I/ Mục tiêu:
Qua bày này, hs cần:
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.
- Nắm được kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn.
- Rèn luyện tính chính xác, nhanh gọn.
II/ Chuẩn bị: G/a, chia nhóm học tập.
- Kiến thức về về CBH.
III/ Tiến trình bày giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 9 Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI *** I/ Mục tiêu: Qua bày này, hs cần: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn. Nắm được kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn. Rèn luyện tính chính xác, nhanh gọn. II/ Chuẩn bị: G/a, chia nhóm học tập. Kiến thức về về CBH. III/ Tiến trình bày giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của Thầy Hđ của trò Nội dung Cho hs làm ?1/. Từ đó giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Căn đồng dạng và rút gọn. Hướng dẫn hs làm vd Cho hs làm nhóm ?2a, ?3b/ Phép biến đổi ngược lại gọi là đưa một thừa số vào trong dấu căn. Gv hướng dẫn như sgk và vd4/. Yêu cầu hs làm nhóm ?4/. Lưu ý: sử dụng để so sánh các căn bậc hai. ?1/ Với a0, b0 ta có: = = ==a. Vậy = a. ?2b/ 4 = 4+3 - 3+ = 7 -2 ?3/ = 2 ?4/ d/ -2ab2 với a0 = - = -. 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: *TQ: Với biểu thức B0 ta có *Vd: Rút gọn 3+ = 3+ = 3+ 2 - 6 = (3+2-6) = -. 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn: *Với A0; B0, ta có: = *Với A<0 , B0, ta có = - Vd4: 3= = -2= -= - *So sánh 2và 3 có 2= ; 3= mà < nên 3< 3 4/ Củng cố: * Chia nhóm làm BT 43, 44/tr 27. Sau đó gv thu phiếu học tập và sửa sai. BT 43/ a/ = ; e/ = = 21a. BT 44/ -5; vì x > 0 5/ Dặn dò: Hs học bài, làm BT còn lại . Đọc bài tiếp theo. *Hướng dẫn BT 46 46a/ 2 - 4 + 27 -3= -5 + 27. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: