Ngày soạn: 01/09/2019 Tuần: 10 – Tiết 10 Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ. * Kiến thức: - Hiểu rõ tình hình phát triển các ngành kinh tế nông nghiệp ở các nước và vùng lãnh thổ Châu Á. - Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ của Châu Á; ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống. * Nâng cao: - Giải thích vì sao sản lượng lúa gạo của Trung Quốc và Ấn Độ chiếm tỉ lệ cao so với TG (năm 2003) nhưng lại không xuất khẩu nhiều. * Kỹ năng: - Quan sát tranh ảnh và nhận xét về một số hoạt động kinh tế ở Châu Á. - Rèn cho HS một số kỹ năng cơ bản: tư duy ,giao tiếp ,giải quyết vấn đề...... * Thái độ : - Yêu thích bộ môn. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua các dữ liệu. - Năng lực hợp tác với nhóm để giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng thống kê 1 số chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội ở 1 số nước Châu Á, giáo án, SGK - Học sinh: bài soạn, SGK II. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: CH: Nêu đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Châu Á hiện nay? TL: - Kinh tế các nước ở châu á có sự chuyển biến mạnh mẽ theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. - Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước và vùng lãnh thổ không đồng đều 3. Bài mới 1 Cuối thế ký XX kinh tế các nước châu Á đã phát triển mạnh và vươn lên theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhìn chung sự phát triển của các nước không đồng đều, song các nước đã đặt được một số thành tựu to lớn Hoạt động khởi động: 4p Mục tiêu: Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế các nước châu Á. Nội dung: Đặc điểm phát triển các ngành kinh tế của châu Á: + Nông nghiệp. + Công nghiệp. + Dịch vụ Phương tiện: Các bản đồ phân bố nông nghiệp, công nghiệp, Tiến trình hoạt động: Bước 1. GV giao nhiệm vụ cho HS. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Trao đổi thảo luận và báo cáo kết quả: HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh để chỉnh sửa bổ sung cho nhau. GV gọi HS trình bày kết quả, HS khác bổ sung. Bước 4: Giáo viên đánh giá thái độ làm việc của HS, mức độ đạt được của hoạt động và chốt kiến thức, dẫn vào nội dung cụ thể. Hình thành kiến thức: 35p Kiến thức 1: 15p Mục tiêu: - Tìm hiểu đặc điểm nông nghiệp châu Á Nội dung: - Nông nghiệp các nước châu Á phát triển không đều. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1 1. Nông nghiệp: ? Tìm những cây, con khác - Sự phát triển nông nhau giữa hai khu vực nghiệp của các nước - Khu vực Đông Á, ĐN Á, - HS làm việc theo Châu Á không đều Nam Á nhóm. nhau. - Khu vực: Tây Nam Á và các vùng nội địa - Có hai khu vực có cây Kết luận, chốt kiến thức trồng, vật nuôi khác nhau: khu vực khí hậu 2 Khu Đông Á, Tây Nam gió mùa ẩm và khu vực vực Đông Nam Á, vùng khí hậu lục địa khô hạn Á, Nam Á nội địa Châu Á, Bắc Á Cây Lúa mì, lúa Lúa mì, trồng gạo, ngô, bông, cọ - Sự phát triển nông chính chè, dừa, dầu nghiệp của các nước cao su châu Á không đều nhau Vật Trâu, bò, Trâu , - Sản suất lượng thực nuôi lợn. bò, cừu, giữ vai trò quan trọng tuần lộc. nhất - Nhận xét + Lúa gạo 93%, lúa mì - Sản suất lượng thực ? Trong sản suất nông ghiệp 39% sản lượng toàn thế giữ vai trò quan trọng ngành giữ vai trò quạn trọng giới nhất. nhất là ngành nào? Cây gì là + Lúa gao 93%, lúa mì quan trọng nhất. 39% sản lượng toàn thế giới ? Yêu cầu HS dựa SGK và H8.2 - Trung Quốc, Ấn Độ là - Trung Quốc, ấn Độ là - Những nước nào sản suất những nước sản suất những nước sản suất nhiều lúa gạo nhất? nhiều lúa gạo nhất. nhiều lúa gạo nhất. NC: Tại sao TQ lại không là - Do dân số quá đông. nước xuât khẩu gạo nhiều. - Thái Lan, Việt Nam là - Thái Lan, Việt Nam là - Những nước nào xuất khẩu những nước suất khẩu những nước suất khẩu lúa gạo nhiều? (Thái Lan, Việt gạo hàng đầu thế giới gạo hàng đầu thế giới. Nam Kiến thức 2: 10p Mục tiêu: - Tìm hiểu đặc điểm công nghiệp châu Á. Nội dung: - Công nghiệp có cơ cấu đa dạng bao gồm: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung 3 Hoạt động 2. 2. Công nghiệp: Dựa bảng số liệu 8.1 hãy - Công nghiệp: công - Công nghiệp: công cho biết: nghiệp được ưu tiên phát nghiệp khai khoáng và - Nhận xét gì về sự phát triển, bao gồm cả công công nghiệp chế biến, cơ triển công nghiệp của các nghiệp khai khoáng và cấu ngành đa dạng. nước Châu Á? công nghiệp chế biến, cơ cấu ngành đa dạng. - Ngành công nghiệp khai - Công nghiệp khai khoáng - Công nghiệp khai khoáng phát triển như thế phát triển ở nhiều nước, khoáng: nguyên nhiên liệu nào? tạo nguồn nguyên nhiên cho SX trong nước và liệu cho SX trong nước và nguồn hàng xuất khẩu. nguồn hàng xuất khẩu. (+ KT than nhiều ở TQ, ấn - Công nghiệp cơ khí, Độ luyện kim, chế tạo máy, - Những nước nào khai + KT dầu mở nhiều ở A- điện tử phát triển mạnh . thác than và dầu mỏ nhiều rập Xê-ut, TQ, Cô-oét.) - Công nghiệp SX hàng nhất? (- A-rập Xê-ut, Cô-oét.) tiêu dùng phát triển ở hầu - Những nước nào sử - Phân bố nơi có điều kiện khắp các nước dụng các sản phẩm khai nhưng không đồng đều thác chủ yếu để xuất khẩu? - Các ngành công nghiệp khác phát triển và phân bố như thế nào? Kiến thức 3: 10p Mục tiêu: - Tìm hiểu hoạt động thương mại dịch vụ châu Á. Nội dung: - Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 3. 3. Dich vụ: - Em hãy nêu các hoạt động dịch vụ - Hoạt động dịch vụ được - Yêu cầu HS quan sát - Nhiều nước có ngành các nước coi trọng, chiếm bảng 7.2 dịch vụ phát triển cao: tỉ trọng cao trong cơ cấu 4 - Tỷ trọng dịch vụ trong Nhật Bản, Hàn Quốc, Xi- GDP kinh tế. GDP cao nhất là nước nào ri, Cô-oét, Trung Quốc, - Nhiều nước có ngành ? Xin-ga-po dịch vụ phát triển cao. - So sánh với GDP theo - So sánh số liệu đầu người 4. Hoạt động nối tiếp, hướng dẫn về nhà. - Nêu những thành tựu về nông nghiệp của các nước Châu á? 5. Nhận xét, đánh giá. - Trả lời câu hỏi bài tập sgk/28. IV. Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................Ký duyệt Nguyễn Thị Thu Hoài 5
Tài liệu đính kèm: