I.Mục tiêu:
- Học sinh nằm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Học sinh được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
II.Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III.Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
Tuần 8 Ngày soạn : Tiết 15 Căn bậc ba I.Mục tiêu: - Học sinh nằm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. - Học sinh được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. II.Chuẩn bị - GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học. - HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III.Tiến trình 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra ? Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai Chữa Bài 84 (a) SBT Tìm x biết 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra ? Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. - Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai - Với a > 0, có đúng hai căn bậc hai là và - - Với a =0, cố một căn bậc hai là chính số 0 Chữa Bài 84 (a) SBT Tìm x biết ĐK: x ³ -5 Û ... ta tìm được Û Û x + 5 = 4 Û x = - 1 (TMĐK) Hoạt động 2 Khái niệm căn bậc ba Đọc bài toán SGK và tóm tắt Thùng hình lập phương V = 64 (dm3) Tính độ dài của cạnh thùng? ? Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm) ĐK x > 0, thì thể tích thực của hình lập phương tính theo công thức V = x3 Lập phương trình và giải phương trình Theo đề ta có : x3 = 64 ị x = 4 (vì 43 = 64) Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 =a ? Theo định nghĩa đó, tìm căn bậc ba của 8, của 0, của -1, của -125 Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 Của 0 là 0 vì o3 = 0 Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1 Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125 Với a> 0, a = 0, a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào ? Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương Căn bậc ba của số 0 là số 0 Căn bậc ba của số âm là số âm - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau Số 0 có một căn bậc hai là 0 Số âm không có căn bậc hai. Ký hiệu căn bậc ba của số a: Số 3 gọi là chỉ số của căn Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba Vậy ?1 Hoạt động 3 Tính chất Điền dấu (...) để hoàn thành các công thức sau Với a, b ³ 0 a < b Û Với a ³ 0 ; b > 0 Với a, b ³ 0 a < b Û Với a ³ 0 ; b > 0 Tính chất của căn bậc ba: a) a < b So sánh 2 và 2 = vì 8 > 7 Vậy 2 > b) Công thức này cho ta hai quy tắc: - Khai căn bậc ba một tích -Nhân các căn thức bậc ba c) Với b ạ 0, ta có ? 2 Tính theo hai cách ? Em hiểu hai cách làm của bài này là gì - Cách 1: Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau. - Cách 2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương. Yêu cầu thực hiện = 12: 4 = 3 = 4)củng cố Luyện tập Bài 68 tr 36 SGK. Tính a. b. Bài 69 tr 36 SGK. So sánh a) 5 và b. 5. và 6. = 0 = -3 a) 5 = có > ị 5 > b) 5.= có 53.6 < 63.5 ị5. < 6. 5)Hướng dẫn về nhà Bài tập 70, 71, 72 tr 40 SGK Bài 96, 97, 98 tr 18 SBT IV)Rút kinh nghiệm Ngày soạn : Tiết 16 Ôn tập chương 1 (Tiết 1) I.Mục tiêu: - HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. - Ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. II.Chuẩn bị - GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học. - HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III.Tiến trình 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Kết hợp trong quá trình ôn tập 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Phương pháp Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm 1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm, cho VD 1) x = (với a ³ 0) VD: 3 = vì Bài tập trắc nghiệm a) Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là: A. B. 8 c. Không có số nào a) Chọn B .8 b) = - 4 thì a bằng: A. 16 B. -16 c. Không có số nào b) Chọn C. Không có số nào 2) Chứng minh với mọi số a Chữa BT71 tr 40 SGK Rút gọn = 0,2 . ... ta tính được = 3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định xác định Û A ³ 0 a) Biểu thức xác định với các giá trị của x: A. x ; B. ; C. Chọn B . b) Biểu thức xác định với các giá trị của x A. ; B. và x ạ 0 C. và x ạ 0 Chọn C. và x ạ 0 Hoạt động 2 Luyện tập Đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng, yêu cầu giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn bậc hai 1. Hằng đẳng thức 2. Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 3. Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn. 6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 7-8-9. Trục căn thức ở mẫu Bài tập 70 tr 40 SGK c. c) = d. d) = = ... ta được = 1296 Bài 71 (a, c) tr 40 SGK Rút gọn các biểu thức a) ? Nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào? Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, rồi rút gọn a)= = b) c) = ... ta tính được = Bài 72 SGK. Phân tích thành nhân tử Kết quả Câu a a) Câu b b) Câu c c) Câu d d) Bài 74 Tr 40 SGK Tìm x, biết: a) hoặc 2x - 2 = - 3 Û2x = 4 hoặc 2x = - 2 Ûx = 2 hoặc x = - 1 Vậy x1 = 2 ; x2 = - 1 b) ĐK x ³ 0 Û Û .... Û x = 2,4 (TMĐK) Bài 96 tr 18 SBT Nếu thoả mãn điều kiện Thì x nhận giá trị là: A.0 ; B.6 ; C. 9 ; D. 36 Chọn câu trả lời đúng. Chọn D. 36 Giải phương trình Có thể thay lần lượt giá trị của x vào nhẩm rồi loại các trường hợp A, B, C Bài 97 tr 18 SBT. Biểu thức có giá trị là A. 3 ; B.6 ; C. ; D. - Chọn A. 3 Giải thích ....= Bài tập 98 (a) tr 18 SBT Chứng minh đẳng thức ? Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào Có giá trị dương ? Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm thế nào Ta có thể chứng minh bình phương của hai vế bằng nhau. Thực hiện Xét bình phương vế trái ... ta tính được = 6 = 4.Củng cố 5.Hướng dẫn về nhà Bài tập số 73, 75 tr40, 41 SGK Số 100, 101, 105, 107 tr 19, 20 SBT
Tài liệu đính kèm: