I/ Mục tiêu:
II/ Chuẩn bị:
- Đề kiểm tra.
- Kiến thức đã học; dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ Phát đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (4đ)
1/ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía dưới trục hoành khi . . . . . . . nằm phía trên trục hoành khi . .
TuÇn 30 NS: 06/04/08 TiÕt 59 ND:09/04/08 KIỂM TRA CHƯƠNG 3 I/ Mục tiêu: §¸nh gi¸ sù tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch¬ng ®Ĩ ®iỊu chØnh viƯc d¹y vµ häc cđa thµy vµ trß -RÌn tÝnh tù gi¸c , nghiªm tĩc , tÝnh kû luËt , t duy trong lµm bµi kiĨm tra . II/ Chuẩn bị: Đề kiểm tra. Kiến thức đã học; dụng cụ học tập. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ Phát đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm (4đ) 1/ Đồ thị hàm số y = ax2 nằm phía dưới trục hoành khi . . . . . . . nằm phía trên trục hoành khi . . . . . . . 2/ Phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 có a = . . . . ; b = . . . . ; c = . . . . 3/ Nghiệm của phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 là: a/ Vô nghiệm ; b/ x1 = x2 = ; c/ x1 = 1; x2 = 0,5 ; d/ / x1 = - 0,5; x2 =-1 4/ Phương trình x2 –x + 2 = 0 có tổng hai nghiệm là 1 và tích hai nghiệm là 2; a/ Đúng b/ Sai 5/ Phương trình ax2+ bx + c = 0 (a0) , Gạch nối để được kết quả đúng: 1. = a 2. x1 = x2 = b 3. x1.x2 = c 4. x1 + x2 = d b2 – 4ac 6/ Hệ số b’ của phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 là: a/ m – 1 b/ - 2m c/ -(2m – 1) d/ 2m – 1 7/ Tích hai nghiệm của phương trình: -x2 + 7x + 8 = 0 là: a/ 8 b/ -8 c/ 7 d/ -7 8/ Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x – 3 = 0 là: a/ 5/2 b/ 3/2 c/ -3/2 d/ -5/2 9/ Biệt thức D’ của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là: a/ 5 b/ 13 c/ 20 d/ 25 10/ Cho hàm số y = - 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng ? a/ Hàm số trên luôn luôn đồng biến b/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biến c/ Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. d/ Hàm số trên đồng biến khi x 0. Phần II: Tự luận (6đ) 1/ Cho (P) y = -2x2 (D) y = -3x + 1 a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D). 2/ Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 – 3x + 1 + m = 0 a/ Tìm m để pt trên có: hai nghiệm phân biệt, nghiệm kép, vô nghiệm. b/ Tìm m biết pt có một nghiệm x1 = 5; Tìm nghiệm còn lại c/ Tìm m để pt trên có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả điều kiện x1 - x2 = 5. Đáp án và biểu điểm *** Phần I: Trắc nghiệm (4đ) 1/ a 0 ( 0,5) 2/ a = 2 ; b = - 3 ; c = 1 (0,75) 3/ c/ x1 = 1; x2 = 0,5 (0,25) 4/ Đúng 5/ 1 – d ; 2 – b ; 3 – a ; 4 – c 6/ c/ -(2m – 1) 7/ b/ -8 8/ d/ -5/2 9/ d/ 25 10/ b/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biến Phần II: Tự luận (6đ) Câu 1: 1,5 điểm a/ Vẽ (P): Lập đúng bảng giá trị từ 3 điểm trở lên, vẽ đúng đồ thị (0,5đ) (D) đi qua 2 điểm, vẽ đúng đồ thị (0,5đ) b/ Ghi đúng toạ độ giao điểm (1; -2) và (0,5; -0,5) (0,5đ) Câu 2: 4,5 điểm a/ Lập được D = (-3)2 – 4(1 + m) = 5 – 4m (0,5đ) Có 2 nghiệm phân biệt ĩ D > 0 ĩ 5 – 4m > 0 ĩ m< 5/4 (0,5đ) Có nghiệm kép ĩ D = 0 ĩ 5 – 4m = 0 ĩ m= 5/4 (0,5đ) Vô nghiệm ĩ D 5/4 (0,5đ) b/ Tính được m = -11 . x2 = -2 (1,5đ) c/ ( 1 đ) Tính = 5 – 4m > 0 => m < 5/4 và x1 + x2 = 3; x1 x2 = 1 + m Ta có: x1 - x2 = 5 ĩ (x1 - x2 )2 = 25 ĩ (x1 + x2 )2 – 4x1 x2 = 25 ĩ 9 – 4(1 + m) = 25 ĩ m = -5 thoả đk Vậy m = -5 thoả đề bài. 5/ Dặn dò: đọc bài 7 tr 54.
Tài liệu đính kèm: