Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Tuần 23 đến tuần 32

Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Tuần 23 đến tuần 32

A/ Mục tiêu

HS: Luyện tập giải phương trình

B/ Chuẩn bị

Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)

Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng

C/ Tiến trình dạy học

 Tổng quát pt tích và cách giải

A(x)B(x)=0 A(x)=0 hoạc B(x)=0

Bài 1 . Giải pt: (x+1)(x+4)=(2-x)(2+x)

(x+1)(x+4)-(2-x)(2+x)=0

 x2+5x+4-4+x2=0

2x2+5x=0 x(2x+5)=0

x=0 hoạc 2x+5=0

x=0 hoạc x=-2,5

Tập nghiệm của pt S={0; -2,5}

Bài 2. Giải pt (x-1)(x2+3x-2)-(x3-1)=0

 (x-1)(x2+3x-2)-(x-1)(x2+x+1)=0

(x-1)[x2+3x-2-(x2+x+1)]

 (x-1)[x2+3x-2-x2-x-1](x-1)(2x-3)=0

 x-1=0 hoạc 2x-3=0 x=1 hoạc x=1,5

Tập nghiệm pt S={1; 1,5}

Bài 3. Giải pt 2x3=x2+2x-1

 2x3-x2-2x+1=0

 (2x3-2x)-(x2-1)=0

 2x(x2-1)-(x2-1)=0

 x2-1)(2x-1)=0

 (x-1)(x+1)(2x-1)=0

 x-1=0 hoạc x+1=0 hoạc 2x-1=0

 x=1 hoạc x=-1 hoạc x=0,5

Tập nghiệm S = {-1; 1; 0,5}

Bài 4. Giải pt (x3+x2)+(x2+x)=0

x2(x+1)+x(x+1)=0

(x2+x)(x+1)=0

x(x+1)(x+1)=0

x=0 hoạc x+1=0 x=0 hoạc x=-1

Tập nghiệm củapt S={-1; 0}

Bài 5. Chọn đáp án đúng

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số

A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 )

C. D. x = 3

Chọn D. x=3

Bài 6. Chọn đáp án đúng

 Phương trình x2 = x có tập nghiệm là:

A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ

Chọn C. S = {0 ; 1} vì

x2 = x x2-x=0 x(x-1)=0

 x=0 và x-1=0

 x=0 và x=1 tập nghiệm là S = {0 ; 1}

 

doc 21 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1080Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán 8 - Tuần 23 đến tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23
Tiết: 
Luyện tập
Giải phương trình
24/01/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
w Tổng quát pt tích và cách giải
A(x)B(x)=0 Û A(x)=0 hoạc B(x)=0
Bài 1 . Giải pt: (x+1)(x+4)=(2-x)(2+x)
Û(x+1)(x+4)-(2-x)(2+x)=0
Û x2+5x+4-4+x2=0
Û2x2+5x=0 Ûx(2x+5)=0
Ûx=0 hoạc 2x+5=0
Ûx=0 hoạc x=-2,5
Tập nghiệm của pt S={0; -2,5}
Bài 2. Giải pt (x-1)(x2+3x-2)-(x3-1)=0
Û (x-1)(x2+3x-2)-(x-1)(x2+x+1)=0
Û(x-1)[x2+3x-2-(x2+x+1)]
Û (x-1)[x2+3x-2-x2-x-1]Û(x-1)(2x-3)=0
Û x-1=0 hoạc 2x-3=0 Û x=1 hoạc x=1,5
Tập nghiệm pt S={1; 1,5}
Bài 3. Giải pt 2x3=x2+2x-1
Û 2x3-x2-2x+1=0
Û (2x3-2x)-(x2-1)=0
Û 2x(x2-1)-(x2-1)=0
Û x2-1)(2x-1)=0
Û (x-1)(x+1)(2x-1)=0
Û x-1=0 hoạc x+1=0 hoạc 2x-1=0
Û x=1 hoạc x=-1 hoạc x=0,5
Tập nghiệm S = {-1; 1; 0,5}
Bài 4. Giải pt (x3+x2)+(x2+x)=0
Ûx2(x+1)+x(x+1)=0
Û(x2+x)(x+1)=0
Ûx(x+1)(x+1)=0
Ûx=0 hoạc x+1=0 Û x=0 hoạc x=-1
Tập nghiệm củapt S={-1; 0}
Bài 5. Chọn đáp án đúng 
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
A. 9( x – 1 ) = 9x + 5 B. ( x – 1 )( x + 2 )
C. D. x = 3
Chọn D. x=3
Bài 6. Chọn đáp án đúng
 Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: 
A. S = {0} B. S ={ 1} C. S = {0 ; 1} D. S = ỉ
Chọn C. S = {0 ; 1} vì 
x2 = x Û x2-x=0 Û x(x-1)=0 
Û x=0 và x-1=0
 Û x=0 và x=1 ị tập nghiệm là S = {0 ; 1} 
Tuần: 24
Tiết:
Luyện tập
Giải phương trình
31/01/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1. Giải phương trình
Bài 2. Giải phương trình
a. (x2-2x+1)-4=0 (x-1)2-22=0
 (x-1-2)(x-1+2)=0 (x-3)(x+1)=0 
 x-3=0 hoạc x+1=0 
 x=3 hoạc x=-1
Tập nghiệm S={-1; 3} 
b. x2-x=-2x+2 x(x-1)=-2(x-1)
 x(x-1)+2(x-1)=0
(x+2)(x-1)=0 x+2=0 hoạc x-1=0
 x=-2 hoạc x=1
Tập nghiệm S={-2; 1}
Bài 3. Giải phương trình
a. 2x3+6x2=x2+3x
Û 2x2(x+3)-x(x+3)=0Û(2x2-x)(x+3)=0
Ûx(2x-1)(x+3)=0 
Û x=0 hoạc x=0,5 ; x=-3
Bài 4. Giải phương trình 
X+7
3-4x
= 2 -
5x-2
6
2
3
+
a.
Û5x-2 +3(3-4x)=2.6-2(x+7) 
Û5x-2+9-12x=12-2x-14 Û 5x-12x+2x=12-14-9 
Û-5x=-9 Ûx=9/5 =1.8 
x+1
x-2
1
=
2
-
b.
(x+1)(x-2)
3x-11
đk: x=-1; x=2 
Û 2(x-2)-1.(x+1)=(3x-11).1 Û 2x-4-x-1=3x-11 
 Û 2x-x-3x=-11+4+1 Û -2x=-6 
x=3 thoả mãn đk
KL: Phương trình có nghiệm bằng x=3
Tuần: 25
Tiết:
Luyện tập
Giải phương trình
07/02/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giảI bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
wCác bước giải pt chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của pt
Bước 2 : Quy đồng mẫu và Khử mẫu (bỏ mẫu thức )
Bước 3 : Giải pt vừ nhận được
Bước 4: Kết luận
+ Đối chiếu giá trị x tìm được với ĐKXD 
+ Kết luận nghiệm của pt
VD: Giải pt
Û x(x+1)+x(x-3)=2xì2
Û x2+x+x2-3x= 4x
 Û 2x2-2x-4x=0Û 2x2-6x=0 
 Û 2x(x-3)=0
Û 2x=0 ; x-3=0Û x=0 và x=3
NX: x=0 thoả mãn ĐKXĐ
 x=3 không thoả mã ĐKXĐ
KL: pt có nghiệm x=0
Bài 2. Giải pt
NX: x=0 không thoả mãn ĐKXĐ của pt
 x=0,5 thoả mãn ĐKXĐ của pt
KL: pt có nghiệm x=-0,5
Bài 3. Giải pt
Û x3+x=x4+1 Û x4-x3-x+1=0
Û x3(x-1)-(x-1)=0 Û (x-1)(x3-1)=0
NX: x=1 thoả mãn ĐKXĐ của pt
KL: x=1 là nghiệm của pt
Bài 4. Giải pt
Tuần: 26
Tiết:
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
14/02/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1. Chọn đáp án đúng
 ĐKXĐ của pt :
A. x≠1 và x≠2
B. x≠1 và x≠4
C. x≠±1 và x≠±4
D. x≠±1 và x≠±2
Bài 2. Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập pt
Bước 1: Lập phương trình
+ Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
+ Biểu diễn các đại lương chưa biết theo ẩn
+ Lập pt biểu diến mối liên quan hệ giữa các đại lượng
Bước2. Giải phương trình
Bước 3. Trả lời
NX: Giá trị của ẩn tìm được có thoả mãn điều kiện của ẩn không
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập pt
Một phân xưởng may lập kế hoạch may một lô hàng, theo đó mỗi phân xưởng phải may xong 90 ao. Nhưng nhờ cảI tién kĩ thuật phân xưởng đã may được 120 áo mỗi ngày . Do đó phân xưởng không những đã hoàn thành kế hoạch trước 9ngày mà còn may thêm được 60 áo. Hỏi theo kế hoạch phân xưởng phảI may bao nhiêu áo.
Phân tích bài toán.
Đối tượng bài toán: May theo kế hoạch; Thực tế đã may
Đại lương đã biết: Số áo may theo kế hoạch trong một ngày là 90
 Số áo thực tế may 120
Hoàn thành trước kế hoạc 9 ngày
Số áo may nhiều hơn kế hoạc 60 áo.
Lập bảng 
Chọn số ngày may theo kế hoạch kế hoạch là x. đk: x>9
 ĐL
ĐT
Số áo may trong một ngày
Số ngày may
Tổng số áo may
Kế hoach
90
x
90x
Đã thực hiện
120
x-9
120(x-9)
Theo bài ra ta có pt
120(x-9)-90x=60
Bài làm
Chọn số ngày may theo kế hoạch kế hoạch là x. đk: x>9
Thì số ngày thực máy là x-9
Tổng số áo may theo thực tế đã may 120(x-9)
Tổng số áo may theo kế hoạch 90x
Theo bài ra ta có phương trình
120(x-9)-90x=60
Giải pt tìm được x=38
NX: x=38 thoả mãn đk bài toán x>9
KL: Số ngày may theo kế hoạc là 38ngày
Số áo may theo kế hoạch là 38ì90=3420 áo
Số áo thực tế may 3420+60=3480 áo.
Bài 4. Giải bài toán bằng cách lập pt
 Biết 200gam dung dịch chứa 50gam muối. Hỏi phảI thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch đó để được dung dịch chứa 20% muối.
 * Tóm tắt đề bài
200g dd chứa 50g muối
Pha thêm nước để được dd 20% muối
Tính lượng nước pha thêm
* Lập bảng biểu diễn các đại lượng
Muối
Nước
Nước pha thêm
dd cũ
50
200-50
dd mới
50
150+x
x
Bài làm
Chọn x là khối lượng nước pha thêm đk: x>0g
Thì khối lượng dd mới là 50+150+x
Theo bài ra ta có pt
Giải pt tìm được x=50
NX: x=50 thoả mãn đk
KL: lượng nước pha thêm là 50g
Tuần: 27
Tiết:
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
21/02/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1. Giải bài toán bằng cách lập pt 
Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, ô tô phải nghỉ 10 phút do tàu hoả chắn. Do đó để đén kịp B đúng thời gian đã định, người đó phảI tăng vận tốc thêm6km/h. Tính quãng đường AB
* Bảng biểu diễn các đại lượng
Chọn x là quãng đường AB. đk: x>48km
Vận tốc
Thơi gian
Quãng đường
Dự định
48
x
Thực tế trên AC
48
1
48
Thực tế trên CB
52
52 ()
Theo bài ra ta có pt
 x=48+52 ()
Bài làm
Chọn x là quãng đường AB. đk: x>48km
Quãng đường AC là 48km
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 
Thời gian thực tế đi trên quãn đương CB là 
Quãng đường BC là 52 ()
Theo bài ra ta có pt
x=48+52 ()
Giải pt tìm được x=120
NX: x=120 thoả mãn đk
KL: Quãng đường AB dài 120km
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập pt
Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn cị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Nừu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu 370. Tìm số ban đầu
* Bảng biểu diễn đại lượng
 Chọn x là chữ số hàng chụ của só ban đầu
đk: 0<x<5, xẻZ
Số hàng trăm
Số hàng chục
Số hàng đơn vị
Số cũ
x
2x
Số mới
x
1
2x
Theo bài ra ta có pt
100x+10+2x=10x+2x+370
* Bài làm
Chọn x là chữ số hàng chục
 đk: 0<x<5, x xẻZ
Giá trị số cũ là 10x+2x
Giá trị số mới là 100x+10+2x
Theo bài ra ta có pt 
100x+10+2x=10x+2x+370
Giải pt tìm được x=4
NX: x=4 thoả mã đk
KL: Chữ số hàng chục là 4
 Chữ số hàng đơn vị là 8
Vậy số phải tìm là 48
Tuần: 28
Tiết:
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
28/02/2010
A/ Mục tiêu 
HS: Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1
a. Giải phương trình
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập pt
Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho nhất thứ sang kho thứ hai thì số hàng ở kho thứ nhất bằng số hàng kho thứ hai. Tính số hàng ở mỗi kho.
Bảng biểu diễn các đại lượng
Kho 1
Kho 2
Lúc đầu
x
450-x
Luc cuối
x-50
450-x+50
Bài làm:
Chọn x là số hàng kho 1. đk: 0<x<450 tấn 
Thì số hàng kho 2 là 450-x 
Theo bai ra ta có phương trình: x-50= 
Giải phương trình tìm được x=300 
NX: x=300 thoả mãn đk 
KL: Số hàng ở kho 1 là 300tấn, số hành kho 2 là 450-300=150tấn 
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập pt
 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bảng biểu diễn các đại lượng
Quãng dường
Vận tóc 
Thời gian
Lúc đi
x
15
x/15
Lúc về
x
12
x/12
Bài làm
Chọn x là quãng đường AB. đk: x>0km 
Thì x/15 là thời gian đi 
 x/12 là thời gian về 
Theo bài ra ta có phương trình: x/12 –x/15 =45/60 
6x-5x =45 =>x=45 
 KL: x=45 thoả mãn điều kiện x>0 
 quãng đường AB dài 45km
Tuần: 29
Tiết:
Luyện tập
Giải đáp bài Kiểm tra
07/03/2010
A/ Mục tiêu
HS: Nhận biết được chỗ làm sai, chỗ làm còn thiếu xót, bài còn chư làm được
 Đối chiếu điểm bài làm với biểu điểm chấm bài
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Đáp án bài kiểm tra và biểu điểm
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
* Biểu điểm và đáp án chấm trả
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1 (1điểm)
phương trình bậc nhất một ẩn số
D. x = 3
Bài 2 (1điểm)
 Phương trình x2 = x có tập nghiệm là: 
C. S = {0 ; 1} 
II/ Phần tự luận (8 điểm)
Bài 3 (3điểm)
Giải các phương trình sau:
Û x(x+1)+x(x-3)=2xì2
Û x2+x+x2-3x=4x Û 2x2-2x-4x=0
Û 2x2-6x=0 Û 2x(x-3)=0;Û x=0 ; x=3
NX: x=0 thoả mãn ĐKXĐ
 x=3 không thoả mã ĐKXĐ
KL: pt có nghiệm x=0
Bài 4 (3điểm)
Bài làm:
Chọn x là số hàng kho 1. đk: 0<x<450 tấn (0,5điểm)
Thì số hàng kho 2 là 450-x (0,25điểm)
Theo bai ra ta có phương trình: x-50= (0,75điểm) 
Giải phương trình tìm được x=300 (0,75điểm)
NX: x=300 thoả mãn đk (0,25điểm)
KL: Số hàng ở kho 1 là 300tấn, số hành kho 2 là 450-300=150tấn (0,5điểm)
Bài 5 (2điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Giải các phương trình:
1. x2 – 4x + y2 – 6y + 13 = 0 Û x2-4x+4+y2-6y+9=0 Û(x-2)2+(y-3)2=0
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Û (x-2)2=0 ; (y-3)2=0 Ûx=2 ; y=3
(0,25điểm)
(0,25điểm)
2. 2x2 – 5x – 3 = 0 Û 2x2+x-6x-3=0 
Û x(2x+1)-3(2x+1)=0 
(0,25điểm)
Û (x-3)(2x+1)=0
(0,25điểm)
 Û x=3 và x=-1/2
Tuần: 30
Tiết:
Luyện tập
Bất đẳng thức
14/03/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải và chứng minh bất đẳng thức
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1.
Cho a > b . Các bấtđẳng thức sau đung hai sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp
Đúng
sai
a. a2 > b2
b. a3 > b3
c. 
d. 10 – 3a < 10 – 3b
Bài 2 .
Hãy khoanh tròn chữ đứng trức câu trả lời đúng
3
Hình 8 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
Bài 3.
Cho x>n chứng minh
a. m+2>n+2
b. -2m<-2n
c. 2m-5>2n-5
d. 4-3m<4-3n
e. 2n-3<2m+5
f. 2m+3>2n+1
Chứng minh:
a. ta có m>n (gt) ị m+2>n+2 (TC cộng)
b. ta có m>n (gt) ị -2m<-2n (TC nhân)
c. ta có m>n (gt) ị 2m>2n (TC nhân) ị 2m-5>2n-5 (TC cộng)
d. Ta có m>n (gt) ị -3m<-3n (TC nhân) ị 4-3m<4-3n (TC cộng)
e. Ta có m>n ị 2m>2n (TC nhân) ị 2m+5>2n+5 (TC cộng)
 Ta có 5>-3 (TC thứ tự) ị 2n+5>2n-3 (TC cộng)
ị 2m+5>2n-3 (TC bắc cầu)
f. Ta có m>n ị 2m>2n(TC nhân) ị 2m+3>2n+3
Ta lại có 3>1 (TC thứ tự) ị 2n+3>2n+1
ị 2m+3>2n+1 (TC bắc cầu)
Bài 4. Giải bất pt
a. 3-2x>4
b. (x-3)2<x2-3
d. (x-3)(x+3)<(x+2)2+3
Bài làm:
a. 3-2x>4 Û -2x>1 Û x<-0,5
b. (x-3)2<x2-3 Û x2-6x+9<x2-3
 Û x2-6x-x22
d.(x-3)(x+3)<(x+2)2+3 Û x2-9<x2+4x+4+3
Û x2-x2-4x-4
Bài 5. Tìm x sao cho:
a. Giá trị của biểu thức 5-2x là số dương
ị 5-2x>0 Û -2x>-5 Û x<2,5
b. x+3 nhỏ hơn giá trị biểu thức 4x-5 
ị x+38/3
c. Giá trị biểu thức 2x+1 không nhỏ hơn x+3
ị 2x+1 x+3 Û x2
d. Giá trị biểu thức x2+1 không lớn hơn (x-2)2
ị x2+1(x-2)2 Û x2+1x2-4x+4
Û 4x3 Û x0,75
Tuần: 31
Tiết:
Luyện tập
Giải bất phương trình- Rút gọn biểu thức
21/03/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải bất đẳng thức, rút gọn biểu thức
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1 Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
Bất phương trình x2 ≤ x có nghiệm là:
A. Vô nghiệm ; B. x ≤ 1 ; C. x ≤ 0 ; D. 0 ≤ x ≤ 1
Bài 2 Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
1
Hình 9 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A. 3x – 3 > 0 ; B. x – 1 < 0 ; C. 2x – 2 ≥ 0 ; D. 3x – 3 ≤ 0
Bài 3 Rút gọn biểu thức A; B 
; 
Bài làm
Bài 4 Rút gọn biểu thức AìB rồi tính giá trị biểu thức tại x=
Bài làm
NX: với x=thoả mãn đk xạ±3
ị Giá trị biểu thức bằng giá trị biểu thức thu gọn tại x=
NX: với x=thoả mãn đk xạ±3
ị Giá trị biểu thức bằng giá trị biểu thức thu gọn tại x=
Tuần:32
Tiết:
Luyện tập
Giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
28/03/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Bài 1
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định.
xạ±2 và xạ0
b. Rút gọn S.
c. Tính giá trị của S với 
* x-5=2 đk: x≥5
x=7 thoả mãn đk x≥5
* -(x-5)=2 dk x<5
-x+5=2 Ûx=3 thoả mãn đk x<5
* Với x=7 thoả mãn đk biểu thức. Vởy với x=7 ta có 
* Với x=3 không thoả mãn đk biểu thức. Vậy với x=3 thì giá trị biểu thức không xác định
KL: Với thì biểu thức có giat trị bằng 49
Bài 2. Giải các phương trình sau:
* 2(2x-1)+6=10 đk x≥0,5
Û 4x-2+6=10 Û 4x=10-6+2
Û 4x=6 Û x=1,5 
NX: x=1,5 thoả mãn đk
* -2(2x-1)+6=10 đk x<0,5
Û -4x+2+6=10 Û - 4x=10-2-6
Û -4x=2 Û x=- 0,5 
NX: x=-0,5 thoat mãn đk
KL: phương trình có 2 nghiệm : x=1,5 và x=-0,5
* 3(x+7)-2(3x-8)=13 , đk: x≥ 8/3
Û 3x+21-6x+16=13 Û -3x=13-21-16 Û -3x=-24 Û x= 8 
NX: x=8 thoả mãn đk: x≥ 8/3
* 3(x+7)+2(3x-8)=13, đk: x< 8/3
 Û 3x+21+6x-16=13 Û 9x=13-21+16 Û 9x=8 Ûx=8/9
NX: x=8/9 thoả mãn đk: x< 8/3
KL: Phương trình có 2 nghiệm: x=8 và x=8/9
Tuần: 33
Tiết:
Luyện tập
Giải bài tập bất pt và thương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
04/04/2010
A/ Mục tiêu
HS: Luyện tập giải bài tập bất pt và thương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Tuần: 34
Tiết:
Luyện tập
11/04/2010
A/ Mục tiêu
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học
Tuần: 36
Tiết:
Luyện tập
25/04/2010
A/ Mục tiêu
B/ Chuẩn bị
Nội dung: Chuẩn bị đề bài và lời giải hoạc hướng đẫn ( gợi mở giải bài tập)
Đồ dùng: Bảng và phấn viết, thước thẳng
C/ Tiến trình dạy học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai 8 buoi 2 tuan 23-32.doc