I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm được định nghĩa pt bậc hai; điều kiện a0; Cách giải riêng các pt đặc biệt.
- Rèn tính nhạy bén; chính xác khi biến đổi pt để giải tìm nghiệm.
II/ Chuẩn bị:
Các phép biến đổi pt tương đương; giải pt.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 51 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm được định nghĩa pt bậc hai; điều kiện a0; Cách giải riêng các pt đặc biệt. Rèn tính nhạy bén; chính xác khi biến đổi pt để giải tìm nghiệm. II/ Chuẩn bị: Các phép biến đổi pt tương đương; giải pt. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Gv giới thiệu bài toán như sgk Sau đó phát biểu đn pt bậc hai một ẩn. Gọi hs cho vd và xác định các hệ số. Cho hs làm ?1. Hướng dẫn giải từng dạng pt có b = 0 hoặc c = 0 . Sau đó y/ c mỗi nhóm cho ví dụ; phân công nhóm khác giải. Gv hướng dẫn vd 3. Chuyển c qua 1 vế Biến đổi vế trái về bình phương một tổng hoặc một hiệu. (32 - 2x)(24 - 2x) = 560 ĩ x2 – 28x + 52 = 0 hs làm theo y/c của gv. ?1/ a/ x2 – 4 = 0 có a = 1; b = 0; c = - 4. c/ 2x2 + 5x = 0 có a = 2; b = 5; c = 0 e/ -3x2 = 0 có a =-3; b = 0; c = 0 hs làm theo y/c của gv. 1/ Bài toán mở đầu: (sgk) 2/ Định nghĩa: (sgk) * Ví dụ: các pt bậc hai một ẩn (hs cho) 3/ Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai: (hs ghi) vd3: gpt 2x2 - 8x + 1 = 0 ĩ 2x2 - 8x = -1 ĩ x2 - 4x = -1/2 ĩ x2 - 4x + 4 = -1/2 + 4 ĩ (x – 2)2 = 7/2 x – 2 = x = + 2 Vậy pt có 2 nghiệm x1 = + 2; x2= - + 2 4/ Củng cố: Nhắc lại đn pt bậc hai một ẩn. Cách giải các pt dạng đặc biệt có b = 0 hoặc c = 0. 5/ Dặn dò: làm bài tập 11; 12; 14 tr 42 sgk. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: