Giáo án Địa lí 8 - Tiết 13, Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Năm học 2019-2020

Giáo án Địa lí 8 - Tiết 13, Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Năm học 2019-2020
doc 4 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 8 - Tiết 13, Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 01/10/2019 Tuần: 13 – Tiết 13
 Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
 I. Mục tiêu bài học.
 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ.
 * Kiến thức:
 - Nắm được đây là khu vực tập trung đông đúc dân cư và có mật độ dân số lớn 
nhất thế giới
 - Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ giáo, Hồi giáo, tôn giáo ảnh hưởng 
đến sự phát triển kinh tế- xã hội Nam Á
 - Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, Ấn Độ có nền 
khoa học phát triển nhất.
 - NC: Vì sao Ấn Độ lại có nền kinh tế phát triển vượt bậc sau khi giành độc 
lập.
 * Kỹ năng:
 - Phân tích lược đồ phân bố dân cư, bảng số liệu, ảnh đia lí (sgk)
 - Rèn cho HS một số kỹ năng sống như :Tư duy ,giải quyết vấn đề ,tự nhận 
thức 
 * Thái độ: 
 - Yêu thích bộ môn qua nọi dung bai thấy được kinh tế của khu vực từ đó các em 
so sánh được nề kinh tế.
 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
 - Năng lực tự học, đọc hiểu.
 - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu.
 - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề.
 II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: giáo án, SGK, bản đồ kinh tế khu vực Nam Á, các tranh ảnh về tôn 
giáo và 1 số hoạt động kinh tế của nhân dân Nam Á.
 - Học sinh: bài soạn
 III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
 CH: Xác định vị trí 3 miền địa hình Nam Á. Nêu đặc điểm từng miền.
 1 TL: Có 3 dạng địa hình chính: 
 + Phía Bắc là hệ thống Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
 + Phía Nam là sơn nguyên Đê Can tương đối thấp, bằng phẳng. 2 bên sơn nguyên 
là các dãy Gát đông và Gát tây.
 + Nằm giữa là đồng bằng Ấn Hằng bằng phẳng rộng lớn.
 3. Bài mới: 
 Khu vực Nam Á có tài nguyên thiên nhiên giàu có, là một trong những cái nôi của 
nền văn minh cổ đại thế giới. Hiện nay Nam Á vẫn là khu vực các nước đang phát triển, 
có cư dân đông bậc nhất TG.
 Hoạt động 1: 4p
 Mục tiêu:
 - Tìm hiểu về đặc điểm dân cư và kinh tế khu vực Nam Á.
 Nội dung:
 - Đặc điểm dân cư khu vực.
 - Đặc điểm kinh tế của khu vực.
 Phương tiện: Các bản đồ , bảng số liệu, tranh ảnh .
 Tiến trình hoạt động: 
 Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS. 
 Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
 Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên 
cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung.
 Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt 
động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể.
 Hoạt động 2: Hình thành kiến thức: (35p)
 Kiến thức 1: 15p
 Mục tiêu:
 - Tìm hiểu đặc điểm dân cư khu vực.
 - Rèn luyện kỹ năng cho học sinh.
 Nội dung:
 - Dân cư phân bố không đồng đều.
 - Là khu vực có mật độ dân số cao.
 Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung
 2 Hoạt động 1 1. Dân cư:
Dựa vào bảng 11.1 
SGK/38.
- Nhận xét số dân Nam Á - Nam Á có số dân đông, - Nam Á có số dân đông, 
so với các khu vực khác của đứng thứ 2 ở châu á, nhưng đứng thứ 2 ở châu Á, nhưng 
Châu Á. lại có mật độ dân số cao lại có mật độ dân số cao 
 nhất châu lục. nhất châu lục.
- Nêu cách tính mật độ dân Tính mật độ dân số theo 
số và nhận xét mật độ dân công thức (MĐ = SD/DT 
số Nam Á. đơn vị người/ km2)
 -Khu vực có mật độ cao: 
 Nam Á; Đông Á
-Dân cư tập trung chủ yếu ở - Dân cư tập trung đông ở - Dân cư tập trung đông ở 
khu vực nào? Vì sao? vùng đồng bằng và các khu vùng đồng bằng và các khu 
 vực có lượng mưa tương vực có lượng mưa tương 
- Châu Á là nơi ra đời của đối lớn. đối lớn.
những tôn giáo lớn nào? - Dân cư chủ yếu theo ấn - Dân cư chủ yếu theo ấn 
Nam Á dân cư theo đạo Độ giáo và Hồi giáo Độ giáo và Hồi giáo 
nào? - Ấn Độ Giáo
 Kiến thức 2: 20p
 Mục tiêu:
 Tìm hiểu đặc điểm kinh tế của khu vực.
 Nội dung:
 - Kinh tế Nam Á trước và sau chiến tranh.
 - Đặc điểm phát triển kinh tế của Ấn Độ.
 Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung
 Hoạt động 2 2. Đặc điểm kinh tế - xã 
 - Dựa SGK cho biết những hội:
 trở ngại lớn cho phát triển - Trước kia là thuộc địa của 
 KT- XH các nước Châu á. đế quốc Anh => Kinh tế 
 - Nêu đặc điểm chính trị - Sự đô hộ của các nước đế kém phát triển bị lệ thuộc.
 của khu vực? Tại sao? quốc
 - Quan sát 2 bức ảnh 11.3, 
 11.4 và nhận xét đặc điểm 
 phát triển kinh tế các nước => Kinh tế kém phát triển - Ngày nay do hậu quả của 
 Nam Á bị lệ thuộc. chế độ thực dân, tình hình 
 - Qua bảng 11.1 nhận xét gì chính trị không ổn định => 
 về sự chuyển dịch cơ cấu - HS trả lời. Các nước Nam Á gặp nhiều 
 ngành kinh tế của Ấn Độ. khó khăn trong phát triển 
 3 - Sự chuyển dịch đó phản KTế
ánh su hướng phát triển - Kinh tế chuyển dịch - Kinh tế các nước phần lớn 
ntn? là đang phát triển, hoạt 
- Trong CN, Ấn Độ đã phát động sản xuất nông nghiệp 
triển theo su hướng nào? là chủ yếu.
- NC:Ấn Độ phát triển - Dich vụ tăng
kinh tế do nguyên nhân - Công nghiệp và nông Ấn Độ: là nước có kinh tế 
nào? nghiệp giảm phát triển nhất:
 + Kinh tế Ân Độ chuyển 
 dịch theo hướng CN hiện + Công nghiệp hiện đại.
 đại.
 + Cuộc CM "xanh": Tiến + Nông nghiệp: Với 2 cuộc 
 hành trong trồng trọt làm cách mạng "xanh" và 
 tăng SL lương thực. "trắng”
 + Cuộc CM"trắng": Tập + Dịch vụ : Đang phát triển 
 trung phát triển chăn nuôi chiếm tới 48% GDP.
 bò sữa. Sữa là món ăn ưa 
 thích của người dân ấn Độ 
 những người kiêng ăn thịt 
 bò
 4. Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà.
 - Dân cư Nam á tập trung đông chủ yếu ở:-Đông Nam á và đông á
 - Tinh hình kinh tế của khu vưc nam Á như thế nào?
 - Trả lời câu hỏi - bài tập sgk/40.
 - Nghiên cứu bài 12. 
 5. Hướng dẫn về nhà
 Nhận xét tiết học
 IV. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 Ký duyệt
 Nguyễn Thị Thu Hoài
 4

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_8_tuan_13_bai_11_dan_cu_va_dac_diem_kinh_te_k.doc