Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra chương 3 - Phan Văn Việt

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra chương 3 - Phan Văn Việt

I/ Mục tiêu:

II/ Chuẩn bị:

- Đề kiểm tra.

- Kiến thức đã học; dụng cụ học tập.

III/ Tiến trình bài giảng:

 1/ Ổn định:

 2/ Phát đề kiểm tra:

Phần I: Trắc nghiệm (4đ)

1/ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía dưới trục hoành khi . . . . . . . nằm phía trên trục hoành khi . .

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra chương 3 - Phan Văn Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30 	NS: 06/04/08
TiÕt 59	 ND:09/04/08
KIỂM TRA CHƯƠNG 3
I/ Mục tiêu:
§¸nh gi¸ sù tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch­¬ng ®Ĩ ®iỊu chØnh viƯc d¹y vµ häc cđa thµy vµ trß 
-RÌn tÝnh tù gi¸c , nghiªm tĩc , tÝnh kû luËt , t­ duy trong lµm bµi kiĨm tra .
II/ Chuẩn bị:
Đề kiểm tra.
Kiến thức đã học; dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình bài giảng:
	1/ Ổn định:
	2/ Phát đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
1/ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía dưới trục hoành khi . . . . . . . nằm phía trên trục hoành khi . . . . . . .
2/ Phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 có a = . . . . ; b = . . . . ; c = . . . . 
3/ Nghiệm của phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 là:
a/ Vô nghiệm ; b/ x1 = x2 = ; c/ x1 = 1; x2 = 0,5 ; d/ / x1 = - 0,5; x2 =-1
4/ Phương trình x2 –x + 2 = 0 có tổng hai nghiệm là 1 và tích hai nghiệm là 2;
a/ Đúng	 	b/ Sai 	 
5/ Phương trình ax2+ bx + c = 0 (a0) , Gạch nối để được kết quả đúng:
1.	 =	a	
2.	 x1 = x2 =	b	
3.	 x1.x2 =	c	 
4. x1 + x2 = 	d b2 – 4ac
6/ Hệ số b’ của phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 là:
a/ m – 1 	b/ - 2m 	c/ -(2m – 1)	d/ 2m – 1 
7/ Tích hai nghiệm của phương trình: -x2 + 7x + 8 = 0 là:
a/ 8 	b/ -8	c/ 7	d/ -7
8/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x – 3 = 0 là:
a/ 5/2	b/ 3/2	c/ -3/2	d/ -5/2	
9/ Biệt thức D’ của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
a/ 5	b/ 13	c/ 20	d/ 25
10/ Cho hàm số y = - 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
a/ Hàm số trên luôn luôn đồng biến	b/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biến
c/ Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
d/ Hàm số trên đồng biến khi x 0.
Phần II: Tự luận (6đ)
1/ Cho (P) y = -2x2 (D) y = -3x + 1
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
2/ Cho phương trình bậc hai ẩn x: 	x2 – 3x + 1 + m = 0 
a/ Tìm m để pt trên có: hai nghiệm phân biệt, nghiệm kép, vô nghiệm.
b/ Tìm m biết pt có một nghiệm x1 = 5; Tìm nghiệm còn lại
c/ Tìm m để pt trên có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả điều kiện x1 - x2 = 5.
Đáp án và biểu điểm
 ***
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
1/ a 0 ( 0,5)
2/ a = 2 ; b = - 3 ; c = 1 (0,75)
3/ c/ x1 = 1; x2 = 0,5 (0,25)
4/ Đúng
5/ 1 – d ; 2 – b ; 3 – a ; 4 – c 
6/ c/ -(2m – 1)
7/ b/ -8
8/ d/ -5/2	
9/ d/ 25
10/ b/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biến
Phần II: Tự luận (6đ)
Câu 1: 1,5 điểm
a/ Vẽ (P): Lập đúng bảng giá trị từ 3 điểm trở lên, vẽ đúng đồ thị (0,5đ)
 	 (D) đi qua 2 điểm, vẽ đúng đồ thị (0,5đ)
b/ Ghi đúng toạ độ giao điểm (1; -2) và (0,5; -0,5) (0,5đ)
Câu 2: 4,5 điểm
a/ Lập được D = (-3)2 – 4(1 + m) = 5 – 4m (0,5đ)
Có 2 nghiệm phân biệt ĩ D > 0 ĩ 5 – 4m > 0 ĩ m< 5/4 (0,5đ)
Có nghiệm kép ĩ D = 0 ĩ 5 – 4m = 0 ĩ m= 5/4 (0,5đ)
Vô nghiệm ĩ D 5/4 (0,5đ)
b/ Tính được m = -11 . x2 = -2 (1,5đ)
c/ ( 1 đ) Tính = 5 – 4m > 0 => m < 5/4 
 và x1 + x2 = 3; x1 x2 = 1 + m 
Ta có: x1 - x2 = 5 ĩ (x1 - x2 )2 = 25 
 ĩ (x1 + x2 )2 – 4x1 x2 = 25 
 ĩ 9 – 4(1 + m) = 25 
 ĩ m = -5 thoả đk
Vậy m = -5 thoả đề bài. 
	5/ Dặn dò: đọc bài 7 tr 54.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_59_kiem_tra_chuong_3_phan_van_viet.doc