I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Nhớ biệt thức = b2 – 4ac; điều kiện của để pt vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.
- Biết vận dụng công thức nghiệm vào giải bài tập.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi các bước hình thành công thức nghiệm của pt ax2+bx+c=0
- Các cách giải pt bậc hai đã học, đọc bài mới.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC: Nêu định nghĩa pt bậc hai một ẩn? Giải pt x2+4x+1=0?
x2+4x=1 x2+4x+4 =1+4 (x+2)2=5 x+2= x=-2
Vậy pt có 2 nghiệm x1=-2 và x2=--2
3/ Bài mới:
Tiết 53 Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nhớ biệt thức = b2 – 4ac; điều kiện của để pt vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt. Biết vận dụng công thức nghiệm vào giải bài tập. Rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi các bước hình thành công thức nghiệm của pt ax2+bx+c=0 - Các cách giải pt bậc hai đã học, đọc bài mới. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Nêu định nghĩa pt bậc hai một ẩn? Giải pt x2+4x+1=0? x2+4x=1ĩ x2+4x+4 =1+4 ĩ (x+2)2=5 ĩ x+2= ĩ x=-2 Vậy pt có 2 nghiệm x1=-2 và x2=--2 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Dùng bảng phụ để giới thiệu cách hình thành công thức nghiệm của pt ax2+bx+c=0 (a0) * Gọi hs cho vd, xác định các hệ số. Hướng dẫn hs tính = b2-4ac. So sánhvới 0 và giải tiếp. Nếu a và c trái dấu thì a.c âm hay dương? =>? 0 => nghiệm của pt? Hs cho vd theo hướng dẫn của gv. a và c trái dấu thì ac>0 =>>0 =>pt luôn có 2 nghiệm phân biệt 1/ Công thức nghiệm: Ghi như sgk. 2/ Aùp dụng: (hs ghi) *Chú ý: a và c trái dấu thì >0 nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt. 4/ Củng cố: Cho hs làm nhóm ?3. Sau đó gọi đại diện trình bày trên bảng; cả lớp nhận xét sửa sai. a/ a =5; b = -1; c = 2 = 1 – 4.5.2 = -39 ; pt vô nghiệm. b/ a =4; b = -4; c = 1 = 16 – 4.4.1 = 0 ; pt có nghiệm kép. 5/ Dặn dò: Nắm vững công thhức nghiệm của pt bậc hai. Làm bài tâp 15; 16 sgk tr 45. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: