Hoạt động 1: (12)
Câu b ta chuyển hỗn số về phân số rồi làm như câu a.
Áp dụng công thức nhân hai căn bậc hai cho . Chú ý : 343 = 73 và 567 = 81.7
Ap dụng công thức nhân hai căn bậc hai như trên.
Chú ý: 216 = 63 và 112 – 52 = (11+5)(11 – 5)
Hoạt động 2: (12)
Vận dụng công thức nhân hai căn bậc hai. Sau đó, đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Áp dụng công thức = A nếu A 0
= - A nếu A > 0
Trục căn thức và đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Sau đó thu gọn và cuối cùng chia cho .
Ap dụng công thức = A nếu A 0
= - A nếu A > 0
Phá giá trị tuyệt đối và thu gọn ta dược kết quả.
Hoạt động 3: (13)
Chú ý: . Lấy làm thừa số chung ta sẽ có kết quả.
Nhóm căn thức có x chung theo một nhóm và có y chung theo một nhóm khác. Có thể nhóm theo nhóm có chung a hoặc chung b.
Chú ý:
12 = 3 + 9. nhóm 3 với một nhóm; 9 với – x một nhóm. Chú ý:9 – x = 32 –
Ngày Soạn: 30 / 09 / 2011 Ngày Dạy: 3 / 10 / 2011 Tuần: 8 Tiết: 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. Căn bậc ba 2) Kỹ năng: - Tổng hợp các kĩ năng sẵn có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chứa chữ căn bậc hai. Căn bậc ba 3) Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc, nhanh nhẹn, tính chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, hệ thống câu hỏi và bài tập - HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chương 1. III. Phương Pháp Dạy Học : - Quan sát, Đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp tái hiện, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’)9A2 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - HS trả lời các câu hỏi 1,2 và 3 của phần ôn tập. - GV nhắc lại các công thức biến đổi căn thức. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) Câu b ta chuyển hỗn số về phân số rồi làm như câu a. Áp dụng công thức nhân hai căn bậc hai cho . Chú ý : 343 = 73 và 567 = 81.7 Aùp dụng công thức nhân hai căn bậc hai như trên. Chú ý: 216 = 63 và 112 – 52 = (11+5)(11 – 5) Hoạt động 2: (12’) Vận dụng công thức nhân hai căn bậc hai. Sau đó, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn. Sau đó, 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 70: Rút gọn a) b) = c) = d) = = = = 6.6.9.4 = 1296 Bài 71: Rút gọn a) = = 4 – 6 + = HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Áp dụng công thức = A nếu A 0 = - A nếu A > 0 Trục căn thức và đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Sau đó thu gọn và cuối cùng chia cho . Aùp dụng công thức = A nếu A 0 = - A nếu A > 0 Phá giá trị tuyệt đối và thu gọn ta dược kết quả. Hoạt động 3: (13’) Chú ý: . Lấy làm thừa số chung ta sẽ có kết quả. Nhóm căn thức có x chung theo một nhóm và có y chung theo một nhóm khác. Có thể nhóm theo nhóm có chung a hoặc chung b. Chú ý: 12 = 3 + 9. nhóm 3 với một nhóm; 9 với – x một nhóm. Chú ý:9 – x = 32 – HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn. Sau đó, 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn. Sau đó, 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. b) = = = c) = = = d) = = = Bài 72: Phân tích đa thức thành nhân tử (x, y, a, b không âm và a b). a) = = b) = = = c) = = d) ĐS== 4. Củng Cố - Lúc làm bài tập, GV cho HS nhắc lại các kiến thức liên quan. 5. Hướng Dẫn và Dặn Dò: (1’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập73; 74; 75 (GVHD). 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: