I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
-Thực hành tốt một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai .
- Rèn tính chính xác khi biến đổi, tìm đkxđ, đặt ẩn phụ . . .
II/ Chuẩn bị:
Các pp phân tích thành nhân tử; giải pt tích; giải pt có chứa ẩn ở mẫu; giải pt bậc hai.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 60 Bài 7: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: -Thực hành tốt một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai . - Rèn tính chính xác khi biến đổi, tìm đkxđ, đặt ẩn phụ . . . II/ Chuẩn bị: Các pp phân tích thành nhân tử; giải pt tích; giải pt có chứa ẩn ở mẫu; giải pt bậc hai. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Giới thiệu pt trùng phương và cách giải : đặt t = x2 ; đk: t 0 Hướng dẫn hs làm vd. Cho hs làm nhóm ?1. Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (lớp 8). Cho hs làm ?2. Đk mẫu khác 0? Qđ khử mẫu? Nhận định dạng đặc biệt? Hướng dẫn vd sgk. Cho hs làm nhóm ?3. Hs cho vd pt trùng phương Và giải theo sự hướng dẫn của gv. ?1/ 4x4 + x2 - 5 = 0 đặt t = x2 ; đk: t 0 ta có pt 4t2 + t – 5 = 0 pt có dạng a + b + c = 0 => t1 = 1 ; t2 = -5/4 Vì t 0 nên nhận t = 1 Khi đó x = 1 Vậy pt có 2 nghiệm x1= 1; x2 = -1 (*) -Đk: x 3 (*) ĩ x2-3x + 6 = x + 3 ĩ x2-4x + 3 = 0 pt có dạng a + b + c = 0 => nghiệm của pt là x1=1 thoả đk; x2 = 3 không thoả đk Vậy nghiệm của pt đã cho là x = 1 ?3/ x3+ 3x2 +2x = 0 ĩ x(x2 + 3x + 2) = 0 ĩ x=0 hoặc x2+3x+2 = 0 ĩ x=0 hoặcx=-1hoặc x=-2 Vậy nghiệm của pt là x1 = 0; x2 = -1; x3 = -2 1/Phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a0) Vd: hs ghi 2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu: * Các bước giải: (sgk) * Vd: hs ghi 3/ Phương trình tích: Vd: sgk 4/ Củng cố: Chia nhóm làm bài 34a, 35b, 36c sgk tr 56. Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày bảng; cả lớp nhận xét. 34a/ x4 - 5x2 +4 = 0 đặt t = x2 ; đk: t 0 ta có pt t2 - 5t + 4 = 0 pt có dạng a + b + c = 0 => t1 = 1 ; t2 = 4 Vì t 0 nên nhận t1 = 1 ; t2 = 4 Với t1 = 1 thì x2 = 1 => x = 1 Với t2 = 4 thì x2 = 4 => x = 2 Vậy pt có 4 nghiệm x1= 1; x2 = -1; x3 = 2; x4 = -2 Bt 36/ b/ (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 ĩ (2x2 + x – 4 + 2x – 1)( 2x2 + x – 4 –2x + 1) = 0 ĩ (2x2 + 3x – 5)( 2x2 - x – 3) = 0 ĩ 2x2 + 3x – 5 = 0 hoặc 2x2 - x – 3 = 0 Giải hai pt này ta được các nghiệm : x1= 1; x2 = -5/2; x3 = -1; x4 = 3/2. 5/ Dặn dò: Nắm vững các dạng pt quy về pt bậc hai và cách giải. Làm bài sgk. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: