I – Mục tiêu:
+ KT: Ôn tập cho HS kiến thức về giải phương trình bậc hai và hệ thức Vi ét.
+ KN: Giúp HS có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải bài tập/
+ TĐ: Giáo dục cho HS khả năng tổng hợp vấn đề.
II – Chuẩn bị:
+GV: lựa chọn bài tập.
+ HS Ôn tập về cách giải phương trình bậc hai và hệ thứccVi Ét
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: (1’)
2) Bài mới: (42’)
Tuần:34--Tiết:71 Ngày soạn:20/04/2011 Ngày dạy:/04/2011 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) I – Mục tiêu: + KT: Ôn tập cho HS kiến thức về giải phương trình bậc hai và hệ thức Vi ét. + KN: Giúp HS có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải bài tập/ + TĐ: Giáo dục cho HS khả năng tổng hợp vấn đề. II – Chuẩn bị: +GV: lựa chọn bài tập. + HS Ôn tập về cách giải phương trình bậc hai và hệ thứccVi Ét III – Tiến trình bài dạy: Ổn định: (1’) Bài mới: (42’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Phân bài tập cho các nhóm và cho các nhóm thảo luận (10’) * GV chọn một hs ngẫu nhiên trong nhóm để lên bảng làm sau khi đã thảo luận. NHÓM 1 ?1) Nêu hệ thức Vi et. ?2) Áp dụng Bài tập : Không giải PT hãy dùng hệ thức Viét tính tổng và tích của các nghiệm PT sau: a) 2x2 – 7x + 2 = 0 b) 2x2 + 9x + 7 = 0 (Dự kiến hs lên bảng làm) * PT ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) D > 0 (D = 0) PT có 2 nghiệm phân biệt x1 + x2 = - = S x1. x2 = = P * Bài tập: a) 2x2 – 7x + 2 = 0 D = (- 7)2 – 4.2.2 = 33 > 0 Þ x1 + x2 = 3,5 ; x1. x2 = 1 b) 2x2 + 9x + 7 = 0 có a – b + c = 2 – 9 + 7 = 0 Þ PT có nghiệm x1 = -1 ; x2 = -3,5 c) 5x2 + x + 2 = 0 D = 1 – 4.5.2 = - 39 < 0 PT vô nghiệm NHÓM 2 Bài tập :Tìm hai số a và b trong các trường hợp sau: a) a + b = 7 và a .b = 12 b) a + b = -7 và a .b = 12 Bài tập a + b = 7 và a .b = 12 Ta có a và b là nghiệm của PT : X2 – 7X + 12 = 0 Þ PT có 2 nghiệm là a = 4 và b = 3 hoặc a = 3 và b = 4 b) ta có a + b = -7 và a .b = 12 Ta có a và b là nghiệm của PT : X2 + 7X + 12 = 0 Þ PT có 2 nghiệm là a = - 4 và b = -3 hoặc a = -3 và b = - 4 NHÓM 3 Bài tập: Tính nhẩm nghiệm của các PT sau a)1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 có b) x2 – x – 1 = 0 có Bài tập: Tính nhẩm nghiệm của các PT sau 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 có a + b + c = 1,5 + (-1,6) + 0,1 = 0 Þ PT có nghiệm là x1 = 1; x2 = b) x2 – x – 1 = 0 có a – b + c = + - 1 = 0 Þ nghiệm của pt là x1 = -1; x2 = NHÓM 4 Bài tập a) 3x2 – 2x = x2 + 3 b) 3x2 + 3 = 2(x + 1) Bài tập a) 3x2 – 2x = x2 + 3 Û 2x2 – 2x – 3 = 0 a = 2; b’ = - 1; c = - 3 D’ = (-1)2 – 2 .(-3) = 7 > 0 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = ; x2 = b) 3x2 + 3 = 2(x + 1) Û 3x2 – 2x + 1 = 0 a = 3; b’ = - 1; c = 1 D’ = (-1)2 – 3.1 = - 2 < 0 PT vô nghiệm Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà: (2’) + Ôn lại các dạng toán sau: Quan hệ giữa (p) và (d). Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số.
Tài liệu đính kèm: