I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức - HS biết cách tìm ĐK xác định của .
2) Kỹ Năng : - Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản.
- Biết chứng minh định lý | a | và vận dụng HĐT | A | để rút gọn biểu thức.
3) Thái độ : - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Bảng phụ
- HS: SGK, bảng con
III. Phương Pháp Dạy Học :
- Vấn đáp, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm
IV.Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’): 9A2
2 Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm?
- So sánh 1 và .
3.Nội dung bài mới:
Tuần: 1 Tiết: 2 Ngày Soạn: 12 / 08 /2011 Ngày Dạy: 15 / 08 /2011 §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức - HS biết cách tìm ĐK xác định của . 2) Kỹ Năng : - Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản. - Biết chứng minh định lý | a | và vận dụng HĐT | A | để rút gọn biểu thức. 3) Thái độ : - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, Bảng phụ - HS: SGK, bảng con III. Phương Pháp Dạy Học : - Vấn đáp, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’): 9A2 Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm? - So sánh 1 và . 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10 ‘) Aùp dụng định lý Pitago. Hãy tính AB theo. GV giới thiệu thế nào là căn thức bậc hai. GV nêu ĐK xác định của . GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. Sau đó làm mẫu VD và cho HS làm ?2 Hoạt động 2:(18’) GV cho HS trả lời ?3 AB = HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và làm ?2 1.Căn thức bậc hai: ?1: AB = . Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 – x2. 25 – x2 là biểu thức lấy căn. Tổng quát: (SGK) VD1: là căn thức bậc hai của 3x. xác định khi 3x ≥ 0 x≥ 0 2. Hằng đẳng thức | A | ?3 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG GV giới thiệu định lý như SGK. HD HS cách chứng minh và về nhà xem SGK. Vận dụng định lý trên, GV thực hiện VD2 GV thực hiện VD3 câu a. Cho HS làm câu b Chú ý áp dụng hằng đẳng thức | A | HS chú ý theo dõi HS chú ý và thực hiện cùng với GV. HS chú ý theo dõi và làm câu b Định lý: Với mọi số a, ta có: | a | Chứng minh: (SGK) VD2: Tính a. = | 12 | = 12 b. = | -7 | = 7 VD3: Rút gọn: a. = | | = b. = | | = 4. Củng Cố ( 8’) - GV cho HS làm bài tập 8 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: ( 1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập 9, 11, 12. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: