A. Mục tiêu:
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn
- Luyện tập cách chứng tỏ một số là nghiệm của một BPT, giải một số bất phơng trình quy về đợc bất phơng trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi.
- Rèn kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số
- HS có ý thức đo vẽ, tính toán chính xác.
B. Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ, máy chiếu, bảng nhóm
HS: Thớc kẻ
C. Phơng pháp giảng dạy
- Vấn đáp
- Luyện tập và thực hành
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức: (1ph)
Ngày soạn: 10/04/2009 Ngày giảng: 14/04/2009 (8D) Tiết 63 luyện tập A. Mục tiêu: - Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Luyện tập cách chứng tỏ một số là nghiệm của một BPT, giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi. - Rèn kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số - HS có ý thức đo vẽ, tính toán chính xác. B. Chuẩn bị: GV: thước kẻ, máy chiếu, bảng nhóm HS: Thước kẻ C. Phương pháp giảng dạy - Vấn đáp - Luyện tập và thực hành - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: (1ph) Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8D II. Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi: (TB) Em hãy giải thích sự tương đương sau: a, b, Nêu hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình? Đáp án, biểu điểm: a, Cộng hai vế của BPT với 6 (2đ) b, Nhân cả hai vế của BPT với -3 (2đ) Phát biểu đúng mỗi quy tắc cho 3đ III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: Dạng 1: (4ph) - Đưa BT 28 (SGK) - Muốn chứng tỏ một giá trị là nghiệm của một bất phương trình ta làm thế nào? - áp dụng làm BT - Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của BPT đã cho hay không? - Chú ý: Cách làm này có thể áp dụng với tất cả các BPT . HĐ2: Dạng 2 (5ph) - Nêu phương pháp giải BPT bậc nhất một ẩn? - Chú ý HS việc trả lời nghiệm của BPT - áp dụng làm BT 32 (SGK) Gọi 2 HS trình bày bài trên bảng - GV hướng dẫn HS yếu làm BT - Chú ý HS việc vận dụng hai quy tắc biến đổi tương đương BPT HĐ 3: Dạng 3: (10ph) - Gv đưa nội dung BT trên máy chiếu (slide 2) Yêu cầu HS trả lời miệng BT 1 và gọi 2 HS lên bảng làm BT 2 - Nhận xét bài của HS - GV mở rộng kiến thức: ? Tìm các số nguyên x thoả mãn cả hai BPT trên? - GV giới thiệu cách biểu diễn các số x thoả mãn điều kiện -5 <x 1 trên trục số - GV cho HS làm BT 31 phần c, giải BPT - Nhận xét bài - Cho HS hoạt động nhóm (chiếu slide 3) - Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm + Khi giải bất phương trình chú ý theo các bước sau B1: Biến đổi bất phương trình đưa về tổng quát B2: Xét xem hệ số a >0 hay a<0 B3: Tìm nghiệm rồi kết luận HĐ 4: Dạng 4 (10ph) - GV cho HS làm BT 29 (SGK) phần a ? Nêu các bước làm? - Gọi 1 HS lên bảng làm phần b - Yêu cầu HS nghiên cứu lập BPT ở BT 30 (SGK) Và về nhà trình bày tiếp phần giải - Ta thay x = a vào 2 vế của BPT, nếu được đẳng thức đúng thì x = a là nghiệm của BPT đã cho - HS trả lời tại chỗ thay 2, -3 vào bất phương trình ta thấy kết luận đúng thì số đó là nghiệm bất phương trình - HS trả lời miệng - Phương pháp: + áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. + KL tập nghiệm của BPT - 2 HS làm BT 32 trên bảng, cả lớp làm vào vở và nhận xét - Nhận xét bài làm - Hoàn chỉnh bài trong vở - HS trả lời miệng tại chỗ - 2 HS lên bảng làm BT 2 vẽ hình biểu diễn tập nghiệm của BPT đã cho. - HS: thoả mãn điều kiện -5 <x 1 - HS ghi bài mở rộng vào vở - 1 HS làm BT 31c trên bảng - HS khác nhận xét - HS hoạt động nhóm, đại diện các nhóm trình bày trên bảng - 1 HS làm phần a BT 29 (SGK) - Các bước làm: + Lập BPT + Giải BPT + Trả lời - HS làm BT 30 + Gọi x là ẩn cần tìm, tìm đk cho x + Lập BPT theo yêu cầu của đề bài + Giải BPT tìm x + Trả lời BT 1. Dạng 1: Kiểm tra x=a có là nghiệm của BPT không? BT 28/48 a) Thay x = 2 vào bất phương trình có 22 >0 4 >0 (đúng) => x = 2 là 1 nghiệm Thay x = -3 vào bất phương trình có (-3) 2 > 0 (đúng) => x = -3 là 1 nghiệm b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất phương trình đã cho vì x = 0 thì 02 >0 (sai) Nghiệm của bất phương trình là xạ0 2. Dạng 2: Giải BPT bậc nhất một ẩn: BT 32 (SGK/48) a, 8x+3(x+1)>5x - (2x-6) 8x + 3x +3 > 5x - 2x + 6 11x + 3 > 3x + 6 11x - 3x > 6 - 3 8x > 3 x > Vậy nghiệm của BPT là x> b, 2x(6x-1) > (3x- 2)(4x +3) 12x2 -2x > 12x2+9x-8x-6 -2x > x – 6 -2x – x > -6 -3x > -6 x < 2 Vậy nghiệm của BPT là x < 2 3. Dạng 3: Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số BT1: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của BPT nào? a, x < 6 b, x > -7 c, x 2 BT2: Biểu diễn tập nghiệm của các BPT sau trên trục số: a, x 1 b, x > -5 * Các số nguyên x thoả mãn cả hai BPT trên tức là thoả mãn điều kiện -5 <x 1 BT 31/48 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm c) 6(x -1) < 4(x -4) x < -5 Vậy nghiệm của BPT là x< -5 4. Dạng 4: Giải bài toán bằng cách lập BPT: BT 29 (SGK) a, Ta có Vậy với x thì giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm. b, Ta có - 3x ≤ - 7x + 5 -3x + 7x ≤ 5 4x ≤ 5 x ≤ BT 30 (SGK) Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000 đồng ( x nguyờn dương) Số tờ giấy bạc loại 2 000 đồng là 15 – x. Số tiền người đú cú là : 5000x + 2000 ( 15 – x) Theo đề bài: 5000x + 2000 (15 – x) ≤ 70000 5x + 2 (15 – x) ≤ 70 IV. Củng cố: (5ph) 2. BT 34/49 Tìm sai lầm trong lời giải a) vì coi số -2 là 1 hạng tử nên đã chuyển vế và đổi dấu b) Vì khi nhân cả 2 vế của bất phương trình với số -7/3 đã không đổi chiều HS chữa lại bài cho đúng - GV cho HS nhắc lại các dạng toán đã luyện tập và phương pháp giải - Nhấn mạnh cách giải BPT bậc nhất một ẩn, chú ý áp dụng đúng hai phép biến đổi tương đương V. Hướng dẫn về nhà: (5ph) - Ôn cách giải BPT bậc nhất một ẩn. Học các phép biến đổi tương đương để giải BPT bậc nhất 1 ẩn - Xem lại các dạng bài tập đã chữa . - BTVN: Làm tiếp BT 30, BT 31 a, b, d; BT 33/48 sgk HD: BT 31: làm tương tự phần c BT 33: làm theo dạng 4, tương tự BT 30 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn ĐN giá trị tuyệt đối của một số + Tìm hiểu kiến thức: PT chứa dấu giá trị tuyệt đối E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: