TUẦN 18
TIẾT 69
ÔN TẬP TỔNG HỢP
* NỘI DUNG
HS: Cần lưu ý một vài điểm sau khi làm bài.
- Phần trắc nghiệm:
+ Sẽ kiểm tra một cách tổng hợp trên một diện khá rộng các kiến thức đã học, vì thế không nên học tủ mà phải học một cách toàn diện, đầy đủ
+ Cấu trúc một bài kiểm tra thường gồm hai phần: Phần trắc nghiệm thường chiếm khoản 30% đến 40 % số điểm nhằm kiểm tra kiến thức về đọc hiểu, về tiếng Việt, phần tự luận chiếm 60% đến 70% số điểm.
GV: Hướng dẫn học sinh giải đề trong sách giáo khoa.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
- Phần tự luận:
- Chú trọng vào văn thuyết minh.
- Đọc lại tất cả các văn bản thuyết minh đã học: Bài toán dân số, Thông tin trái đất năm 2000,
- Chú ý bố cục của bài văn thuyết minh.
GV: Hướng dẫn học sinh giải đề trong SGK trang 169->172
Ngày soạn :8/12/2011 Ngày dạy : 12/12/2011 TUẦN 18 TIẾT 69 ÔN TẬP TỔNG HỢP * NỘI DUNG HS: Cần lưu ý một vài điểm sau khi làm bài. - Phần trắc nghiệm: + Sẽ kiểm tra một cách tổng hợp trên một diện khá rộng các kiến thức đã học, vì thế không nên học tủ mà phải học một cách toàn diện, đầy đủ + Cấu trúc một bài kiểm tra thường gồm hai phần: Phần trắc nghiệm thường chiếm khoản 30% đến 40 % số điểm nhằm kiểm tra kiến thức về đọc hiểu, về tiếng Việt, phần tự luận chiếm 60% đến 70% số điểm. GV: Hướng dẫn học sinh giải đề trong sách giáo khoa. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất - Phần tự luận: - Chú trọng vào văn thuyết minh. - Đọc lại tất cả các văn bản thuyết minh đã học: Bài toán dân số, Thông tin trái đất năm 2000, - Chú ý bố cục của bài văn thuyết minh. GV: Hướng dẫn học sinh giải đề trong SGK trang 169->172 IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC * Bài học : - Về nhà ơn lại tất cả những bài tiếng Việt đã được học, giống như tiết 60 ôn tập tiếng Việt - Về xem kĩ bố cục của một bài văn thuyết minh * Bài soạn : - Làm các đề văn thuyết minh trong sách giáo khoa - Đọc lại tất cả những văn bản thuyết minh đã học. ********************************** Ngày kiểm tra : 13/12/2011 TUẦN 18 TIẾT 70,71 KIỂM TRA HỌC KỲ I ( ĐỀ DO PHÒNG GIÁO DỤC RA) 1. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT a. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống được kiến thức đã học về Văn, Tiếng Việt và TLV b. Kỹ năng: Có kĩ năng làm bài trắc nghiệm và kĩ năng làm văn tự sự , văn thuyết minh. c. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài. 2. CHUẨN BỊ GV : Đề bài( Do phòng ra) HS : Chuẩn bị kĩ trước ở nhà Tích hợp: Tất cả các văn bản và tập làm văn, tiếng Việt đã học trong học kì I 3. TIẾN TRINH LÊN LỚP : a. Ổn định: b. Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh. c. Bài mới : - GV phát đề cho học sinh - GV nhắc HS đọc kĩ đề, xác định yêu cầu đề, làm bài nghiêm túc. - Yêu cầu học sinh làm bài nghiêm túc, không được trao đổi, quay cóp tài liệu. - Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. - GV thu bài về nhà chấm trả đúng qui định. 4. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: Về nhà làm lại đề do phòng ra. ******************************************** Ngày soạn : 15/12/2011 Ngày dạy : 19/12/2011 TUẦN 19 TIẾT 72 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 1. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT. a. Kiến thức: Giúp học sinh nhận ra được ưu điểm và hạn chế của mình để phấn đấu và khắc phục. b. Kĩ năng: Có kĩ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận . c. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức sửa sai và cố gắng trong học tập. 2. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Bài kiểm tra học kì I và đáp án . -Học sinh: Chuẩn bị kĩ trước ở nhà 3. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : a. Ổn định : b . Bài mới : * GIÁO VIÊN ĐỌC LẠI ĐỀ, HS TRẢ LỜI. * GV NÊU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM . *GV TRẢ BÀI * HỌC SINH THẢO LUẬN, TỰ NHẬN XÉT BÀI LÀM * NHẬN XÉT ƯU, KHUYẾT ĐIỂM CỦA HỌC SINH: + Nhận xét chung : Phần trắc nghiệm: Làm tương đối. a. Ưu điểm : - Đã xác định được yêu cầu của đề - Làm bài có bố cục rõ ràng. b. Khuyết điểm : - Có một số hs chưa học bài nên dẫn đến kết quả thấp. - Chữ viết còn cẩu thả ,câu văn còn lủng củng. - Bố cục phần thân bài chia đọan chưa hợp lí . - Nhiều em chưa xác định được bố cục của bài nên diễn đạt chưa mạch lạc , chưa nêu được nội dung mà đề yêu cầu. c. Sửa bài : - Lỗi diễn đạt : - Lỗi dùng từ, chính tả, trình bày bài làm. - GV sửa lỗi chính tả, cách dùng từ và cách diễn đạt lời văn mà học sinh còn mắc phải, để học sinh thấy được rút kinh nghiệm cho các bài làm sau. - Gv giới thiệu một số bài làm đạt điểm cao - Nêu lỗi sai của một sồ bài làm đạt điểm thấp. * THỐNG KÊ ĐIỂM. Lớp Sĩ số Số bài 3,5<5 Dưới TB 5<6,5 6,5<8 8<10 Trên TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8A 31 31 1 3,2 1 3,2 9 29 14 45,2 7 22,6 30 96,8 8B 30 30 3 10 3 10 13 43,3 9 30 5 16,7 27 90 8C 30 30 3 10 3 10 15 50 12 40 0 0 27 90 n
Tài liệu đính kèm: