 gĩc của một tam giác)
 EMFN là hình chữ nhật
c) EMFN là hình vuơng khi ABCD là hình chữ nhật
	:  / / 2009
 HỌC KÌ I
I
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- Giáo viên đưa bảng phụ cĩ nội dung như trên lên bảng.
.
I (15')
II. Luyện tập
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã được ơn trong giờ
- Xem lại các bài tốn chứng minh tứ giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, chứng minh đồng qui ...
- Làm bài tập 44 (tr135 - SBT)
HD vẽ hình
- Chuẩn bị dụng cụ (thước dây 30m, máy tính) tiết sau thực hành ngồi trời.
TUẦN: 17+18	Ngày soạn:  /  / 2009
TIẾT: 30+31	Ngày dạy:  / / 2009
THỰC HÀNH
ĐO DIỆN TÍCH MỘT ĐÁM ĐẤT
TIẾT 1: ĐO DIỆN TÍCH ĐÁM ĐẤT HÌNH CHỮ NHẬT
TIẾT 2: ĐO DIỆN TÍCH ĐÁM ĐẤT HÌNH TAM GIÁC VUƠNG
I. MỤC TIÊU: Qua bài này, học sinh cần:
- Biết cách áp dụng cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích tam giác vuơng vào việc tính diện tích của một đám đất.
- Cĩ ý thức cao trong việc hợp tác theo nhĩm và phân cơng trách nhiệm.
- Thấy được ý nghĩa thực tế của tốn học trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Thước dây, giác kế, máy tính 
	- Học sinh: Chuẩn bị theo nhĩm gồm: thước dây (30m), máy tính, giác kế.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: GV ổn định trật tự lớp và kiểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Phát biểu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật? Cơng thức tính diện tích tam giác? Cơng thức tính diện tích tam giác vuơng?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của các nhĩm học sinh.
3. Thực hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Đo diện tích đám đất hình chữ nhật.
Gv chia lớp thành 4 nhĩm, ngồi theo từng hàng.
Phân cơng Tổ trưởng, tổ phĩ và giao trách nhiệm
Muốn tính diện tích của hình chữ nhật này ta cần biết những gì?
Gv nhờ một số tổ trưởng lên giúp và đo một lần làm mẫu cho học sinh quan sát (khơng đọc kết quả)
Gv yêu cầu luân phiên từng tổ lên thực hành cho đến hết.
Sau khi đo xong về vị trí ban đầu ngồi tính tốn và lưu ý giữ bí mật về kết quả đo của tổ mình.
HS ngồi theo nhĩm
Cần biết chiều dài và chiều rộng
Hs quan sát 
Từng tổ học sinh thực hiện 
Tính tốn và nộp kết quả cuối cùng cho GV
Hoạt động 2: Đo diện tích đám đất hình tam giác vuơng.
Muốn tính diện tích tam giác vuơng ta cần biết những gì?
Tương tự như hoạt động 1, GV yêu cầu từng tổ luân phiên thực hành đo đạc và tính kết quả sau đĩ báo cáo với GV
Ta cần biết hai cạnh gĩc vuơng
Hs luân phiên thực hiện và báo cáo cho GV
Hoạt động 3: Đánh giá nhận xét buổi thực hành.
Sau khi các tổ đã thực hiện xong phần thực hành và báo cáo kết quả cho Gv, Gv yêu cầu các em sắp xếp, vệ sinh các dụng cụ học tập và tập hợp theo từng nhĩm.
Gv đánh giá nhận xét buổi thực hành:
- Tổ nào chính xác, chưa chính xác
- Tổ nào thực hiện tốt, chưa tốt
- Cá nhân nào tích cực, chưa tích cực
- Đánh giá, nhận xét và cho điểm các tổ.
4. Dặn dị:
	- Xem lại cách tính diện tích của một đám đất hình chữ nhật, hình tam giác vuơng cũng như hình tam giác.
	- Vận dụng vào việc tính diện tích sân ở nhà, sân vườn, 
TUẦN: 19	Ngày soạn:  /  / 2009
TIẾT: 32	Ngày dạy:  / / 2009
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
- Giáo viên nhận xét, đánh giá bài thi học kì của học sinh
- Sữa chữa những sai lầm mà các em gặp phải.
TIẾT 16 – BÀI 12: 
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần:
	- 
II. CHUẨN BỊ:
	Phiếu học tập, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp: GV yêu cầu Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp (Tổng số, hiện diện, vắng mặt,)
2. Kiểm tra bài củ:
	HS1:
	HS2:
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
Hoạt động 2: 
Hoạt động 3: 
4. Củng cố, luyện tập:
	- 
	- 
	- 
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Dặn dị học sinh học bài theo sách giáo khoa.
- Làm các bài tập về nhà: 68, 69 SGK.
- Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_chuong_ii_nam_hoc_2011_2012_do_quoc_thai.doc