I .MỤC TIÊU BÀI DẠY
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức cho đa thức.
* Về kĩ năng:
- Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ:
- Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
Tuần Ngày soạn:......./...../200.. Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A ......./...../200.. Lớp 8B Ôn tập: phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức I .Mục tiêu bài dạy *Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức cho đa thức. * Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập * Về thái độ: - Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế, II .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập. III Hoạt động của thầy và trò. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong bài Tiết 1 Em hãy phát biểu quy tắc chia đa thức Em hãy lên bảng làm bài tập 74/32 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? GV: ghi bảng Em hãy lên bảng làm bài tập 75 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? GV: ghi bảng Phát biểu quy tắc chia đa thức Lên bảng làm bài tập 74/32 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Lên bảng làm bài tập 75 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở I. Ôn tập lí thuyết a. Chia đa thức A = B.Q + R - A là đa thức bị chia - B là đa thức chia - Q là đa thức thương - R là đa thức dư * Trong trường hợp R = 0 ta có phép chia hết b. Chia đa thức một biến đã sắp xếp II Bài tập Baứi 74 tr32 SGK. Tỡm soỏ a ủeồ ủa thửực 2x3 –3x2 +x+a chia heỏt cho ủa thửực (x+2 Giaỷi R= a-30 R= 0 a-30= 0 a= 30 Caựch khaực: Goùi thửụng cuỷa pheựp chia heỏt treõn laứ Q(x). Ta coự: 2x3 –3x2 +x+a = Q(x).(x+2) neỏu x =-2 thỡ Q(x).(x+2)= 0 2(-2)3–3(-2)2+(-2)+a=0 -16 –12 –2 +a =0 -30+a =0 a=30 Baứi taọp 75 a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 21 x3 +10x2 b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) = x3y2 – 2x2y2 + xy3 Tiết 2 Em hãy lên bảng làm bài tập 76 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? GV: ghi bảng Em hãy lên bảng làm bài tập Em hãy nhận xét bài làm của bạn? GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 76 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Lên bảng làm bài tập Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bài 76 a)(2x2–3x).( 5x2–2x+1 ) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x b) (x –2y)(3xy + 5y2 + x ) = 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy Bài tập Tớnh nhanh giaự trũ cuỷa bieồu thửực a , M = x2 + 4y2 – 4xy taùi x = 18 vaứ y = 4 M =( x – 2y )2 =( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100 b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 taùi x= 6 y = -8 N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000 a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 = ( 5x )2 = 25x2 Tiết 3 Em hãy lên bảng làm bài tập 82/33 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? GV: ghi bảng Em hãy lên bảng làm bài tập 83/33 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 82/33 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Lên bảng làm bài tập 83/33 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Baứi 82 Tr33 SGK a , Chửựng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi soỏ thửùc x vaứ y . Chứng minh Ta coự (x-y)2 ³ 0 vụựi moùi x , y (x-y)2 + 1 > 0 vụựi moùi x , y Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x , y Baứi 83 Tr 33 SGK Tỡm n ẻ Z ủeồ 2n2 – n + 2 chia heỏt cho 2n + 1 Chứng minh Vụựi n ẻ Z thỡ n – 1 ẻ Z ị 2n2 – n + 2 chia heỏt cho 2n + 1 Khi ẻ Z Hay 2n + 1 ẻ ệ ( 3 ) ị 2n + 1 ẻ {± 1 ; ±3 } 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà. - Học lý thuyết - Xem lại các bài đã chữa.
Tài liệu đính kèm: