Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52, Bài 3: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52, Bài 3: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Hoạt động 1: (20)

 Chuyển số 8 qua VP và làm như bài tập VD2 của bài học hôm trước.

 Chuyển số – 20 sang VP và sau đó chia hai vế cho 5 ta sẽ có x2 = ? và thực hiện tiếp tục như trên.

 luôn lớn hơn giá trị nào với mọi x thuộc R?

 Như vậy, luôn lớn hơn giá trị nào?

 Vậy ta kết luận như thế nào về nghiệm của pt?

 GV cho HS lên bảng giải các bài tập này, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 Phương trình vô nghiệm (vì vô lý). Bài 12: Giải các phương trình sau:

a)

Ta có:

 hoặc

 hoặc

Vậy, phương trình có hai nghiệm là:

 ;

b)

Ta có:

 hoặc

Vậy, phương trình có hai nghiệm là:

 ;

c)

Ta có:

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52, Bài 3: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 17 / 02 / 2012
Ngày Dạy: 20 / 02 / 2012
Tuần: 24
Tiết: 52
LUYỆN TẬP §3
I. Mục Tiêu:
	 1) Kiến thức: - Ôn lại kiến thức về phương trình bạc hai một ẩn 
 2) Kỹ năng: - Rèn cho HS kĩ năng giải phương trình bậc hai bằng cách biến đổi từ phương trình tổng quát: ax2 + bx + c = 0 về dạng và một số cách giải dành cho dạng đặc biệt.
3) Thái đo:ä - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Bài tập và lời giải, phiếu học tập 
- HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm	
IV. Tiến Trình Bài Dạy:	
 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1
 9A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - GV gọi 4 HS lên làm bài tập 11.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT DỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
	Chuyển số 8 qua VP và làm như bài tập VD2 của bài học hôm trước.
	Chuyển số – 20 sang VP và sau đó chia hai vế cho 5 ta sẽ có x2 = ? và thực hiện tiếp tục như trên.
	 luôn lớn hơn giá trị nào với mọi x thuộc R?
	Như vậy, luôn lớn hơn giá trị nào?
	Vậy ta kết luận như thế nào về nghiệm của pt?
	GV cho HS lên bảng giải các bài tập này, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	Phương trình vô nghiệm (vì vô lý).
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a) 	
Ta có:	 
	 hoặc 
	 hoặc 
Vậy, phương trình có hai nghiệm là:
	; 	
b)	
Ta có:	
	 hoặc 
Vậy, phương trình có hai nghiệm là:
	; 	
c) 	
Ta có: 
Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
HOẠT DỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV hướng dẫn như bài tập ở VD 3 đã học ở tiết trước.
	GV cho hai HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
d) 	
Ta có:	
	 hoặc 
	 hoặc 
	 hoặc 
Vậy, phương trình có hai nghiệm là:
	; 	
Bài 14: Giải phương trình:
Giải: 
	hoặc 
	 hoặc 
	 hoặc 
Vậy, phương trình có hai nghiệm là:
	; 	
 4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem trước bài 4.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docT52Ds9.doc