Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện

I/ Mục tiêu:

Qua bài này, hs cần:

- Nắm vững cách tính giá trị của hsố ; Nhận biết hsố đồng biến hay nghịch biến ; Biết vẽ đồ thị của hsố.

- Có kĩ năng vẽ đồ thị hsố, tìm tọa độ điểm; tính chu vi, diện tích của một số hình đơn giản.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II/ Chuẩn bị:

- Bảng phụ vẽ hình 4 bt 4; hình 5 bt 5.

- Kiến thức về hàm số, đồ thị của hsố, làm bt sgk.

III/ Tiến trình bài giảng:

 1/ Ổn định:

 2/ KTBC:

Hs 1: Nêu khái niệm hàm số, đồ thị hàm số. Làm bt 1sgk. ( Trả lời như sgk)

Hs 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hsố. Cho vd. ( Trả lời như sgk)

 3/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Luyện tập - Nguyễn Đại Tân Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
Nắm vững cách tính giá trị của hsố ; Nhận biết hsố đồng biến hay nghịch biến ; Biết vẽ đồ thị của hsố.
Có kĩ năng vẽ đồ thị hsố, tìm tọa độ điểm; tính chu vi, diện tích của một số hình đơn giản.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ vẽ hình 4 bt 4; hình 5 bt 5.
Kiến thức về hàm số, đồ thị của hsố, làm bt sgk.
III/ Tiến trình bài giảng:
	1/ Ổn định:
	2/ KTBC: 
Hs 1: Nêu khái niệm hàm số, đồ thị hàm số. Làm bt 1sgk. ( Trả lời như sgk)
Hs 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hsố. Cho vd. ( Trả lời như sgk) 
	3/ Bài mới:
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
Hs hoạt động nhóm bt3, 6. sau đó mỗi nhóm sửa bài trên bảng, cả lớp nhận xét.
Gv hướng dẫn hs giải bt5/ a/ đồ thị hàm số 
y = x đi qua 2 điểm nào? Tương tự y= 2x?
Xác định tọa độ điểm A, B?
Tính chu vi tam giác OAB ta phải tính các cạnh OA; OB; AB?
Hướng dẫn học sinh 
Thực hiện đúng yêu 
 cầu SGK
3/ Hsố y = 2x đi qua điểm O(0;0) và A(1;2)
Hsố y = -2x đi qua điểm O(0;0) và A(1;-2)
Hsố y = 2x đồng biến
Hsố y = -2x nghịch biến
Bt 6/
x -1,5 –1 0 1 1,5
y=0,5x -0,75 –0,5 0 0,5 0,75
y=0,5x+2 1,25 1,5 2 2,5 2,75
5a/ Đồ thị hàm số y = x đi qua gốc tọa độ (0;0) và điểm (1;1) 
Đồ thị hàm số y =2x đi qua gốc tọa độ (0;0) và điểm (1;2) 
A(2;4) ; B(4;4)
AB=2cm; OA==(cm)
OB== 4(cm)
Chu vi tam giác OAB
AB+ OA+ OA
= 2++4(cm)
Diện tích tam giác OAB:
 4. AB = 4. 2 = 8 (cm2)
Đáp số:
Chu vi tam giác OAB là:
 Diện tích tam giác OAB là: 
Bt 3/ HS ghi
Bt 6/ Hs ghi
Bt5/ 
b/ Tính chu và diện tích của tam giác OAB
( HS ghi)
	5/ Dặn dò:
 Hs về học bài ; làm bt còn lại sgk; đọc bài “ Hàm số bậc nhất”
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_20_luyen_tap_nguyen_dai_tan_thien.doc