Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Nguyễn Đại Tân Thiện

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Nguyễn Đại Tân Thiện

I/ Mục tiêu:

 Qua bài này hs cần:

- Nắm nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

- Có kĩ năng dùng các quy tắc trong tính toán.

- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi dùng định lí.

II/ Chuẩn bị:

- G/a, bt chia nhóm học tập.

- Phép khai phương.

III/ Tiến trình bài giảng:

 1/ Ổn định:

 2/ KTBC:

 3/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Nguyễn Đại Tân Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6
Bài 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA 
 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
***
I/ Mục tiêu:
 Qua bài này hs cần:
Nắm nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Có kĩ năng dùng các quy tắc trong tính toán.
Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi dùng định lí.
II/ Chuẩn bị: 
G/a, bt chia nhóm học tập.
Phép khai phương.
III/ Tiến trình bài giảng:
	1/ Ổn định:
	2/ KTBC: 
	3/ Bài mới:
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
Cho hs làm ?1/.
Từ đó yêu cầu hs phát biểu đl như sgk và cm như đl bài trước.
Chú ý: 
* = : định lí khai phương một thương, gv phát biểu quy tắc và hướng dẫn vd.
* =: định lí chia hai căn thức bậc hai. 
Yêu cầu hs phát biểu quy tắc và giải ?3.
Gv hướng dẫn chú ý sgk và vd 3/.
Cho hs làm ?3b/
?1/ = 
 = 
Vậy = 
Hs phát biểu đl như sgk.
CM: Với a 0, b > 0 ta có 
Vậy = 
Hs phát biểu quy tắc như sgk.
?3/ 
?3b/ 
1/ Định lí: (sgk)
CM: Hs ghi
2/ Aùp dụng:
a/ Quy tắc khai phương thương: (sgk)
Vd: Tính 
 = =.
b/ Quy tắc chia các căn bậc hai: ( sgk)
*Chú ý: Với A là biểu thức không âm; B>0 thì 
 = .
Vd: Rút gọn
 = 
 = .
	4/ Củng cố:
	Chia nhóm làm bt 28d/; 29a/; 30a/ sgk.
28d/ 
30a/ vì x 0 , y 0
	= 
Gv hướng dẫn bt 31b/ 
a>0, b>0; a>b a-b > 0, ab > 0, 
Ta có < 
	 	()2< ()2 .
	 a + b – 2< a-b
	 	2b <2
	 < bđt đúng.
Vậy b>0.
	5/ Dặn dò:
	Hs học bài và làm bt còn lại, làm bài luuyện tập 32, 33, 34 sgk.
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_6_lien_he_giua_phep_chia_va_phep_k.doc