Giáo án dạy thêm môn Đại số Lớp 8 - Tuần 12: Ôn tập phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức

Giáo án dạy thêm môn Đại số Lớp 8 - Tuần 12: Ôn tập phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức

I .MỤC TIÊU BÀI DẠY

*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức cho đa thức.

* Về kĩ năng:

- Rèn kỹ năng giải các bài tập

* Về thái độ:

- Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,

II .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập

Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.

III HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Đại số Lớp 8 - Tuần 12: Ôn tập phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Ngày soạn:......./...../200..
Ngày day: ......./...../200.. Lớp 8A
 ......./...../200.. Lớp 8B
Ôn tập: phép chia đa thức, đơn thức cho đa thức
I .Mục tiêu bài dạy
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đa thức cho đa thức.
* Về kĩ năng: 
- Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: 
- Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III Hoạt động của thầy và trò.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong bài
Tiết 1
Em hãy phát biểu quy tắc chia đa thức
Em hãy lên bảng làm bài tập 74/32
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Em hãy lên bảng làm bài tập 75
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
 GV: ghi bảng
Phát biểu quy tắc chia đa thức
Lên bảng làm bài tập 74/32
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
Lên bảng làm bài tập 75
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
I. Ôn tập lí thuyết
a. Chia đa thức
A = B.Q + R
- A là đa thức bị chia
- B là đa thức chia
- Q là đa thức thương
- R là đa thức dư
* Trong trường hợp R = 0 ta có phép chia hết
b. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
II Bài tập
 Baứi 74 tr32 SGK.
Tỡm soỏ a ủeồ ủa thửực
2x3 –3x2 +x+a chia heỏt cho ủa thửực (x+2
Giaỷi
R= a-30
R= 0 a-30= 0
	a= 30 
Caựch khaực:
Goùi thửụng cuỷa pheựp chia heỏt treõn laứ Q(x).
Ta coự:
2x3 –3x2 +x+a
= Q(x).(x+2)
neỏu x =-2 thỡ 
Q(x).(x+2)= 0
2(-2)3–3(-2)2+(-2)+a=0
 -16 –12 –2 +a =0
 -30+a =0
 a=30
 Baứi taọp 75 
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) 
= 15x4 – 21 x3 +10x2 
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) 
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
Tiết 2
Em hãy lên bảng làm bài tập 76
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Em hãy lên bảng làm bài tập 
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 76
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
Lên bảng làm bài tập 
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Bài 76
a)(2x2–3x).( 5x2–2x+1 ) 
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x 
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
b) 
(x –2y)(3xy + 5y2 + x ) 
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy 
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy 
Bài tập
Tớnh nhanh giaự trũ cuỷa bieồu thửực 
a , M = x2 + 4y2 – 4xy taùi x = 18 vaứ y = 4 
 M =( x – 2y )2
 =( 18 – 2. 4 ) 2 = 102
 = 100 
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 
taùi x= 6 y = -8 
 N = ( 2x – y ) 3
 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) 
 = x2 – 4 – x2 + 2x + 3
 = 2x – 1 
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2 
 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 
 = ( 5x )2 = 25x2 
Tiết 3
Em hãy lên bảng làm bài tập 82/33
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Em hãy lên bảng làm bài tập 83/33
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 82/33
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Lên bảng làm bài tập 83/33
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Baứi 82 Tr33 SGK 
a , Chửựng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi soỏ thửùc x vaứ y . 
Chứng minh
Ta coự (x-y)2 ³ 0 vụựi moùi x , y 
 (x-y)2 + 1 > 0 vụựi moùi x , y 
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x , y 
 Baứi 83 Tr 33 SGK 
Tỡm n ẻ Z ủeồ 2n2 – n + 2 chia heỏt cho 2n + 1 
Chứng minh
Vụựi n ẻ Z thỡ n – 1 ẻ Z 
ị 2n2 – n + 2 chia heỏt cho 2n + 1 Khi ẻ Z 
Hay 2n + 1 ẻ ệ ( 3 ) 
ị 2n + 1 ẻ {± 1 ; ±3 } 
4. Củng cố
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học lý thuyết
- Xem lại các bài đã chữa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_dai_so_lop_8_tuan_12_on_tap_phep_chia_d.doc