Ngày soạn: 01/11/2019 Tuần: 15 – Tiết 15 Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ- XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức, kỹ năng thái độ. * Kiến thức - Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và phát triển kinh tế – xã hội của khu vực Đông Á. - Hiểu rõ cơ bản đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc. - Nâng cao: Sự phát triển vượt bậc của Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc. * Kỹ năng: - Phân tích bản đồ dân cư, kinh tế và bảng số liệu thống kê sgk. * 3. Thái độ : - Yêu thích bộ môn. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu. - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Á, đồ kinh tế khu vực Đông Á, SGK, giáo án - Học sinh: bài soạn III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp 2 . Kiểm tra bài cũ: CH: Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi của khu vực Đông Á. TL: - Phần đất liền: địa hình chiếm 83,7% diện tích, có các hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng lớn ở phía Tây, đồi núi thấp và đồng bằng rộng lớn ở phái đông. Có 3 hệ thóng sông lớn, chế độ nước phức tạp. - Phần hải đảo: Địa hình chủ yếu là đồi núi trẻ. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên đây là nơi xảy ra nhều thiên tai, động đất, núi lửa. Sông ngòi nhỏ, ngắn và có độ dốc lớn. 3. Bài mới. 1 Đông Á là khu vực đông dân nhất Châu Á, đồng thời là khu vực phát triển nhanh, nơi có nhiều nền kinh tế mạnh thế giới. Trong tương lai kinh tế các nước Đông Á còn nhiều hứa hẹn. Hoạt động 1: 4p Mục tiêu: - Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế của khu vực Đông Á. Nội dung: - Đặc điểm dân cứ, kinh tế khu vực. - Khái quát tình hình phát triển kinh tế của một số nước trong khu vực. Phương tiện: Các bản đồ , bảng số liệu, tranh ảnh . Tiến trình hoạt động: Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức: (35p) Kiến thức 1: 15 p Mục tiêu: -Tìm hiểu đặc điểm dân cư và các giai đoạn phát triển kinh tế của khu vực. Nội dung: - Là khu vực đông dân nhất châu Á. - Nền kinh tế có nhiều thay đổi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1 1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh ? Dựa bảng 11.1 sgk/38 - Là khu vực đông dân tế của khu vực Đông Á. nhất châu á. Năm 2002 - Nhận xét dân số năm toàn khu vực có 1.309,5 - Là khu vực đông dân 2001 của khu vực so với triệu người. nhất châu á. Năm 2002 các khu vực khác của Châu toàn khu vực có 1.309,5 á? triệu người. - Hãy so sánh với dân số - Dân số đông nhất khu Đông Á với dân số một số vực. - Các quốc gia có nền văn châu lục trên thế giới đã hóa rất gần gũi với nhau. học và rút ra nhận xét gì? 2 - Sau chiến tranh thế giới 2 - Sau chiến tranh thế giới nền KT lâm vào tình trạng II nền kinh tế của các nước chung gì? kiệt quệ -Kinh tế: - Quá trình phát triển KT + Phát triển nhanh và duy + Sau chiến tranh thế giới các nước trong khu vực trì mức độ tăng trưởng cao. II : Kinh tế kiệt quệ. hiện nay thể hiện như thế + Qúa trình phát triển đi từ + Ngày nay: nào. nền kinh tế SX thay thế + Phát triển nhanh và - NC:Dựa vào bảng 13.2: hàng nhập khẩu đến SX để duy trì mức độ tăng trưởng Tình hình xuất nhập xuất khẩu. cao. khẩu của ba nước Đông - Nhật Bản: + Đẩy mạnh xuất Á, nước nào xuất khẩu - Trung Quốc: khẩu hàng hóa. vượt nhập khẩu cao nhất - Hàn Quốc (Nhật Bản). Kiến thức 2: 20p Mục tiêu: Tìm hiểu đặc điểm phát triển kinh tế các nước Nhản Bản, Trung Quốc. Nội dung: - Nhật Bản: Là nước có nền kinh tế phát triển toàn diện. - Trung Quốc: Là nước đang trong quá trình phát triển kinh tế theo xu hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 2 2. Đặc điểm phát triển của - Hãy cho biết vai trò của một số quốc gia Đông Á: các nước, vùng lãnh thổ - Thúc đẩy sự phát triển trong khu vực trong sự kinh tế của khu vực. a. Nhật Bản: phát triển KT của thế - Là cường quốc kinh tế giới. đứng thứ 2 trên thế giới, sau - Nêu những đặc điểm Nhiều ngành CN đứng Hoa Kỳ. kinh tế cơ bản của Nhật đầu thế giới: Bản. - Cường quốc phát triển - Nhiều ngành CN đứng kinh tế thứ 2 trên TG đầu thế giới: Chế tạo ô tô, - Hãy kể tên một số sản - Chế tạo ô tô, tàu biển, tàu biển, điện tử, sản xuất phẩm nổi tiếng của Nhật điện tử, sản xuất hàng tiêu hàng tiêu dùng.....xuất khẩu Bản mà em biết? dùng..... - Thu nhập của người dân Nhật Bản rất cao. - Hãy so sánh thu nhập - Năm 2001 là 33 400: bình quân GDP/người 391 USD /người => Gấp của Nhật Bản với Việt 85,4 lần) Nam ? Yêu cầu HS quan sát b. Trung Quốc: bảng 13.3. - Nhận xét sản lượng 1 + Nông nghiệp phát triển + Nông nghiệp phát triển 3 số sản phẩm của Trung nhanh tương đối toàn nhanh tương đối toàn diện. Quốc (2001). diện. - Những thành tựu về + Công nghiệp phát triển + Công nghiệp: Phát triển kinh tế. nhanh chóng khá hoàn nhanh chóng khá hoàn chỉnh, đặc biệt một số chỉnh: cơ khí, điện tử, ngành công nghiệp hiện nguyên tử, hàng không vũ đại: cơ khí, điện tử, trụ nguyên tử, hàng không vũ - Tốc độ tăng trưởng kinh tế trụ khá cao và ổn định. 4. Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà. - Hãy nêu tên các nước trong khu vực Đông á và vai trò của các nước và vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới? - Hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng đầu thế giới? 5. Đánh giá tiết học. Nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ký duyệt Nguyễn Thị Thu Hoài 4
Tài liệu đính kèm: