Ngày soạn: 01/09/2019 Tuần: 07 – Tiết 07 ÔN TẬP I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ. * Kiến thức: - Vị trí địa lí của Châu Á - Đặc điểm khí hậu phân hóa rất phức tạp và đa dạng - Sự phân bố sông ngòi và cảnh quan tự nhiên - Đặc điểm dân cư Châu Á. * Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng: Phân tích biểu đồ, lược đồ, biểu đồ, các bảng số liệu thống kê về đặc điểm tự nhiên, dân cư Châu Á. * Thái độ : - Thái độ trung thực. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu. - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị - Bản đồ tự nhiên và dân cư Châu á - Các phiếu học tập . III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (Không) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khởi động (4p) Mục đích: - Tìm ra những kiến thức học sinh chưa nắm được để khắc phục, đồng thời củng cố lại kiến thức cho học sinh. Nội dung: - Tổng hợp các kiến thức về tự nhiên và dân cư xã hội châu Á. + Vị trí, địa hình châu Á. + Khí hậu châu Á. + Sông ngòi và cảnh quan châu Á. 1 + Dân cư, xã hội châu Á. - Rèn luyện kỹ năng cho học sinh. Phương tiện: Các bản đồ vị trí, lược đồ khí hậu Tiến trình hoạt động: Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể. Hình thành kiến thức : 35p Kiến thức 1: 20p Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức châu lục. Nội dung: - Đặc điểm tự nhiên châu Á. Hoạt động1 A. Kiến thức cơ bản: I. Tự nhiên Châu Á: - Khi nghiên cứu về tự nhiên Châu Á - Các đặc điểm: chúng ta đã nghiên cứu về những vấn đề gì? + Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước. - Vị trí địa lí,địa hình , khoáng sản. + Địa hình, khoáng sản. - Khí hậu, Sông ngòi và cảnh quan + Khí hậu, sông ngòi và các cảnh quan tự - Khi xét về dân cư Châu Áchúng ta nhiên. tìm hiểu về những vấn đề gì? - Mối quan hệ địa lí giữa vị trí địa lí, hình dạng - Số dân, chủng tộc, tôn giáo, sự phân kích thước , địa hình với khí hậu, cảnh quan. bố dân cư và đô thị. - Mối quan hệ địa lí giữa vị trí địa lí, địa hình, HĐ: Nhóm: Dựa kiến thức đã học khí hậu với sông ngòi. chúng ta tổng hợp lại kiến thức. - Nhóm 1: Trình bày đặc điểm vị trí , diện tích lãnh thổ, đia hình và ảnh hưởng của chúng tới khí hậu cảnh quan Châu Á. Điền kết quả vào bảng: Vị trí: Diện tich lãnh thổ Địa hình - Trải dài từ vùng cực Bắc - Lớn nhất thế giới: 43,5 triệu - Phức tạp nhất -> Xích đạo km2. - Nhiều núi, sơn nguyên cao - Giáp 3 Đại Dương lớn - Nhiều vùng xa biển > 2500km đồ sộ và đồng bằng lớn Khí hậu - Phân hóa đa dạng, phức tạp, có đủ các đới và các kiểu khí hậu. - Chia 2 khu vực chính: Khí hậu gió mùa và Khí hậu lục địa 2 Cảnh quan - Đa dạng: có nhiều đới và kiểu cảnh quan khác nhau Đài Rừng: Tai ga, hỗn hợp, lá Hoang mạc và Cảnh quan núi nguyên rộng, cây bụi lá cứng ĐTH, bán hoang mạc cao rừng cận nhiệt, nhiệt đới ẩm. - Nhóm 2: : Trình bày đặc điểm vị trí địa lí lãnh thổ, đia hình, khí hậu và ảnh hưởng của chúng tới sông ngòi Châu á. Điền kết quả vào bảng: Vị trí lãnh thổ Địa hình Khí hậu - Giáp 3 Đại dương lớn - Nhiều núi, sơn nguyên - Phân hóa đa dạng -Nhiều Rộng sônglớn nhất lớn, thế chế giới độ nước cao đồ sộ tập- Cáctrung sông ở trung lớn đều bắt nguồn- Có từnhiều trung đới tâm và lụcnhiều địa phức tạp tâm lục địa đổ ra 3 đại dương lớn. kiểu khí hậu Sông ngòi Châu á Nhóm 3: : Hoàn thành bảng sau: Khu vực Tên sông lớn Hướng chảy Đặc điểm chính sông Bắc á Ô-bi, I-ê-nit- Từ Nam Mạng lưới sông khá dày. Về mùa xây, Lê-na Bắc đông sông bị đóng băng kéo dài. Mùa xuân có lũ lớn Bắc á Ô-bi, I-ê-nit- Từ Nam Mạng lưới sông khá dày. Về mùa xây, Lê-na Bắc đông sông bị đóng băng kéo dài. Mùa xuân có lũ lớn A-mua, Tây Đông, Mạng lưới sông dày, có nhiều sông Đông á, Hoàng Hà, lớn. Các sông có lượng nước lớn Đông Nam Trường nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất á, Nam á Giang, Tây Bắc vào cuối đông đầu xuân Mê-kông, Đông Nam, Hằng, Bắc Nam ấn. Tây Nam Ơ-phrát, Ti- Tây Bắc Sông ngòi kém phát triển, tuy á, Trung á grơ Đông Nam nhiên vẫn có 1 số sông lớn. Càng về hạ lưu lượng nước càng giảm, một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc cát. 3 - Nhóm 4: Xác định các đới và các kiểu khí hậu của Châu á, các vùng có khí hậu gió mùa, lục địa. Điền bảng sau: Kiểu khí hậu Phân bố Đặc điểm Khí hậu gió Đông Á , Một năm có 2 mùa rõ rệt: Mùa đông có gió từ nội mùa Đông Nam Á, địa thổi ra biển, không khí khô ,lạnh và mưa ít. Nam Á Mùa hạ có gió từ biển thổi vào, thời tiết nóng ẩm , nhiều mưa. Khí hậu lục địa Tây Nam Á, Mùa đông thời tiết khô lạnh, mùa hạ khô nóng. Trung Á Lượng mưa TB năm thấp từ 200 500mm, độ bốc hơi lớn, độ ẩm thấp => Khí hậu khô hạn. Kiến thức 2: 15p Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức dân cư xã hội châu Á Nội dung: - Đặc điểm dân cư châu lục. Hoạt động 2 II. Dân cư- xã hội Châu Á 1. Đặc điểm cơ bản: Dựa H5.1, H5.2, H6.2, kiến thức đã học. - Châu lục đông dân nhất thế giới - Trình bày đặc điểm chính về dân số - Dân cư thuộc nhiều chủng tộc Châu Á: số dân, sự gia tăng dân số, - Nơi ra đời của các tôn giáo lớn (4 tg). thành phần chủng tộc. 2. Sự phân bố dân cư, đô thị: - Cho biết Châu Á là nơi ra đời của - Tập trung đông ở vùng ven biển Đông những tôn giáo lớn nào? Cụ thể ra đời ở Á, Đông Nam Á, Nam Á: Nơi có khí đâu? hậu gió mùa thuận lợi, có các đồng bằng phì nhiêu màu mỡ, giao thông thuận tiện - Trình bày trên bản đồ đặc điểm phân - Nơi ít dân: Tây Á, Bắc Á, Nội địa bố dân cư, đô thị của Châu Á và giải Châu Á: Nơi khí hậu khắc nghiệt, núi thích ? cao hiểm trở - Các đô thị lớn chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển. 4. Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà. - Nhận xét ý thức ôn tập của HS. - Đánh giá cho điểm các cá nhân, các nhóm thảo luận. 5. Nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu về ôn tập lại toàn bộ kiến thức cơ bản về Châu á. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 4 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ký duyệt Nguyễn Thị Thu Hoài 5
Tài liệu đính kèm: