A. mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý.
- Học sinh :
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Soạn: 25/8 Giảng: Tiết 4: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương A. mục tiêu: - Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý. - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV, HS Nội dung Hoạt động 1 Kiểm tra - GV nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ: Điền dấu thích hợp. Câu Nội dung Đ S 1. xác định khi x ³ 2. xác định khi x ạ 0. 3. 4 4. 5. 1. Sai 2. Đúng. 3. Đúng 4. Sai 5. Đúng Hoạt động 2 1. định lí - GV cho HS làm ?1 (12). - Đây là trường hợp cụ thể, tq ta phải chứng minh định lí sau. - GV đưa định lí lên bảng phụ. - GV hướng dẫn HS chứng minh: Vì a ³ 0 , b ³ 0 có nhận xét gì về ? ? ? - Tính . - Định lí trên chứng minh dựa trên cơ sở nào ? - GV đưa ra công thức mở rộng cho tích nhiều số không âm. ?1. . * Định lí: SGK. Chứng minh: , xác định và không âm. Có: = = a. b. Vậy với a ³ 0 , b ³ 0 ị xác định và ³ 0. = a. b * Chú ý: với a, b , c ³ 0 : = Hoạt động 3 2. áp dụng - GV hướng dẫn HS với nội dung định lí trên cho phép ta suy luận theo hai chiều ngược nhau, từ đó ta có hai quy tắc. - Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. - GV yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia nhóm. (Nửa lớp câu a, nửa lớp câu b). - GV giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Hướng dẫn HS làm VD2. * GV chốt lại. - Cho HS hoạt động nhóm ?3. - GV giới thiệu "Chú ý" . - Yêu cầu HS đọc bài giải SGK. - GV hướng dẫn HS làm VDb. - GV cho HS làm ?4. a) Quy tắc khai phương một tích: SGK. VD: Tính: a) = = 7. 1,2 . 5 = 42. b) = 9. 20 = 180. ?2. SGK. b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: SGK. Ví dụ 2: Tính: a) b) = = 26. ?3. a) = b) = = = 2 . 6 . 7 = 84. * Tổng quát: . Với A ³ 0 : = A. VD3: Rút gọn các biểu thức: a) với a ³ 0. b) . Hoạt động 4 Luyện tập củng cố - Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Định lí được tổng quát như thế nào ? - Phát biểu các quy tắc. - Yêu cầu HS làm bài tập 17(b,c) . Bài 17: b) = 22. 7 = 28. c) 12,1 . 360 = = = 11.6 = 66. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí. - Làm bài tập 18 , 19 (a,c) . 20 , 21. Soạn: Giảng: Tiết 5: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Kĩ năng : Về rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I Kiểm tra (8 phút) 1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Chữa bài tập 20 d. 2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Chữa bài tập 21 . Hoạt động 2 Luyện tập (35 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 22 (a,b). - Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? - Biến đổi hằng đẳng thức. - GV kiểm tra. - Yêu cầu HS làm bài 24. - HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV. - Tương tự yêu cầu HS về nhà làm phần b. - Yêu cầu HS làm bài tập 23 (b). - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? (Tích của chúng bằng 1). - Biến đổi VT. - Vận dụng định nghĩa căn bậc hai để tìm x. ? - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu d, và bổ sung: g) = - 2. - GV kiểm tra bài làm của các nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót. - Đại diện nhóm lên bảng. Dạng 1: Tính giá trị căn thức: Bài 22: a) = = 5. b) = = 15. Bài 24: a) tại x = - . = = 2 {(1 + 3x)2} = 2 (1 + 3x)2 vì (1 + 3x)2 ³ 0 mọi x. Thay x = - được: 2 = 2 (1 - 3 )2 = 21,029. Dạng 2: Chứng minh: Bài 23: b) Xét tích: = = 2006 - 2005 = 1. Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 26 (a) . VT = = = = = 8 = VP. (đpcm) Dạng 3: Tìm x: Bài 25 . a) = 8 Û 16x = 82 Û 16x = 64 Û x= 4. d) = 6 Û = 6 Û 2 {1 - x{ = 6 Û {1 - x{ = 3 Û 1 - x = 3 x1 = - 2. Hoặc: 1 - x = - 3 x2 = 4. g) Vô nghiệm. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp. - Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27. Soạn: Giảng: Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A. mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I Kiểm tra (7 phút) - HS1: Chữa bài tập 25 (b,c). - HS2: Chữa bài tập 27 . Hoạt động 2 1. định lí (10 ph) - GV cho HS làm ?1. - Tổng quát ta phải chứng minh định lí sau: - GV đưa nội dung định lí lên bảng phụ. - Hướng dẫn HS chứng minh. ?1. Tính và so sánh: và Ta có: = = ị = * Định lí: SGK. Chứng minh: Vì a ³ 0 , b > 0 nên xác định và không âm. Ta có: . Vậy là CBHSH của Hay . Hoạt động 3 2. áp dụng (16 ph) - Từ định lí trên ta có hai quy tắc: + Khai phương một thương. + Chia hai căn bậc hai. - GV cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ. - Hướng dẫn HS làm VD1. - GV cho HS hoạt động theo nhóm VD1. ?1. . - HS phát biểu lại quy tắc khai phương một thương. - GV giới thiệu quy tắc chia hai căn bậc hai. - Yêu cầu HS đọc VD2 SGK. - GV cho HS làm ?3 . - Gọi hai HS lên bảng. - GV giới thiệu chú ý SGK. - GV nhấn mạnh điều kiện. - GV đưa VD3 lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc cách giải. - Vận dụng làm ?4. a) Quy tắc khai phương một thương: * Quy tắc: SGK. VD1: Tính: a) b) = . ?1. a) b) b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: SGK. VD2: SGK. ?3. a) b) * Tổng quát: với A ³ 0 ; B > 0 thì: . VD3: SGK. ?4. Rút gọn: a) b) với a ³ 0. Có: Hoạt động 4 Luyện tập - củng cố (10 ph) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương TQ. - Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và bài tập 30 (a) . Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc định lí. - Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 . D. rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: