- GV cho HS làm bài tập 1:Thưc hiện phép tính:
a)5xy2(-x2y + 2x -4)
b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)
_ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào vở.
HS ghi bài vào vở
HS làm ra nhỏp
Hai hs lờn bảng trỡnh bày , cả lớp theo dừi nhận xột Bài tập 1: Làm phép nhân:
Giải:
a) 5xy2(-x2y + 2x -4)
= 5xy2.(-x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4
=-x3y3 + 10x2y2 - 20xy2
b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)
= -12x2y3 + x3y3 + 6xy2
Ngày soạn : 05/09/2009 Buổi 1 NHÂN ĐƠN, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I, MỤC TIấU: - HS vận dụng được cỏch thực hiện phộp nhõn đơn , đa thức với đa thức để rỳt gọn biểu thức , tỡm x - Biết vận dụng để chứng minh một đẳng thức đại số bằng cỏch biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản II, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giỏo ỏn chi tiết , sỏch bài tập , sỏch nõng cao III, TIẾN TRèNH BÀI DẠY: Tiết 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Ghi bảng - GV cho HS làm bài tập 1:Thưc hiện phép tính: a)5xy2(-x2y + 2x -4) b) (-6xy2)(2xy -x2y-1) _ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào vở. HS ghi bài vào vở HS làm ra nhỏp Hai hs lờn bảng trỡnh bày , cả lớp theo dừi nhận xột Bài tập 1: Làm phép nhân: Giải: a) 5xy2(-x2y + 2x -4) = 5xy2.(-x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4 =-x3y3 + 10x2y2 - 20xy2 b) (-6xy2)(2xy -x2y-1) = -12x2y3 + x3y3 + 6xy2 - GV cho HS làm bài tập 2: Làm tính nhân. a. (x2 + 2)(x2 + x+ 1) b. (2a3 - 1 + 3a)(a2 - 5 + 2a) GV gọi hs lờn bảng làm bài HS ghi bài vào vở HS làm ra nhỏp Hai hs lờn bảng trỡnh bày , cả lớp theo dừi nhận xột Bài tập 2: Giải: a. (x2 + 2)(x2 + x+ 1) = x4 + x3 + x2 + 2x2 + 2x + 2 = x4 + x3 + 3x2 + 2x + 2 b. (2a3 - 1 + 3a)(a2 - 5 + 2a) = 2a5 - 10a3 + 4a4 - a2 + 5 - 2a + 3a3 - 15a + 6a2 = 2a5 + 4a4 - 7a3 + 5a2 - 17a + 5 - GV cho HS lam bài tập 2: Tìm x biết: a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 b) 5(2x – 1) +4(8 -3x)= -5 Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện - HS dưới lớp làm bài và nhận xét bài tập của bạn HS ghi bài vào vở HS trả lời : ta thực hiện phộp tớnh , chuyển vế đưa về dạng ax = b HS đứng tại chỗ nhận xột Bài tập 2: Tìm x biết: a) đ 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x –48x2 – 7 + 112x = 81 đ 83x = 83 x = 1 b) 10x – 5 + 32 – 12x = 5 - 2x = -22 x = 11 Bài tập vận dụng : 1. Tính : a) (-2x3 + 2x - 5)x2 ; b) (-2x3)(5x – 2y2 – 1) 2. Tính: a) (6x3 – 5x2 + x)( -12x2 +10x – 2) b) (x2 – xy + 2)(xy + 2 –y2) Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Ghi bảng - GV cho HS làm bài tập 3: Chứng minh: ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4 GV: Để chứng minh được ta làm thế nào? ? : Nêu cách làm GV chứng minh mẫu cõu a để minh hoạ cỏch giải GV gọi hs lờn bảng làm cõu b, cả lớp làm ra nhỏp HS ghi đề bài vào vở HS ta biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản HS hoàn thành lời giải vào vở HS lờn bảng làm bài Bài tập 3: Chứng minh: ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4 Giải: ( x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 Biến đổi vế trái ta có: (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 + x2 + x - x2 - x – 1 = x3 – 1 Vậy vế trỏi bằng vp . đtđcm (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 – y4 Biến đổi vế trái ta có: (x3 + x2y + xy2 + y3)(x – y) = x4 - x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3 + xy3 - y4 = x4 – y4 Vậy vế trỏi bằng vp . đtđcm BÀi2. Tớnh giỏ trị của biểu thức: tại x = 12 GV hướng dẫn : b1: Rỳt gọn b2: Thay số và tớnh b3: Kết luận HS lờn bảng làm theo hướng dẫn của giỏo viờn Giải Thay x = 12 vào biểu thức ta cú: M = - 6.12 - 4 = - 76 Vậy tại x = 12 thỡ M = - 76 Bài tập vận dụng : Bài 1. Chứng minh rằng : Bài 2. Tớnh giỏ trị của biểu thức : với a = 2; b = 6 Ngày soạn : 01/10/2009 Buổi 5 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I, MỤC TIấU : - HS phõn tớch được đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp đặt nhõn tử chung, dựng hằng đẳng thức . - HS vận dụng được phõn tớch thành nhõn tử để giải bài toỏn tỡm x cú dạng bậc 2 trở lờn II, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Giỏo ỏn chi tiết , sỏch tham khảo , sỏch bài tập III, TIẾN TRèNH BÀI HỌC: Tiết 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Ghi bảng GV cho hs làm bài tập 1. ? Đa thức ở cõu a cú mấy hạng tử. ? Nhõn tử chung của cỏc hạng tử ở cõu a là gỡ. GV hướng dẫn hs làm cõu a ? Đa thức ở cõu b cú mấy hạng tử . ? Nhõn tử chung của cỏc hạng tử ở cõu b là gỡ . GV cho hs làm ra nhỏp , một em lờn bảng chữa . ? Gv cho hs vận dụng làm cõu c, cõu d ra nhỏp , gv thu giấy nhỏp kiểm tra xỏc suất GV khỏi quỏt: khi cỏc hạng tử cú chung một thừa số thỡ ta cú thể đặt thừa số đú ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2 ? Đa thức ở cõu a cú mấy hạng tử ? NHõn tử chung của cỏc hạng tử ở cõu a là gỡ . GV hướng dẫn hs viết đa thức đú dưới dạng hằng đẳng thức . GV cho hs vận dụng làm cõu b,c,d HS ghi đề bài vào vở HS trả lời : cú 3 hạng tử là NHõn tử chung là x2 HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời : cú 3 hạng tử, nhõn tử chung là 7xy3 HS làm bài ra nhỏp , một em lờn bảng làm bài HS làm bài ra nhỏp HS theo dừi. HS ghi đề bài vào vở HS trả lời : cú 4 hạng tử , khụng cú nhõn tử chung HS làm theo hướng dẫn của giỏo viờn vào vở . HS vận dụng làm cõu b, c,d ra nhỏp 1 Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử : Giải 2, Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử : Giải Bài tập vận dụng: 1, Tỡm x biết : Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trũ Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tỡm x ? Biểu thức vế trỏi cú thu gọn được nữa khụng . GV hướng dẫn hs phõn tớch thành nhõn tử đưa về dạng tớch a.b=0--> a = 0 hoặc b =0 GV hướng dẫn hs giải vớ dụ cõu a ? Biểu thức vế trỏi của cõu b cú thu gọn được nữa khụng GV hướng dẫn hs làm cõu b ? GV cho hs làm cõu c ra nhỏp GV cho hs làm bài tập tớnh nhanh ? Biểu thức a cú dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tớnh ? GV cho hs làm cõu b ra nhỏp , một em lờn bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm cõu c. HS ghi đề bài vào vở HS trả lời: khụng thu gọn được nữa HStheo dừi giỏo viờn hướng dẫn phương phỏp HS làm theo hưỡng dẫn của giỏo viờn HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giỏo viờn HS làm cõu c ra nhỏp , một em lờn bảng chữa . HS ghi đề bài vào vở . HS trả lời: cú dạng hiệu hai bỡnh phương HSlàm cõu b ra nhỏp , một em lờn bảng chữa HS làm cõu c theo hướng dẫn của giỏo viờn . 1, Tỡm x biết : Giải Trường hợp 1: Trườnghợp 2: Vậy x = hoặc x = là giỏ trị cần tỡm Vậy x = 1/2 là giỏ trị cần tỡm Trường hợp 1: x - 2 = 0 x = 2 Trường hợp 2: x + 1 = 0 x = - 1 Vậy x = 2; x = - 1 là giỏ trị cần tỡm 2.Tớnh nhanh: Giải BÀi tập vận dụng : Tỡm x biết : a, x - 5x3 =0 b, x + 1 = (x+1)2 c, x3 + x = 0 d, x2 - 10x = - 25 Ngày soạn : 25/11/2009 Tuần 14 Rút gọn phân thức đại số, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức I, Mục tiêu : Học sinh rút gọn thành thạo các phân thức đại số bằng cách chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Quy đồng mẫu của 2, 3 phân thức thành thạo . II, Chuẩn bị : GV soạn giáo án , lựa chọn bài tập. HS Ôn lại kiến thức có liên quan. III, Tiến trình bài dạy : Tiết 1. Hoạtđộng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: ?Để rút gọn phân thức ta làm như thế nào . ? Để rút gọn câu a ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử bằng phương pháp gì . GV hướng dẫn học sinh rút gọn câu a. ?Có nhận xét gì về tử và mẫu của câu b. Gọi học sinh lên bảng rút gọn câu b, cả lớp làm ra nháp. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . GV cho học sinh hoạt động nhóm làm câu c, GV chữa bài ở bảng nhóm cho học sinh . GV : Cho học sinh làm bài tập tương tự . HS theo dõi đề bài ở bảng phụ . HS để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . HS ta phân tích tử thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung .Mẫu bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . HS theo dõi giáo viên hướng dẫn . HS tử và mẫu có dạng hằng đẳng thức. HS lên bảng làm bài HS nhận xétbài làm của bạn trên bảng . HS hoạt động nhóm làm bài. HS hoạt động nhóm làm bài. HS làm theo hướng dẫn của giáo viên . Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạtđộng của trò Ghi bảng - Muoỏn quy ủoàng maóu thửực bửụực ủaàu tieõn ta laứm gỡ ? - MTC = ? coự nhaõn tửỷ phuù baống bao nhieõu ? coự nhaõn tửỷ phuù baống bao nhieõu ? - Cho HS hoaùt ủoọng nhoựm GV : ụỷ caõu c ta phaỷi laứm gỡ ủeồ xuaỏt hieọn MTC ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy MTC =? - Muoõn quy ủoàng ta phaỷi tỡm moọt lửụùng naứo nửừa? - Qua ủo em ruựt ra ủửụùc nhaọn xeựt gỡ? - Tỡm MTC MTC = 2 (x + 2)(x – 2) x – 2 2 - HS hoaùt ủoọng nhoựm Nhoựm 1,2 laứm caõu a Nhoựm 3,4 laứm caõu c - ẹoồi daỏu Hs trỡnh baứy lụứi giaỷi - Moọt hs leõn thửùc hieọn. Baứi 1 Quy ủoàng maóu thửực hai phaõn thửực vaứ 2x + 4 = 2(x + 2) x2 – 4 = (x+ 2) (x – 2) MTC = 2 ( x+ 2) (x – 2) = = Baứi 2 a, vaứ MTC : x(x + 2) (2 – x) = = c, vaứ MTC : y (x – y)3 = = MTC = 12x(x-1)2. Bài tập vận dụng : Vận dụng giải bài tập trong bộ đề kiểm tra
Tài liệu đính kèm: