Giáo án Dạy thêm Toán 9 - Năm học 2010 - 2011

Giáo án Dạy thêm Toán 9 - Năm học 2010 - 2011

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 :Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức

 Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.

 Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.

Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.

II. CHUẨN BỊ

 - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.

 - HS: SGK, đồ dùng học tập.

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập.

 

doc 46 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1500Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Dạy thêm Toán 9 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:17/09/2010 Ngày day :20/09/2010
 Buổi 1
Tiết 1: định nghĩa căn bậc hai.
Hằng đẳng thức 
I. Mục tiêu bài học:
 :Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức 
 Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị 
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
	- HS: SGK, đồ dùng học tập.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập.
III. Tiến trình bài dạy
	: 	
Kiểm tra bài cũ : H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0 ?
Hs: 
H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs: ú A 0 Û
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức cơ bản của căn bậc hai, căn thức bậc hai?
HS:
GV: Bổ sung thêm các kiến thức nâng cao cho học sinh.
A = 0 ( hay B = 0)
A = B
 A = B = 0 
1. Kiến thức cơ bản:
- Căn bậc hai số học của số thực a không âm là số không âm x mà x2 = a
 Với a 0
- Với a, b là các số dương thì: 
 a < b ú 
Ta có 
 x2 = a => x = ±
GV treo bảng phụ hoặc máy chiếu pro bài tập1
-Học sinh đọc yêu cầu bài 1
Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn của GV.
GV nhận xét và đánh giá học sinh.
Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng trong 
những khẳng định sau .
a)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 S b)Căn bậc hai của 0.09 là 0.03 S
c)= 0.3 Đ
d)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3 Đ e) = - 0.3 S
GV: Đọc yêu cầu của bài tập 2.
 Hãy cho biết có nghĩa khi nào?
HS: có nghĩa khi A ≥ 0
GV: Nếu biểu thức là phân thức ta cần chú ý điều gì? 
HS: Cần đặt điều kiện cho mẫu thức khác 0
GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập, học sinh khác làm bài tập vào vở.
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh khác nhận xét
GV: Nhận xét đánh giá
Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn bậc hai sau có nghĩa:
a) ú a 0 
f) ú a >
b) ú a 0 
g) 
c) ú a 0 
h) = 
d) ú a 1 
I) = 
e) ú a 
GV: -Đọc yêu cầu của bài tập 3.
 -Muốn làm mất căn thức bậc hai ta làm như thế nào?
HS: Bình phương 2 vế
GV: Nếu biểu thức lấy căn có dạng bình phương ta làm ntn?
HS: sử dụng hằng đẳng thức 
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập, học sinh khác làm bài tập vào vở.
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh khác nhận xét
GV: Nhận xét đánh giá
Bài 3 Tìm x biết
a) 
	( )2 = ()2
	4x = 5
x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25
b)-6 = 0 
 = 6
 = 6 
.= 6
 2 . = 6 = 3
Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4
V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày soạn:17/09/2010 Ngày day :23/09/2010
 Buổi 2 Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phương
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phương.
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
II. Chuẩn bị 
	- GV: Bảng phụ ,phấn- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV: Viết các dạng tổng quát liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương?
HS: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì 
 Với A ≥ 0, B > 0 thì
 và ngược lại 
 1. Kiến thức cơ bản:
 Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì 
 Với A ≥ 0, B > 0 thì
Hs thực hiện :
Bài tập 56 (SBT -12)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
Bài tập 56 
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau ôn tập về căn bậc hai.
Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh với x.
HS:
GV: HD học sinh chia ra các trường hợp
 = x
 < x
 > x
HS: Tìm điều kiện của x trong các trường hợp trên
Gv nhận xét đánh giá kết quả của học sinh.
Bài 1: Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh với x.
Giải:
Vì x ≠ 0 nên ≠ 0.
 a)= x ú x = x2
ú x - x2 = 0 ú x(1 - x) = 0
ú x = 0 hoặc x = 1
b)< x
ú x < x2 ú x - x2 < 0 
ú x(1 - x) 1
c) > x
ú x > x2 ú x - x2 > 0 
ú x(1 - x) > 0 ú 0 < x < 1
Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì = x
 Nếu x > 1 thì < x
 Nếu x x
Gv cho học sinh ôn tập về hằng đẳng thức bằng việc làm bài tập 3.
GV: đọc và thực hiện bài tập 3
Hs lên bảng làm có sự hướng dẫn của Gv
GV nhận xét và đánh giá.
Bài 3: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức
b) tại a = -2 ; b = -
Ta có = 
= .=.
Thay a = -2 ; b = - vào biểu thức ta được
.=.
= 6.(+2) = 6 +12 = 22,392
Bài tập luyện: Bài 1. Rút gọn:
 a, ; ; 
 ( Chú ý sử dụng HĐT và HĐT ). 
 b, ; ; . 
 c, .
 ( Chú ý sử dụng HĐT và HĐT ). 
Bài 2. Giải các PT sau:
 1, ; ; ; ; 
 2, ; . 
 3, ( Xét ĐK pt vô nghiệm);
 ( áp dụng: ).
 4, (áp dụng:) .
 5, ( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế).
 (; )
 ( ; 
 vt3; vp x = 1/3) .
 (đánh giá tương tự).
 6, (x =2; y=1/3); 	
V. Rút kinh nghiệm 
 Ngày soạn:17/09/2010 Ngày day :24/9/2010
Buổi 3
 hệ thức lượng trong tam giác vuông
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông.
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị 
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
	- HS: SGK, đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV: đọc yêu cầu bài 1.
HS đọc bài 1.
GV yêu cầu sau sau 1 phút chọn 1 đáp án.
GV: Từ đó lên bảng viết lại các hệ thức trong tam giác vuông ABC
HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét và đánh giá.
c
b
c’
a
Bài 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án sai: 
h2 = b’. c’ B. Đáp án khác.
C. h.a = b’. c’ D. c2 = c’. a
E. a2 = b2 + c2 F. b2 = b’. a
Vận dụng bài tập 2, Hãy đọc yêu cầu của bài 2
HS đọc đề bài 2.
Học sinh lựa chọn đáp án đúng bằng cách làm bài tự luận.
- GV cho học sinh trả lời và giải thích.
HS đứng tại chỗ trả lời, học sinh khác nhận xét
Bài 2: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng: 
A. h = 6 B. h = 36
C. h = 6,5 D. h = 13
E. h = 5 F. Đáp án khác 
GV Hãy đọc bài 3 
HS đọc bài tập 3.
GV: Hệ thức nào liên hệ giữa AB, AC với BC
Hệ thức nào liên hệ giữa CH, BH với BC?
HS: tìm mối liên hệ từ đó tìm được AB và AC
GV: trình bày lời giải
HS lên bảng trình bày.
Gv có thể hướng dẫn học sinh trình bày cách khác.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) 
Có AH = 2,4 và BC = 5.
Tính AB và AC
2,4
5
GV:Đọc bài tập 4
Hs đọc bài tập: Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) 
Có AC = 20, BC = 25.
Tính AH = ?
GV: Cho BC và AC ta tính được đoạn thẳng nào?
HS: Tính được AB, từ đó tính được AH
GV yêu cầu Hs lên bảng trình bày.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) 
Có AC = 20, BC = 25.
20
25
Tính AH = ?
 V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 Đó duyệt 18/09/2010 
 Ngày soạn:24/09/2010 Ngày day :28/09/2010
Buổi 4 
 tỉ số lượng giác góc nhọn 
I. Mục tiêu:
 1 -Kiến thức: Ôn tập về tỉ số lượng giác góc nhọn.
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị 
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
	- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy.:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV kiểm tra lý thuyết của học sinh qua bài tập trắc nghiệm: câu 1
HS: đọc đề câu 1 và suy nghĩ.
GV: Hãy chọn 1 đáp án.
HS lựa chọn đáp án nhanh.
GV cho học sinh khác nhận xét đáp án và 
Bài tập 40 (SBT-95)
Dùng bảng lượng giác để tìm góc nhọn x biết :
Hs đọc đề bài tập: Tìm x
Sau khi HS thực hiện GV sửa chữa và đánh giá.
Câu 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng:
A. cos C = B. sin C = 
C. sin C = D. tan C = 
E. cot C = F. Đáp án khác.
Bài tập 40: Hs thực hiện :
Bài tập 41: Hs thực hiện :
a./ Không có giá trị của x.
b./ Không có giá trị của x.
Gv nhận xét và đánh giá.
Bài tập 41: (SBT-95)
Có góc nhọn x nào mà :
GV: đọc đề bài tập 42 SBT trang 95.
Hs thực hiện :
GV nhận xét kết quả thực hiện của Hs
Bài tập 42: (SBT-95)
Cho hình 14, biết :
AB= 9 cm, AC = 6,4 cm
AN = 3,6 cm, Góc AND = 900
Góc DAN = 340
Hãy tính :
a./ CN b./ góc ABN
c./ góc CAN d./ AD.
GV: đọc đề bài tập 43 SBT trang 95.
Hs thực hiện :
GV nhận xét kết quả thực hiện của Hs
Bài tập 43: (SBT-96)
Cho hình vẽ 15, biết :
Góc ACE = 900
AB = BC = CD = DE = 2 cm
Hãy tính :
a./ AD, BE ?
b./ góc DAC ?
c./ góc BxD ?
 Bài tập luyện
 Baứi 1 : DABC , bieỏt AB = 27cm , BC= 45cm , CA = 36cm ; ủửụứng cao AH
 1 ) Chửựng toỷ : DABC vuoõng taùi A .
 2 ) Tớnh soỏ ủo goực ABH 
 3 ) Tớnh ủoọ daứi caực ủoùan thaỳng AH ; BH ?
 4 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB . Chửựng minh : AE . AB = AC 2 - HC 2 
Baứi 2 : Cho DABC , bieỏt AB = 15 cm ; AC = 20 cm , HC = 16 cm , .Keỷ ủửụứng cao AH = 12 cm 
 1 ) Tớnh soỏ ủo goực CAH ? ủoọ daứi HB ? .
 2 ) Chửựng toỷ : DABC vuoõng taùi A .
 3 ) Keỷ HF vuoõng goực vụựi AC . Chửựng minh : 
Baứi 3 : DABC vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH = 12 cm , bieỏt HB = 9 cm .
 1 ) Tớnh soỏ ủo goực ABC ? ủoọ daứi HC ? .
 2 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB. Dửùng tia Bx vuoõng goực vụựi AB taùi B vaứ caột tia AH taùi M . Chửựng minh : 
Baứi 4 : DABC vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH , b ... O = CO = 
Vậy 4 điểm B, J, H, C cùng nằm trên đường tròn tâm O bán kính 
b) Ta có BC là đường kính của ( O; )
KH là dây cung của (O; ) => BC > KH (đường kính dây cung)
Bài 3: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC => O là giao điểm 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung trực
=> O thuộc AH (AH là đường cao )
=> OA = AH (t/c giao điểm 3 đường trung tuyến)
Xét tam giác AHB vuông ở H có :
AH = = 12
=> AH = cm
=> OA = cm
Gv yêu cầu học sinh đọc bài 4.
HS: Bài 4 : Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ AB, đáy lớn CD, có C = D = 600 và CD = 2AD 
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1 đường tròn.
GV hướng dẫn:
 * I là trung điểm CD (I cố định) .
* và đều 
* A,B,C,D cách đều I 
Bài 4 : Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ AB , đáy lớn CD ,
 có C = D = 600 và CD = 2AD .
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1 đường tròn .
Giải * I là trung điểm CD (I cố định) .
* và đều 
* A,B,C,D cách đều I 
 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
V. Rút kinh nghiệm:
Buổi 19
Ngày soạn: 29/10/2010 Ngày dạy: 06/11/2010
Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠0)
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: Biết đồ thị của hàm số y = ax + b là gì ? điều kiện là hàm số bậc nhất, hàm số đồng biến nghịch biến, vẽ đồ thị hàm số.
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
	- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp vấn đáp
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
	1/ ổn định lớp : 	
2/ Kiểm tra bài cũ : 
GV: Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào?
 Khi nào hàm số bậc nhất đồng biến? Khi nào nghịch biến?
 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 trên bảng 
HS đọc Bài 1: Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất?
y = (m-3)x +3
y = mx - x -5
y = x -2
y = x + 
y= (m2-4)x2 + (2-m)x + 1
GV yêu cầu học sinh thảo luận để làm bài tập này.
Bài 1: Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất?
m ≠ 3
m ≠ 
m ≠ ± 1
m ≠ 2 và m ≥ 0
m = -2
GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 2
Học sinh đọc Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
Cho y = f(x) = . Tính f(-1); f(-)
Cho y = f(x) = . Tính f(-); 
 f(f(-)); f(f(f(-)))
 Cho y = f(x-1) = x2 - 6x +5. Tính f(1); f(f(1)) và tìm f(x)?
Học sinh làm bài tập 2 dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) f(-1) = 
 f(-) = 
b) f(-) = -
 f(f(-)) = -
 f(f(f(-))) = -
c) f(1) = f(2-1) = 22- 6.2 + 5 = -3
Gv cho học sinh đọc bài tập 4 trên bảng phụ.
Hs đọc bài tập 3
Bài 3: Chứng minh các hàm số sau đồng biến? (dùng định nghĩa hàm đồng biến)
y = ()x +2 đồng biến "x ẻ R
y= x2 đồng biến "x > 0
y = x2 - 6x + 3 đồng biến "x > 3.
Hs thảo luận làm bài tập 3
Bài tập 3:
a) lấy 2 giá trị x1 và x2 bất kì thỏa mãn:
 x1 < x2 và x1, x2 ẻ R.
xét f(x1) - f(x2) = (()x1 +2) - (()x2 +2) = ()(x1-x2) < 0
vậy hàm số là hàm số đồng biến
Bài 4: Tìm điều kiện cho m để hàm số sau đồng biến? (dùng tính chất)
y = (2-m)x + 3
y = x - mx + 4
y = (m2-1)x +2
y= (m2+1)x +2
y = (2-m)(1+m)x + 1
Giáo viên nhận xét và đánh giá bài làm của học sinh.
Bài 4: Tìm m để hàm số sau đồng biến:
a) m < 2
b) m < 
c) m > 1 hoặc m < -1
d) m > 0
e) -1 < m < 2
-GV ghi đề bài 
 bài toán yêu cầu gì ?
 GV cùng HS giải .
- Vẽ đồ thị ?
-Hãy xác định 2 điểm thuộc đồ thị ?
-Lần lượt HS lên bảng tính 
-HS vẽ 
-Xác định toạ độ điểm A ?
-Cách 1 : Từ đồ thị ?
-Cách 2 : Bằng phép tính ?
-Tính OB , OA , OC ?
-Tính chu vi tam giác ?
-Tính diện tích tam giác ?
-Chú ý sử dụng MTBT tính giá trị gần đúng ?
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải BT6 phân tích bài toán ?
 Tương tự ?
-Gọi HS lần lượt giải ?
-Lớp giải cá nhân.
-HS lớp nhận xét , bổ sung
- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi nhớ & thực hiện .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở cần thiết , giúp HS yếu kém vượt khó
-GV nhắc lại cách tính góc nhọn trong tam giác ?
Bài 5 : 
a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau : 
 y = 2x (d1) và y = -x + 3 (d2) 
b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại A và cắt trục Ox tại B . Tính toạ độ của các điểm A, B ; chu vi và diện tích của tam giác OAB .
Giải : a)
x
0
1
x
0
3
y=2x
0
2
Y= -x+3
3
0
b) *Hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình:
 2x = - x + 3 
 3x = 3 
 x = 1 
Do đó : y = 2 
Vậy : A (1;2)
*Từ đồ thị : B ( 3;0) 
* OB = 3 ;
* OA = 
* OC = 
Vậy : Chu vi tam giác OAB là :p = 3 +
Diện tích tam giác OAB là : S = .3.2 = 3 
Bài 6 : a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau : 
 y = 2x - 1 (d1) và y = x + 2 (d2) 
b) Đường thẳng (d2) cắt đường thẳng (d1) tại A và cắt trục Ox tại B , (d1) cắt trục Ox tại C . Tính toạ độ của các điểm A, B ; chu vi và diện tích của tam giác OAB .
c) Tính các góc của tam giác ABC .
Giải : a)
x
0
1
x
0
-2
y=2x -1
-1
1
y= x+2
2
0
Vẽ :
 b) A (3;5) ; B (-2;0) ; C (1/2;0)
 p 15,16 cm
 S 6,25 cm2
 c) góc A = 450 
 góc B = 116034’
 góc C ằ 18026’ 
 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết 14: tính chất của đường tròn - quan hệ 
đường kính và dây.
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: Ôn tập tính chất đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây đường tròn.
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
	- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
	1/ ổn định lớp : 	
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
*) Lý thuyết :
+) GV cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
 - Tâm đối xứng của đường tròn là gì ?
 - Trục đối xứng của đường tròn là gì ?
 - Định lí về mối quan hệ giữa đường kính và dây cung
- Định lí về mối quan hệ giữa 2 dây và khoảng cách đến tâm
HS trả lời miệng.
+) GV ghi tóm tắt bằng hệ thức 
*) Bài tập :
Bài 1) Cho đường tròn (O; 2cm), dây MN = 2cm. Hỏi khoảng cách từ tâm O đến MN bằng giá trị nào sau đây ?
 a) 1 c) 
 b) d) 
 +) GV vẽ hình minh hoạ :
2) Cho (O) và dây CD, từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M cắt đường tròn tại H. Biết CD = 16cm, MH = 4cm. Tính bán kính R của (O)
 - GV vẽ hình lên bảng và cho HS hoạt động nhóm tìm lời giải
3) Cho (O; R), 2 dây AB, CD các tia BA, DC cắt đường tròn tại M nằm ngoài (O)
a) Biết AB = CD. CMR : MA = MC
b) Nếu AB > CD. Hãy so sánh khoảng cách từ M đến trung điểm của dây AB và CD ?
 GV vẽ hình lên bảng
- GV gợi ý : kẻ OH AB; OK DC
- GV gọi HS trình bày lời giải câu a
HS đứng tại chỗ phát biểu lại các kiến thức cơ bản :
- Tâm ...... là tâm đường tròn
- Trục ...... là đường kính của đường tròn
- Đường kính vuông góc dây cung thì chia dây làm 2 phần bằng nhau
- Đường kính đi qua trung điểm của dây không qua tâm thì vuông góc với dây cung đó
- 2 dây bằng nhau thì cách đều tâm
- 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau
- Dây gần tâm thì lớn hơn
- Dây lớn hơn thì gần tâm hơn
Bài 1) HS nêu đáp án : b) 
giải thích : 
OMN đều (OM = ON = MN = 2cm)
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao AH
OHM có : = 900 
=> OH = 
HS vẽ hình :
HS trình bày lời giải :
 OMC vuông tại M có : 
 OC2 = R2 = OM2+MC2
 Mà CM = = 8cm
 OH = OC = R => R2 = (R - 4)2 + 8
 => R = 10cm
HS vẽ hình và nêu lời giải câu a :
 Kẻ OH BA; OK DC . Ta có :
 HA = ; CK = (ĐK vuông góc dây cung)
Mà AB = CD => HA = CK; OH = OK
Xét tam giác OHM và tam giác OKM có :
 ; OH = OK (cmt)
OM chung 
=> OHM = OKM (ch - cgv)
=> HM = KM; mà HA = KC
=> AM = CM (đpcm)
b) Xét OHM và OKM có :
 nên : OM2 = OH2 + HM2
OM2 = OK2 + KM2
=> OH2 + HM2 = OK2 + KM2 (*)
Nếu AB > CD thì OH OH2 < OK2
 Khi đó từ (*) => HM2 > KM2 => HM > KM
 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết : 
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: 
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
	- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
	1/ ổn định lớp : 	
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết : 
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: 
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
	- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
	1/ ổn định lớp : 	
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Ngày giảng: Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Tiết : 
I. Mục tiêu bài học:
 1 -Kiến thức: 
 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
	- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
	- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
Phương pháp vấn đáp
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
	1/ ổn định lớp : 	
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
	V. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an day them toan 9.doc