TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KÌ II.
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
3. Thái độ: HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức và pháp luật đã học.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ.
Ngày soạn: 17/4/2011. Ngày dạy : 18/4/2011. TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KÌ II. I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống. 3. Thái độ: HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức và pháp luật đã học. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. - Kĩ năng tư duy phê phán - Kĩ năng tư duy sáng tạo. - Kĩ năng phân tích, tổng hợp. - Kĩ năng trình bày suy nghĩ. III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Chúng em biết 3 . IV Phương tiện dạy học. 1. Giáo viên: - SGK, SGV, chuẩn kiến thức. 2. Học sinh: - Đọc ôn tập các nội dung đã học. V. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: ( 1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút). Pháp luật nước CHXHCNVN. 3. Bài mới. a. Khám phá. (1 phút). - GV giới thiệu bài mới. Ôn tập kiểm tra học kì 2. b Kết nối: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức cơ bản, *HĐ1: ( 20 phút) Ôn lại nội dung các bài đã học( Phần lí thuyết). - Mục tiêu: HS hệ thống lại các nội dung bài học. - Cách tiến hành: Ôn tập. Gv: HD học sinh ôn lại nội dung của các chuẩn mực pháp luật đã học theo hệ thống những câu hỏi sau: 1. Tệ nạn xã hội là gì?. Hãy kể tên một số TNXH mà em biết?. 2. Vì sao phải phòng chống các TNXH?. 3. HIV/ AIDS là gì?. 4. Để phòng chống nhiễm HIV/AIDS Pl nước ta có những qui định gì?. 5. Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí.....?. 6. Nêu những quy định của PL về phòng ngừa tai nạn vũ khí?. 7.Quyền sở hữu tài sản là gì?. Hãy kể tên những tài sản thuộc sở hữu của CD?. 8. Vì sao đối với một số tài sản có giá trị thì phải đăng kí với cơ quan nhà nước?. 9. Hãy kể tên những TS của nhà nước?. 10. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng?. 11.Quyền khiếu nại, quyền tố cáo là gì?. 12. Quyền tự do ngôn luận là gì? Cho ví dụ?. 13. Vì sao khi sử dụng quyền tự do ngôn luận phải theo qui định của PL?. 14. Tại sao nói, để sử dụng có hiệu quả quyền tự do ngôn luận phải nâng cao trình độ văn hoá?. 15. Hiến pháp là gì?. Nêu nội dung cơ bản của HP 1992?. 16. Nêu tên của 4 bản HP 1946,1959,1980, 1992?. 17. PL là gì? Nêu và phân tích 3 đặc điểm của PL?. 18. Có người cho rằng đạo đức XH có trước PL?. Theo em ý kiến đó đúng hay sai? Vì sao?. 19. PL có vai trò như thế nào trong cuộc sống?. * HĐ2:( 10 phút) Thực hành các nội dung đã học - Mục tiêu: Rèn kĩ năng. - Cách tiến hành: Luyện tập. Gv: HD học sinh làm các bài tập trong sgk,( có thể trao đổi tại lớp một số bài tập tiêu biểu). Gv: Cho hs làm một số bài tập nâng cao ở sách bài tập. GV:nhận xét chốt lại ý chính. I. Nội dung các chuẩn mực PL đã học: 1. Phòng chống các tệ nạn xã hội. 2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS. 3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. 4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. 5. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng. 6. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. 7. Quyền tự do ngôn luận. 8. Hiến pháp nước CHXHCN VN. 9. Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam. II. Luyện tập: 1. Phòng chống các tệ nạn xã hội. 2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS. 3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại. 4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. 5. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng. 6. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. 7. Quyền tự do ngôn luận. 8. Hiến pháp nước CHXHCN VN. 9. Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam. c. Thực hành / luyện tập ( 5 phút) - Bài tập SGK. d.Vận dụng: ( 2 phút) GV nhắc lại một số nội dung trọng tâm của các bài ( từ bài 1, 6, 7, 8, 9.) 4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 1 phút). - Học kĩ bài. - Tiết sau kiểm tra học kì II. VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:.. . . Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra. Ngày tháng năm 2011. Ngày tháng năm 2011.
Tài liệu đính kèm: