Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 15+16 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 15+16 - Năm học 2011-2012

1. Mục tiêu

a. Kiến thức

 - Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc

 ba của một số khác không.

 - Biết được một số tính chất của căn bậc ba.

b. Kĩ năng

 - Biết cách tìm căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi và bảng số.

c. Thái độ

 - Có ý thức cao trong học tập.

 - Có tinh thần xây dựng bài. Yêu thích môn học.

2. Chuẩn bị của GV và HS

a. GV:

 SGK, giáo án, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, phiếu học tập.

b. HS:

- SGK, vở viết, chuẩn bị bài ở nhà.

3.Tiến trình bài dạy

a. Kiểm tra bài cũ (xen vào nội dung bài)

b. Bài mới.

 ĐVĐ: Ta đã biết thế nào là căn bậc hai. Vậy căn bậc ba có gì khác căn bậc

 hai không ta vào bài hôm nay.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 15+16 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2011 Ngày giảng: 9A: 4/10/2011
 9B: 3/10/2011 
Tiết 15 
§ 9. CĂN BẬC BA
1. Mục tiêu 
a. Kiến thức 
 - Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc
 ba của một số khác không.
 - Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
b. Kĩ năng
 - Biết cách tìm căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi và bảng số.
c. Thái độ
 - Có ý thức cao trong học tập.
 - Có tinh thần xây dựng bài. Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. GV:
 SGK, giáo án, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, phiếu học tập.
b. HS: 
- SGK, vở viết, chuẩn bị bài ở nhà.
3.Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (xen vào nội dung bài)
b. Bài mới. 
	ĐVĐ: Ta đã biết thế nào là căn bậc hai. Vậy căn bậc ba có gì khác căn bậc
 hai không ta vào bài hôm nay.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
16’
Hãy đọc nội dung bài toán sách giáo khoa và tóm tắt đề bài?
Hs đọc và tóm tắt đề bài
1. Khái niệm căn bậc ba: 
Bài toán:
Thùng hình lập phương
V = 64 (dm3)
Tính độ dài cạnh của thùng?
Thể tích tính hình lập phương tính theo công thức nào? Nếu gọi cạnh của hình lập phương là x.
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv
Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm) (x >0)
Ta có thể tích của hình lập phương là
V = x3
Theo đề bài ta có điều gì?
Theo đề bài ta có
x3 = 64 Þ x = 4 (vì 43 = 64)
Theo đề bài ta có
x3 = 64 Þ x = 4 (vì 43 = 64)
Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
Vậy khi nào x là căn bậc ba của một số a?
Hs nêu nội dung định nghhĩa
*) Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a.
Em hãy tìm căn bậc ba của các số sau:
8, 0, -1, -125
Ví dụ: Các số 8, 0, -1, -125 lần lượt có các căn bậc ba là 2, 0, -1, -5.
Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba?
Mỗi số có đúng một căn bậc ba
*) Nhận xét: Mỗi số có đúng một căn bậc ba.
- Căn bậc ba của một sô dương là một số dương.
- Căn bậc ba của một số âm là một số âm.
- Căn bậc ba của 0 là 0.
Giới thiệu 
Số 3 gọi là chỉ số lấy căn.
phép tìm căn bậc ba của một số là phép khai căn bậc ba.
Hs nghe giới thiệu
Theo định nghĩa thì ()3 = ?
*) Chú ý: ()3 = a
Hãy vận dụng làm ?1
Hs lên bảng thực hiện
a) 
b) 
c) 
d) 
Các em có thể tính căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Casio Fx - 220
- Đặt số trong sấu căn lên màn hình.
- Bám lần lượt các phím Shift + 
25’
Treo bảng phụ:
Hs quan sát nội dung bảng phụ
2. Tính chất:
a) a < b Û 
b) 
c) Với b ¹ 0, ta có: 
Vận dụng tính chất a hãy so sánh 2 và 
vì 8 > 7 nên 
Ví dụ: 
vì 8 > 7 nên 
Hay 2 > 
Các em hãy suy nghĩ làm ?2
Em hãy nêu cách làm của bài này?
Hs nêu cách thực hiện câu C1, C2
 SGK - 36
C1:
 c. Củng cố, luyện tập (2’) 
 - Hãy nêu các tính chất của căn bậc ba 
 d. Hướng dẫn về nhà (2’) 
 - Giáo viên đưa 1 phần của bảng lập phương lên bảng phụ, hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số a.
 - Tiết sau ôn tập chương I.
 - Làm các câu hỏi trong phần ôn tập.
 - Bài tập về nhà: 70 ® 72: (SGK – Tr 40) và 96 ® 98 (SBT - Tr18)
Ngày soạn: 30/9/2011 Ngày giảng: 9A: 5/10/2011 
 9B: 4/10/2011 
Tiết 16
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Mục tiêu 
a. Kiến thức 
 - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.
 b. Kĩ năng
 - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và 
 biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
 c. Thái độ 
 - Có ý thức cao trong học tập.
 - Có tinh thần xây dựng bài. Yêu môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. GV: 
- SGK, giáo án, bang phụ ghi câu hỏi và bài tập, phiếu học tập.
b. HS: 
- SGK, vở viết, Chuẩn bị bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (xen vào nội dung bài)
b. Bài mới. 
	ĐVĐ: Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai và làm một số bài tập về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
12’
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm? Cho ví dụ?
I. Ôn lý thuyết và bài tập trắc nghiệm:
với a ³ 0
ví dụ: vì 3 ³ 0 và 32 = 9
Chứng minh rằng với mọi số a.
Một Hs đứng tại chỗ thực hiện
+ Với a ³ 0 ta có |a| = a Þ 
(|a|)2 = a2 nên 
+ Với a < 0 ta có |a| = - a Þ (|a|)2 = (-a)2 = a2 nên
Vậy với mọi số a.
Rút gọn: 
xác định khi nào?
xác định khi A ³ 0
30’
II. Luyện tập (30p)
Treo bảng phụ các công thức biến đổi căn thức lên bảng.
H theo dõi nội dung bảng phụ
Mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn thức bậc hai?
Trả lời câu hỏi của Gv
1. Hằng đẳng thức 
2. Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
3. Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
5. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
7, 8, 9. Trục căn thức ở mẫu.
Cho học sinh làm bài tập 70 (c, d)
Hs thực hiện
Bài 70: (SGK – Tr 40)
Cho học sinh nhận xét?
H dưới lớp nhận xét
Cho học sinh làm tiếp bài 71:
Bài 71: (SGK – Tr 40)
Rút gọn các biểu thức sau:
Hs lên bảng thực hiện
Cho học sinh nhận xét.
Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 72:
Cho các nhóm làm trong 5’ sau đó các nhóm sẽ lên bảng trình bày lời giải.
Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên banggr thực hiện
Bài 72: (SGK – Tr 40)
Kết quả:
 c. Củng cố, luyện tập 
 d. Hướng dẫn về nhà (3 phút) 
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - Học và nắm trắc phần lý thuyết đã ôn tập.
 - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.
 - Bài tập về nhà số 73, 75 (SGK – Tr 40,41). Số 100 ® 107 (SBT - Tr19,20)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_1516_nam_hoc_2011_2012.doc