Giáo án Giáo dục công dân 8 Tiết 30 Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tt)

Giáo án Giáo dục công dân 8 Tiết 30 Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tt)

Bài 20: HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI

 CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( TT)

1. Mục tiêu bài học.

1.1.Kiến thức.

- HS nhận biết: Hiến pháp là gì? Hiểu vị trí, vai trò của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam.

- HS hiểu: HP là luật cơ bản cao nhất của nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao, các văn bản luật khác khi xây dựng đều phải dựa theo Hiến pháp.

1.2. Kĩ năng.

- Hs thực hiện được: Biết phân biệt được giữa Hiến pháp với các văn bản pháp luật khác.

- Hs thực hiện thành thạo: Khái niệm hiến pháp, một số nội dung của hiến pháp.

1.3. Thái độ.

- Thói quen: Có trách nhiệm trong học tập, tìm hiểu Hiến pháp

 - Tính cách: HS có ý thức “Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”.

2. Nội dung học tập:

 Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp

 3. Chuẩn bị.

 3.1. GV:Tư liệu tham khảo: Điều 2, 147-HP 1992: Luật bảo vệ, chăm sóc, gd trẻ em,

 3.2. Học sinh:Tìm hiểu bài mới: Hiến pháp là gì? Một số nội dung cơ bản của Hp ?

 

doc 5 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân 8 Tiết 30 Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30 
Tuần 31
Ngày dạy: 25/3/2013
 Bài 20: HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI 
 CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( TT)
1. Mục tiêu bài học.
1.1.Kiến thức. 
- HS nhận biết: Hiến pháp là gì? Hiểu vị trí, vai trò của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
- HS hiểu: HP là luật cơ bản cao nhất của nhà nước, cĩ hiệu lực pháp lí cao, các văn bản luật khác khi xây dựng đều phải dựa theo Hiến pháp.
1.2. Kĩ năng.
- Hs thực hiện được: Biết phân biệt được giữa Hiến pháp với các văn bản pháp luật khác.
- Hs thực hiện thành thạo: Khái niệm hiến pháp, mợt sớ nợi dung của hiến pháp.
1.3. Thái độ.
- Thói quen: Cĩ trách nhiệm trong học tập, tìm hiểu Hiến pháp
 - Tính cách: HS cĩ ý thức “Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”.
2. Nợi dung học tập:
 Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp 
 3. Chuẩn bị.
 3.1. GV:Tư liệu tham khảo: Điều 2, 147-HP 1992: Luật bảo vệ, chăm sóc, gd trẻ em, 
 3.2. Học sinh:Tìm hiểu bài mới: Hiến pháp là gì? Một số nội dung cơ bản của Hp ? 
4.Tổ chức hoạt động học tập:
 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện HS.1’
8A1 8A2 8A3 8A4 8A5
 4.2.Kiểm tra miệng:4’
 1. Hiến pháp là gì ?(8đ)
 => Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các qui định của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp.(8đ)
2. Từ khi thành lập nước (1945) đến nay, nhà nước ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp và vào những năm nào ?(2đ)
 4.3. Tiến trình:
Hoạt động của GV và HS.
Nội dung bài học
* Hoạt động 1: Vào bài.2’
Tiết 1 chúng ta đã tìm hiểu thế nào là Hiến pháp để hiểu hơn về nội dung của Hiến pháp 1992 chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài hôn nay.
 * Hoạt động 2: thời gian20’
 Mục tiêu: Nội dung Hiến pháp 1992.
Gv hướng dẫn hs theo dõi nội dung của Hiến pháp (SGK trang 108, 109, 110, 111).
HS: Nghiên cứu, tìm hiểu nội dung các quy định cơ bản của hiến pháp 1992.
-> Đưa ra câu hỏi: 3 nhóm thảo luận.
Câu hỏi 1: Hiến pháp 1992 được thông qua ngày nào? Gồm bao nhiêu chương? Bao nhiêu điều? Tên của mỗi chương?
Câu hỏi 2: Bản chất nhà nước ta là gì?
Câu hỏi 3: Nội dung của Hiến pháp 1992 qui định về những vấn đề gì?
 HS: Chia làm 3 nhóm thảo luận. 
HS: Các nhóm trình bày.
GV: tổng kết ý kiến học sinh, chốt lại nội dung chính 
* Bản chất của nhà nước ta là: Nhà nước của dân, do dân và vì dân. Do đó mọi quyền lực thuộc về nhân dân, do nhân dân quản lí. Vì vậy nội dung của Hiến pháp đều bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
* Hiến pháp 1992 có 147 điều, 12 chương
Gv: Liệu Hiến pháp có quy định chi tiết tất cả vấn đề không?
Hs: Không, Hiến pháp là cơ sở nền tảng của hệ thống luật là nguồn căn cứ pháp lí cho tất cả các ngành luật.
* Hiến pháp điều chỉnh những quan hệ cơ bản nhất của một Quốc gia, định hướng cho đường lối phát triển kinh tế, xã hội của đất nước
GV mở rộng bài: 
SD SGV cho HS tham khảo các điều trong các chương (chương I đến chương XII)
Chương I: Chế độ chính trị (14 đ)
Chương II: Chế độ về kinh tế (15đ; 15- 29)
Chương III: VH- GD- KHCN (14đ; 30- 43)
Chương IV: Bảo vệ TQVNXHCN (5đ; 44- 48)
Chương V: Q và NV cơ bản của CD (34đ; 49- 82)
Chương VI: Quốc hội (18 đ; 83- 100)
Chương VII: Chủ tịch nước (8đ; 101- 108)
Chương XIII: Chính phủ (8đ; 109- 117)
Chương IX: HĐND và UBND (8đ; 118- 125)
Chương X: TAND và VKSND (15đ; 126- 140)
Chương XI: Quốc kì, quốc ca, quốc huy, thủ đo, ngày Quốc khánh (5đ; 141- 145)
Chương XII: Hiệu lực của HP và việc sửa đổi HP (2đ; 146- 147)
Hoạt động 3: thời gian:5’
Mục tiêu: Tìm hiểu việc ban hành, sửa đổi Hiến pháp.
GV: Tổ chức cho HS trao đổi.
GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu tài liệu.
HS: Đọc điều 83, 147 của Hiến pháp 1992.
GV: Đưa ra câu hỏi:
1) Cơ quan nào có quyền lập ra Hiến pháp, pháp luật ?
2) Cơ quan nào có quyền sưả đổi hiến pháp và thủ tục như thế nào ?
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Nhận xét, chốt lại ý kiến.
Việc ban hành, sửa đổi Hiến pháp. 
- Quốc hội có quyền lập ra Hiến pháp, pháp luật.
- Quốc hội có quyền sử đổi Hiến pháp.
- Được thông qua đại biểu Quốc hội với ít nhất là 2/3 số đại biểu nhất trí.
* Hoạt động 4 : Luyện tập.8’
GV: Đây là một bài học khó nên giành nhiều thời gian làm bài tập củng cố kiến thức qua các bài tập SGK.
@ Cách tiến hành: GV chia nhóm HS làm bài mỗi nhóm 1 loại phiếu học tập.
GV: Hướng dẫn HS điền vào bảng kẻ trong phiếu.
- Bài tập 1 trang 57-58 SGK (nhóm 1,2)
- Bài tập 2 trang 57-58 SGK (nhóm 3,4)
HS: Các nhóm giải bài tập vào phiếu. Mỗi nhóm cử một HS đại diện nhóm trình bày.
GV: Chia bảng 2 phần. 2 HS làm bt lên bảng.
HS: cả lớp thảo luận.
GV: Nhận xét, đánh giá.
HS: Nộp phiếu cho GV.
II. Nội dung bài học.
2. Nội dung cơ bản của Hiến pháp nước CHXHCNVN:
Nội dung qui định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng phát triển đất nước như:
- Bản chất của nhà nước
- Chế độ chính trị.
- Chế độ kinh tế.
- Chính sách xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ.
- Bảo vệ tổ quốc.
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Tổ chức bộ máy nhà nước.
III. Bài tập.
Đáp án: 
Đáp án:
Nhóm 1 (Bài 1)
Các lĩnh vực 
Điều luật 
Chế độ chính trị 
2
Chế độ kinh tế 
15.23
Văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ 
40
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 
52.57
Tổ chức bộ máy nhà nước 
101.131
Nhóm 2 (Bài 2)
Văn bản
Các cơ quan
Quốc hội
Bộ giáo dục đào tạo
Bộ kế hoạch đầu tư
Chính phủ
Bộ tài chính
Đoàn TN CS HCM
Hiến pháp 
x
Điều lệ đoàn TN
x
Luật doanh nghiệp 
x
Qui chế tuyển sinh vào ĐH và cao đẳng 
x
Luật thuế GTGT 
x
Luật giáo dục 
x
4.4.Tổng kết .2’
 Lồng ghép vào phần bài tập.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:3’
 -Học bài kết hợp SGK trang 56.
 -Làm bài tập còn lại SGK trang 57.
 - Chuẩn bị bài 21: Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
 - Đọc trước phần đặt vấn đề và trả lời gợi ý SGK trang 58,59.
 - Xem nội dung bài học SGK trang 60.
 - Xem phần bài tập SGK trang 60,61.
5. phụ lục:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 30 HIEN PHAP TT.doc