Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 47+48 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 47+48 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu

HD1:(8)Ví dụ mở đầu

GV nêu ví dụ về quãng đường của vật rơi tự do trong không khí dẫn đến công thức tính s = 5t2

GV treo bảng phụ lập bảng tính một số cặp giá trị tương ứng của s và t

? Với mỗi giá trị của t có mấy giá trị tương ứng của s ?

? Vậy công thức trên biểu thị mối tương quan nào ?

? Xác định biến số và hàm số trong công thức ?

? Có nhận xét gì về bậc của biến số GV giới thiệu hàm số y = ax2 ( a 0 )

HD2:(22)Tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0 )

GV treo bảng phụ ghi đề bài ?1

Gọi HS đứng tại chỗ điền các giá trị tương ứng của y trong hai bảng trên

? Ở bảng 1 , cho biết khi x tăng nhưng x luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm ?

? Khi x tăng nhưng x luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm ?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 47+48 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 	Ngày Soạn: 27/01/2013
Chương IV : HÀM SỐ y = ax 2 ( a 0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 
§1 : HÀM SỐ y = ax 2 ( a 0)
Tiết: 47	 Ngày Dạy : 29/01/2013
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS hiểu được các tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0 ) 
2. Kỹ năng : HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với các giá trị cho trước của biến số , biết vận dụng tính chất của hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
3.Thái độ : HS thấy được trong thực tế có những hàm số y = ax2 ( a 0 ) 
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Ôn khái niệm hàm số , định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: (1’)
9A3:
9A4:
Kiểm tra bài cũ:(3’)
GV giới thiệu nội dung chương IV
Bài mới:
HĐ GV
HĐ HS
GHI BẢNG
HD1:(8’)Ví dụ mở đầu 
GV nêu ví dụ về quãng đường của vật rơi tự do trong không khí dẫn đến công thức tính s = 5t2
GV treo bảng phụ lập bảng tính một số cặp giá trị tương ứng của s và t
? Với mỗi giá trị của t có mấy giá trị tương ứng của s ?
? Vậy công thức trên biểu thị mối tương quan nào ?
? Xác định biến số và hàm số trong công thức ?
? Có nhận xét gì về bậc của biến số GV giới thiệu hàm số y = ax2 ( a 0 ) 
HD2:(22’)Tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0 ) 
GV treo bảng phụ ghi đề bài ?1
Gọi HS đứng tại chỗ điền các giá trị tương ứng của y trong hai bảng trên 
? Ở bảng 1 , cho biết khi x tăng nhưng x luôn âm thì giá trịï tương ứng của y tăng hay giảm ?
? Khi x tăng nhưng x luôn dương thì giá trịï tương ứng của y tăng hay giảm ?
GV tổng quát giới thiệu hàm số y = ax2 ( a 0 ) đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tương tự đối với bảng 2 , để rút ra tính chất hàm số y = ax2 ( a 0 ) với a 0
Gọi đại diện nhóm trình bày 
Gọi HS nêu tính chất tổng quát 
GV phát biểu tính chất 
Gọi HS trả lời ?3
GV tổng quát 
? Hàm số y = ax2 ( a 0 ) , trong trường hợp a > 0 , các giá trị của y ntn ?
? Giá trị nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu ?
? Hàm số y = ax2 ( a 0 ) , trong trường hợp a < 0 , các giá trị của y ntn ?
? Giá trị lớn nhất của hàm số là bao nhiêu ?
Gọi HS đọc phần nhận xét
Với mỗi giá trị của t có một giá trị tương ứng của s
Công thức trên biểu thị mối tương quan hàm số 
Biến số là t , hàm số là s
Biến t có bậc là 2
HS điền các giá trị tương ứng của y vào bảng
Khi x tăng nhưng x luôn âm thì giá trịï tương ứng của y giảm 
Khi x tăng nhưng x luôn dương thì giá trịï tương ứng của y tăng 
HS thảo luận theo nhóm tương tự đối với bảng 2 , để rút ra tính chất hàm số y = ax2 ( a 0 ) với a 0
Đại diện nhóm trình bày
HS nêu tính chất trong trường hợp a < 0
Khi x 0 , giá trị của y luôn dương , khi x = 0 thì y = 0
Khi x 0 , giá trị của y luôn âm, khi x = 0 thì y = 0
Hàm số y = ax2 ( a 0 ) , trong trường hợp a > 0 , các giá trị của y luôn dương và bằng 0 khi x = 0
Giá trị nhỏ nhất của y là bằng 0
Hàm số y = ax2 ( a 0 ) , trong trường hợp a < 0 , các giá trị của y luôn âm và bằng 0 khi x = 0
Giá trị lớn nhất của hàm số là bằng 0
HS đọc phần nhận xét
1.Ví dụ mở đầu
Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng y = ax2 (a 0) 
2. Tính chất của hàm số
 y = ax2 ( a 0 )
* Tính chất 
-Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x 0
-Nếu a 0
VD : hàm số y = 2x2 đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
- Hàm số y = -2x2 đồng biến khi 
x 0
* Nhận xét 
-Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x 0 , y = 0 khi x = 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0
 -Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x0 , y = 0 khi x = 0 . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0
 4. Củng cố:(9’)
Làm ?4 ( sgk).GV treo bảng phụ ghi đề bài ?4
Gọi HS lên bảng điền kết quả vào ô trống
Gọi HS kiểm tra lại các nhận xét
Làm bài tập 1 ( sgk)
GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng giá trị của R . Gọi HS lên bảng tính và điền các giá trị tương ứng của S vào bảng.Gọi HS làm câu c.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
 Dặn HS học tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0 )
Làm bài tập 2 ,3 ( sgk).Xem lại cách biểu diễn một điểm trên MPTĐ 
6. Rút kinh nghiệm 
Tuần: 23 Ngày Soạn : 27/01/2013
LUYỆN TẬP
Tiết: 48 	 	 Ngày Dạy : 297/01/2013
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố lại cách biểu diễn một điểm trên MPTĐ, tính chất của hàm số y = ax2 (a 0).
2.Kỹ năng: HS rèn luyện kĩ năng tính giá trị của hàm số, vận dụng giải bài toán thực tế.
3.Thái độ : HS thấy được trong thực tế có những hàm số y = ax2 ( a 0 ) 
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Oân khái niệm hàm số , định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định: (1’)
9A3:
9A4:
Kiểm tra bài cũ:(6’)
HS1: Cho 2 VD về hàm số dạng y = ax2. nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a 0)
HS2: Chữa bài tập 2 SGK
Bài mới:(30’)
HĐ GV
HĐ HS
GHI BẢNG
 GV gọi một HS đọc bài
Yêu cầu HS thực 
90 km/h = ? m/s
HS thực hiện
Gọi một HS đọc bài
GV giới thiệu mô hình hình lập phương (hộp phấn)
Diện tích mặt hình vuông ?
Diện tích toàn phần ? đây là một PT dạng y = ax2
Gọi 1 HS lên điền bảng
Câu c, d, e cho HS thực hiện miệng
Một HS đọc bài
GV kẻ bảng, yêu cầu HS thực hiện
GV ghi các điểm
Yêu cầu 1 HS lên vẽ hệ trục toạ độ.
Gọi HS lên biểu diễn
Em có nhận xét gì về vị trí của các cặp điểm A và A’; B và B’ 
Một HS đọc bài
Một HS trình bày
HS nhận xét bổ xung
HS đọc bài
Diện tích hình vuông: x2
Một HS trả lời
HS tự thực hiện vào vở
Một HS lên điền
HS lần lượt trả lời các câu c, d, e
HS đọc bài
HS tự thực hiện
Một HS lên trình bày
HS nhận xét
Một HS lên vẽ
Một HS lên biểu diễn
HS nhận xét sửa sai
Các cặp điểm này đối xứng với nhau qua trục tung
1. Bài 3 SGK tr 31
F = av2
a) a.22 = 120 Þ a = 120:4 = 30
b) Vì F = av2 nên khi vận tốc v = 10 m/s thì F = 30.102 = 3000N
Khi v = 20 m/s thì F = 30.202 = 12000N
c) Gió bão có vận tốc 90 km/h = 25 m/s mà cánh buồm chỉ chịu được áp lực tối đa là 12000N (hay sức gió 20 km/h) vậy khi có cơn bão vận tốc 90 km/h thuyền không thể đi được
2. Bài 1 BST tr 36
Độ dài cạnh hình vuông: x
Diện tích hình vuông: x2
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương: S = 6x2
b) 
x
1
2
3
S
6
24
54
3. Bài 2 SBT tr 36
Hàm số y = 3x2
a) 
x
-2
-1
0
1
2
y = 3x2
12
3
0
3
12
b) A(-2; 12); B(-1; 3); C(;); 
O(0; 0) A’(2; 12); B’(1; 3); C’(;)
4. Củng cố:(6’)
Tính chất của hàm số y = ax2?
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
 - Oân tập lại cách biểu diễn một điểm trên MPTĐ
- BT 3, 4 SBT tr 36
6. Rút kinh nghiệm 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 9tuan 23 tiet 4748.doc