I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa). HS biết cách chứng minh định lí
- Hs có kĩ năng thực hiện tìm điều kiện khi biểu thức A không phức tạp . Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày, có ý thức làm việc theo nhóm.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, Sách chuẩn kiến thức.
- Dụng cụ: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm.
- Học sinh: Thước thẳng.
III. Hoạt động dạy và học:
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 20/8/2010 Ngày dạy: 23/8/2010 Chương I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA Bài 1: CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Biết được liên hệ giữa khai phương với quan hệ thứ tự và liên hệ này để so sánh. - Hs liên hệ kiến thức và làm tốt bài dạng so sánh. - Cẩn thận trong tính toán và trình bày, nghiêm túc trong thảo luận và hình thành được cách làm việc theo nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, Sách chuẩn kiến thức. - Dụng cụ: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Thước thẳng. III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG v Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài (5phút) GV yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. GV thay vào việc kiểm tra bài, giới thiệu chương trình học môn đại số lớp 9. GV đặt vấn đề giới thiệu vào bài: Ở lớp 7 ta đã biết được định nghĩa về căn bậc hai của một số không âm như thế nào? Một số dương có mấy căn bậc hai? Lớp trưởng báo cáo sỉ số. Hs ghi nhận. HS cả lớp nghe HK I: 18 Tuần/72 tiết 2 tuần đầu * 3tiết = 6tiết 2 tuần giữa * 1tiết = 2tiết 14 tuần cuối * 2tiết = 28tiết Trong đó: chương I (20tiết) chương II (12tiết) chương III (17 tiết) chương IV (21tiết) v Hoạt động 2: Bài mới. (31phút) * Hđ2.1: Căn bậc hai số học (15phút) GV: Ở lớp 9, ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về căn bậc hai của một số. GV yêu cầu 1 vài HS nhắc lại 3 chấm đầu SGK. GV giới thiệu: Các em hãy lưu ý: Ở lớp 7 ta có định nghĩa “Căn bậc hai của một số không âm”, với số dương a ta có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau : số dương và số âm. Còn ở lớp 9 ta xét về căn bậc hai số học của một số không âm. GV yêu cầu hs thảo luận theo nhóm cặp thực hiện ?1 Sau 2 phút, yêu cầu 3 hs thông báo kết quả. Sau khi hết thời gian gv cho từng em lần lượt phát biểu và trình bày. GV nhận xét sửa chữa sai xót. Sau đó gv nêu bài giải hoàn chỉnh lên bảng phụ cho các em tiện theo dõi. à Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học. GV nêu tiếp phần ví dụ 1. GV giới thiệu chú ý theo như SGK. HS cả lớp nghe và cùng trả lời: HS1: căn bac hai của một số không âm là số x sao cho x2 = a. HS2: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là v2 số âm kí hiệu là -. HS3: Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . * HS thảo luận 2 phút làm bài tập ?1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 9 b) c) 0,25 d) 2 GIẢI a/Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 b/Căn bậc hai của là và a/Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 a/Căn bậc hai của 2 là và HS quan sát và đối chiếu. HS một em đọc to phần định nghĩa – cả lớp theo dõi và ghi nhận. HS ghi nhận. HS nghe và trả lời. HS ghi nhận chú ý. 1.Căn bậc hai số học: ?1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 9 b) c) 0,25 d) 2 GIẢI a/Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 b/Căn bậc hai của là và a/Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 a/Căn bậc hai của 2 là và ĐỊNH NGHĨA: Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. VD1 : Căn bậc hai số học của 16 là ( = 4) Căn bậc hai số học của 7 là e Chú y: + Nếu x = thì x 0 và x2 = a + Nếu x 0 và x2 = a thì x = Ta viết: GV yêu cầu hs thực hiện ?2: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21 Sau 2 phút, yêu cầu 3 hs thông báo kết quả. GV treo bảng phụ bài giải và lưu ý thêm cho hs. Ä Lưu ý: Căn bậc hai của 49 có đến hai giá trị là 7 và -7 Căn bậc hai số học của 49 chỉ có một giá trị bằng 7 GV đặt vấn đề: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm còn gọi là phép toán gì? HS dựa trên bài giải mẫu vì 7≥ 0 và 72 = 49 để làm bài tập ?2 HS nêu kết quả. Hs ghi nhận. * Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm còn gọi là phép khai phương. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21 GIẢI vì 82 = 64 vì 812 = 9 vì 1,212 = 1,1 à GV chốt lại vấn đề: Khi tìm được căn bậc hai số học của một số không âm, ta dễ dàng xác định được căn bậc hai của nó! GV yêu cầu hs thực hiện ?3: Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 64 b) 81 c) 1,21 GV nhận xét phần trả lời của hs và chốt lại bài giải trên bảng phụ. HS ghi nhận ý của gv. * HS cả lớp cùng làm bài tập ?3 : Tìm các căn bậc hai. Sau đó nêu kết quả lên bảng: a/ Căn bậc hai số học của 64 là 8 , nên căn bậc hai của 64 là 8 và– 8 b/là 9 và – 9 c/là 1,1 và – 1,1 HS quan sát đối chiếu. Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 64 b) 81 c) 1,21 GIẢI a/Căn bậc hai số học của 64 là 8 , nên căn bậc hai của 64 là 8 và– 8 b/là 9 và – 9 c/là 1,1 và – 1,1 *Hđ2.2: So sánh các căn bậc hai số học (16phút) Gv nêu mục 2. à GV giới thiệu định lí / SGK Gv đặt vấn đề: qua định lý giúp chúng ta dễ dàng so sánh căn bậc hai. Chảng hạn: So sánh 4 với 6; 7 với 9. Gv hướng dẫn hs cùng làm So sánh với; với . Sau đó gv nêu bài hoàn chỉnh lên bảng. Gv nêu tiếp ví dụ 3. Gv cho hs thảo luận chia thành 4 nhóm thực hiên trong 5phút để giải ?4 và ?5 So sánh 4> So sánh Tìm x? Gv cho hs trong các nhóm nhận xét phần trình bày của đại diện 4 nhóm và gv sửa chữa sai xót (nếu có) Hs ghi nhận. Hs nghe gv trình bày. Hs cùng thực hiện. * 4 < 6 ; 7 < 9 * HS ghi nhận. * HS áp dụng định lí trên và cùng giải. Lớp chia 4 nhóm giải: Nhóm 1,2 thực hiện bài tập ?4 a/vì 16 > 15 nên hay 4> b/vì 11> 9 nên hay Nhóm 3,4 thực hiện bài tập ?5 a/nên có nghĩa là với , ta có x > 1. Vậy x > 1 b/Đáp số 2) So sánh các căn bậc hai số học * ĐỊNH LÍ: Với hai số không âm a và b ta có: a < VD2: So sánh : a) với; b) 2 với GIẢI a) Vì 4 < 6 nên < b) Ta có 2 = Vì 4 < 9 nên < Hay 2 < VD3: Tìm số x không âm, biết: > 2 Giải : Ta có 2 = Vì Suy ra: x > 4 v Hoạt động 4: củng cố (8phút) Gv yêu cầu hs cả lớp cùng giải bài tập 3 sgk. Gv nhận xét bài làm của các nhóm. Hs đọc đề bài. Hs cùng thực hiện. a/phương trình có 2 nghiệm và dùng máy tính ta tính được và b/ Dùng máy tính ta tính được và c/ Dùng máy tính ta tính được và d/ Dùng máy tính ta tính được và Bài Tập 3 trang 6 SGK: Dùng máy tính, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi pt sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) x2=2 x2=3 x2=3,5 x2=4,12 GIẢI b/và c/và d/và v Hoạt động 5: Dặn dò (1phút) ÄGv yêu cầu học thật kỹ các kiến thức vừa học theo SGK. Trong bài 1 cần nắm chắc các kiến thức sau: Định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt kỹ hai định nghĩa: “căn bậc hai” và “căn bậc hai số học”. Cách so sánh hai căn bậc hai số học. Ä Yêu cầu làm được các bài tập 1,2,3,4 / SGK. Gv nhận xét đánh giá tiết học-Học sinh ghi nhận. Tuần 1 Tiết 3 Ngày soạn: 20/8/2010 Ngày dạy: 23/8/2010 Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: - HS biết cách tìm điều kiện xác định (điều kiện có nghĩa). HS biết cách chứng minh định lí - Hs có kĩ năng thực hiện tìm điều kiện khi biểu thức A không phức tạp . Biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - Cẩn thận trong tính toán và trình bày, có ý thức làm việc theo nhóm. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, Sách chuẩn kiến thức. - Dụng cụ: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Thước thẳng. III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG v Hoạt động 1: Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ (6phút) Gv yêu cầu hs báo cáo sĩ số lớp. Gv nêu yêu cầu kiểm tra: Hs1: Căn bậc hai số học của số a kí hiệu như thế nào? Làm bài tập 2 SGK. HS2: Hãy viết định lí so sánh hai căn bậc hai số học? Làm bài tập 4 SGK. Gv nhận xét sửa chữa sai xót và cho điểm. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Hai em lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv: Hs1: Trả lời lý thuyết sau đó trình bày lời giải: a/ b/ c/ Hs2: Trả lời lý thuyết sau đó trình bày lời giải: c/ d/ * Bài tập 2 trang 6 SGK: So sánh a) 2 và b) 6 và c) 7 và * Bài tập 4 trang 7 SGK: Tìm số x không âm, biết: c) d) v Hoạt động 2: Bài mới (25phút) * Hđ 2.1: Căn bậc hai số học (10phút) Gv đặt vấn đề vào bài: Mở rộng căn bậc hai mà hôm trước ta đã học, hôm nay ta tiếp tục nghiên cứu về căn thức bậc hai. Gv yêu cầu hs thực hiện ?1 Gv (đvđ): Vì sao cạnh AB = ? à ∆ ABC là ∆ gì? Áp dụng định lí gì để tính cạnh AB? GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện tính AB. à GV giới thiệu tổng quát về căn thức bậc hai và đkxđ của căn thức như SGK. Sau đó cho hs tiếp tục thực hiện ?2 Với giá trị nào của x thì xác định? Gv nhận xét sửa chữa sai xót. Hs nghe gv giới thiệu. Một em đọc thông tin ?1 Cả lớp theo dõi và cùng trả lời theo yêu cầu của gv: ∆ ABC là ∆ vuông ở B. Áp dụng định lí Pytago. Một hs tính trên bảng: AC2 = AB2 + BC2 => AB2 = AC2 – BC2 = 25 – x2 hay AB = Hs ghi nhận. Hs cùng thực hiện bài tập ?2 Hs trình bày: xác định khi 5-2x ≥0 5≥2x 1. Căn thức bậc hai: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn ( hay biểu thức dưới dấu căn) xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. Ví dụ 1: là căn thức bậc hai của 4x. xác định khi 4x 0 x 0. * Hđ 2.2: Hằng đẳng thức= |A| (15phút) GV treo bảng bài tập ?3 lên bảng và gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống theo đ/n căn bậc hai số học. Sau đó gv kết luận ra định lý và chứng minh: Gv nêu tiếp ví dụ 2 và trình bày trên bảng. GV hướng dẫn HS cách giải VD3 a) (Vì ) GV nhận xét sửa chữa Sau đó gv nêu bài làm hoàn chỉnh lên bảng cho hs đối chiếu. GV cho HS xem phần chú ý, sau đó giới thiệu lại phần chú ý như SGK và hướng dẫn HS rút gọn biểu thức ở VD4 câu a Gv nhận xét sửa chửa sai xót (nếu có) Cả lớp cùng thực hiện. Một em lên bảng trình bày: a -2 -1 0 2 3 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 Hs ghi nhận. Hs quan sát theo dõi và ghi nhận. HS cùng thực hiện: a) (Vì ) Một hs lên bảng giải câu b trên bảng: Vì Hs quan sát sửa chữa. HS xem chú ý khi gv treo ở bảng phụ. HS làm bài tập rút gọn tương tự câu b – VD4 b) rút gọn với a < 0 Vì a < 0 nên a3 < 0, do đó |a3| = – a3 = – a3 (với a < 0) 2. Hằng đẳng thức := |A| Với mọi số ta có Chứng minh: Theo định nghĩa thì Ta thấy: Do đó: Ví dụ 2: Tính a) GIẢI Ví dụ 3 : Rút gọn GIẢI a) (Vì ) (Vì ) * Chú y: Với A là một biểu thức ta có = |A| Tức là: = A nếu A 0 ( A không âm) = – A nếu A < 0 ( A âm). Ví dụ 4 : Rút gọn GIẢI v Hoạt động 4: củng cố (12phút) Gv nêu bài tập: Bài tập 6ab ; 7ab ; 8ab ; 9ab / SGK. Yêu cầu hs thực hiện. Gv nhận xét sửa chữa Gv nhận xét sửa chữa Gv nhận xét sửa chữa Gv nhận xét sửa chữa Sau cùng gv nêu bài làm hoàn chỉnh lên bảng cho các em đối chiếu sửa chữa. Hs cả lớp thực hiện theo nhóm: + Nhóm 1 làm bt6 a Điều kiện , do đó a0 + Nhóm 2 thực hiện 6b: Điều kiện , do đó ... Phương tŕnh có thể thu gọn được không? Gv: Một cách tổng quát ta có: Gv yêu cầu hs đọc phần tổng quát Trang 7 sgk. Sau đó gv chốt lại phần tổng quát. Hs Vô số nghiệm Hs suy nghĩ tiếp. Hs thực hiện. Hs: y = 2x – 1 x -1 0 0,5 1 2 y=2x-1 -3 -1 0 1 3 Hs: Nghe gv giảng Hs vẽ hình. -HS: (0;2); (-2;2); (3;2) Hs lên bảng vẽ hình. Hs: 2y = 4 => y = 2 Hs -Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương tŕnh là đường thẳng trùng với trục tung Một hs đọc Hs ghi nhận 2/ Tập nghiệm của phương tŕnh bậc nhất hai ẩn số: Xét phương trình: 2x – y = 1 (1) Chuyển vế ta có: 2x – y = 1y = 2x – 1. Nghiệm tổng quát là (x; 2x-1) với x R. Tập nghiệm là S = {(x; 2x-1)/xR} Xét phương trình 0x + 2y = 4. Nghiệm tổng quát là (x; 2) với x R. Hay: Xét phương trình 4x + 0y = 6. Nghiệm tổng quát là (1,5; y) với y R. Hay: Một cách tổng quát: * Phương tŕnh bậc nhất hai ẩn số ax + by = c có vô số nghiệm, tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng. * Nếu a 0; b 0 thì đường thẳng (d) chính là đths: * Nếu a 0 và b = 0 thì phương trình trở thành ax = c => x = c/a * Nếu a = 0 và b0 thì phương trình trở thành by = c => y = c/b Hoạt động 3: Củng cố (5phút) Gv đặt câu hỏi: Thế nào là phương tŕnh bậc nhất 2 ẩn? Nghiệm của phương tŕnh bậc nhất là ǵ? Phương trính bậc nhất có bao nhiêu nghiệm số. Gv yêu cầu làm bài tập 2a trang 7 sgk. Hs cùng trả lời. Hs thực hiện: Hs1: Nghiệm tổng quát: Hs2 lên vẽ hình. Bài tập 2a trang 7 sgk. Tìm nghiệm tổng quát của 3x - y = 2 và vẽ hình? Giải Nghiệm tổng quát Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà (2phút) Gv yêu cầu: + Học bài theo vở ghi và sgk + BTVN: 1-3 tr 7 sgk và 1 – 4 tr 3 và 4 sbt + Chuẩn bị bài mới Gv nhận xét đánh giá tiết học. Tuần 15 Tiết 31 Ngày soạn: 23/11/2010 Ngày dạy: 29/11/2010 §2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương tŕnh bậc nhất hai ẩn. Hiểu được phương pháp minh họa h́nh học tập nghiệm của hệ hai phương tŕnh bậc nhất hai ẩn. Hiểu được khái niệm hai hệ phương tŕnh tương đương. * Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập, Rèn kĩ năng vẽ h́nh, tŕnh bày. * Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và tŕnh bày. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. HS: Chuẩn bị, ôn lại phương tŕnh bậc nhất một ẩn, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG v Họat động 1: Ổn định lớp – Kiẩm tra bài cũ (8phút) Gv yêu cầu hs báo cáo sĩ số lớp. Gv nêu yêu cầu kiểm tra: + Hs1: Định nghĩa phương tŕnh bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ. Thế nào là nghiệm của phương tŕnh bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nó? Gv nhận xét sửa chữa và cho điểm. + Hs2: Chữa bài tập 3 Trang 7 SGK. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết tọa độ của nó là nghiệm của các phương tŕnh nào? Gv nhận xét sửa chữa và cho điểm. Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1: Phát biểu theo yêu cầu của gv. Ví dụ: 3x – 2y = 6 HS2: Thực hiện vẽ M Tọa độ là M(2;1) là nghiệm của hai phương tŕnh đă cho. * Bài tập 3 Trang 7 SGK Cho hai pt x+2y=4 và x-y=1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai pt đó trên cùng hệ toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết toạ độ của nó là nghiệm của các pt nào. v Họat động 2 : Bài mới (31phút) * Hđ 2.1 Khái niệm về hệ hai phương tŕnh bậc nhất hai ẩn (7phút) GV: Trong bài tập trên hai phương tŕnh bậc nhất hai ẩn x+2y=4 và x-y=1 có cặp số (2;1) vừa là nghiệm của phương tŕnh thứ nhất vừa là nghiệm của phương tŕnh thứ hai. Ta nói cặp số (2;1) là nghiệm của hệ phương tŕnh Gv tiếp tục yêu cầu: Hăy thực hiện ?1 Kiểm tra xem cặp số (2;-1) có là nghiệm của hai phương tŕnh trên hay không. Gv nhận xét sửa chữa phần tŕnh bày của hs GV: Yêu cầu HS đọc phần tổng quát SGK. HS nghe Hs cùng thực hiện: Thay x = 2; y = -1 vào vế trái phương tŕnh 2x+y = 3 ta được 2.2+(-1) = 3 = VP Thay x = 2; y = -1 vào vế trái phương tŕnh x-2y = 4 ta được 2- 2(-1) = 4 = VP. Vậy (2; - 1) là nghiệm của Một hs đọc phần tổng quát, cả lớp theo dơi và ghi nhận. 1/ Khái niệm về hệ hai phương tŕnh bậc nhất hai ẩn TỔNG QUÁT: Cho hai phương tŕnh bậc nhất ax + by = c và a’x + b’y = c’. Khi đó, ta có hệ phương tŕnh bậc nhất hai ẩn -Nếu hai phương tŕnh có nghiệm chung (x0;y0) th́ (x0;y0) là một nghiệm của hệ (I) -Nếu hai phương tŕnh đă cho không có nghiệm chung th́ hệ (I) vô nghiệm. * Hđ 2.2 Minh họa h́nh học tập nghiệm của hệ phương tŕnh bậc nhất hai ẩn (21phút) GV: Yêu cầu Hs thực hiện ?2 Gv cho HS đọc thông tin từ câu: “Trên mặt phẳng ” Gv: Để xét xem một hệ phương tŕnh có thể có bao nhiêu nghiệm ta xét các ví dụ sau: * Ví dụ 1: Xét hệ phương tŕnh Gv yêu cầu hs cùng làm: + Đưa về dạng hàm số bậc nhất? + Vị trí tương đối của (1) và (2)? + Hăy vẽ hai đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ? + Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng? + Thử lại xem cặp số (2;1) có là nghiệm của hệ phương tŕnh? * Ví dụ 2: Xét hệ phương tŕnh + Đưa về dạng hàm số bậc nhất? + Vị trí tương đối của (3) và (4)? + Hăy vẽ hai đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ? + Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng? + Nghiệm của hệ phương tŕnh như thế nào? * Ví dụ 3: Xét hệ phương tŕnh + Nhận xét về hai phương tŕnh này? + Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương tŕnh như thế nào? Gv: yêu cầu hs trả lời ?3 Vậy hệ phương tŕnh có bao nhiêu nghiệm, v́ sao? Vậy hệ phương tŕnh bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm? Gv nêu kết luận tổng quát. Gv nêu chư ư thêm: Từ kết quả trên ta thấy, có thể đoán nhận số nghiệmcủa hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đó. ?2 T́m từ thích hợp điền vào chỗ () trong câu sau: Mếu điểm M thuộc đường thẳng ax+by=c thí toạ độ (x0;y0) của điểm M là một (Nghiệm) của pt ax+by=c -Một HS đọc cả lớp lắng nghe. -HS nghe và theo dơi Hs cùng thực hiện: -HS: y = - x + 3 ; y = x / 2 M (1) (2) -HS: (1) cắt (2) v́ (- 1 1/2) -Vậy cặp (2;1) là nghiệm của hệ phương tŕnh đă cho. -HS: y = 3/2x + 3 y = 3/2x – 3/2 (3) (4) -HS: (3) // (4) v́ a = a’, b b’ -Hệ phương tŕnh vô nghiệm. -Hai phương tŕnh tương đương với nhau. - Trùng nhau -Hệ phương tŕnh vô số nghiệm v́ phương tŕnh bậc nhất có vô số nghiệm. (nghiệm chungnhau) -Một HS trả lời : có một nghiệm duy nhất; vô nghiệm; vô số nghiệm Hs ghi nhận. Hs ghi nhận. 2/ Minh họa h́nh học tập nghiệm của hệ phương tŕnh bậc nhất hai ẩn: * Ví dụ 1: Xét hệ phương tŕnh M (1) (2) -Vậy cặp (2;1) là nghiệm của hệ phương tŕnh đă cho. * Ví dụ 2: Xét hệ phương tŕnh (3) (4) -Hệ phương tŕnh vô nghiệm. * Ví dụ 3: Xét hệ phương tŕnh -Hệ phương tŕnh vô số nghiệm Một cách tổng quát: Đối với pt (I), ta có: Nếu (d) cắt (d’) th́ hệ (I) có một nghiệm duy nhất. Nếu (d) song song (d’) th́ hệ (I) vô nghiệm. Nếu (d) trùng (d’) th́ hệ (I) có vô số nghiệm. Hđ 2.3 Hệ phương tŕnh tương đương (3phút) Gv: Thế nào là hai phương tŕnh tương đương? Hăy nêu định nghĩa hai hệ phương tŕnh tương đương? Gv nêu định nghĩa. -HS nghe và nêu định nghĩa. Hs ghi nhận. 3/ Hệ phương tŕnh tương đương ĐỊNH NGHĨA: Hai hệ pt được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Ta cũng dùng kư hiệu “” để chỉ sự tương đương của hai hệ pt. Chẳng hạn: v Họat động 3: Củng cố (4phút) Gv nêu bài tập Bài tập 4a trang 11 SGK yêu cầu hs thực hiện Gv nhận xét sửa chữa Gv nêu bài tập Bài tập 5a trang 11 SGK yêu cầu hs thực hiện Gv nhận xét sửa chữa Hs trả lời: Một nghiệm, v́ hai đường thẳng có pt đă cho trong hệ là hai đường thảng có hệ số góc khác nhau (nên chúng cắt nhau tại một điểm duy nhất) Hs thực hiện vẽ h́nh: Nghiệm là: (1;1) * Bài tập 4a trang 11 SGK Không cần vẽ h́nh, hăy cho biết số nghiệm của mỗi hệ pt sau vả giải thích v́ sao: * Bài tập 5a trang 11 SGK Đoán nhận số nghiệm của hệ pt sau bằng h́nh học: v Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà (2phút) Gv yêu cầu trên bảng phụ-hs ghi nhận: +Học bài theo vở ghi và SGK - Chuẩn bị bài mới. +Bài tập về nhà : 5 + 6 + 7 Tr 11, 12 SGK và 8 + 9 Tr 4, 5 SBT v Gv nhận xét tiết học. Tuần 18 Tiết 38 Ngày soạn: 29/11/2010 Ngày dạy: 7/12/2010 ÔN THI HỌC KỲ I I. Mục tiêu: * Kiền thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai * Kỹ năng: Luyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. * Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và trong trình bày. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách giáo khoa, Sách chuẩn kiến thức, câu hỏi bài tập. - Dụng cụ: Thước thẳng, êke, bảng nhóm. - Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập HKI, máy tính bỏ túi. III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Họat động 1: Ổn định lớp-Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung ôn tập (2phút) Gv cho hs báo cáo sĩ số lớp Gv giới thiệu nội dung ôn tập của tiết này gồm: Các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. Lớp trưởng báo cáo sĩ số Hs ghi nhận. Họat động 2: Bài mới (33phút) H đ 2.1. Ôn tập lý thuyết căn bậc hai thông qua bài tập trắc nghiệm. Gv nêu đề bài . Gv yêu cầu lần lượt hs trả lời. và có giải thích. Thông qua đó ôn lại: + Định nghĩa căn bậc hai của một số. + Căn bậc hai số học của một số không âm. + Hằng đẳng thức + Khai phương một tích, khai phương một thương. + Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. + Điều kiện để biểu thức chứa căn xác định. Hs trả lời miệng: 1/ đúng vì ()2 = 2/ sai (đk a0) sửa là 3/ đúng vì 4/ sai, sửa là: nếu A0, B0 Vì A.B0 có thể xảy ra A<0, B<0 khi đó , không có nghĩa. 5/ sai, sửa là: Vì B = 0 thì và không có nghĩa. 6/ đúng vì 7/ đúng vì 8/ sai vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định. 1/ căn bậc hai của là 2/(đk a0) 3/ 4/ nếu A.B0 5/ nếu 6/ 7/ 8/ xác định khi H đ 2.2. Luyện tập bài tập. Rút gọn, tính giá trị biểu thức: Bài 1. Tính a/ b/ c/ d/ Bài 2. Rút gọn biểu thức: a/ b/ c/ d/ với a>0, b>0. Bài 3. Giải phương trình: a/ Hs theo dõi. Hs thực hiện. Rút gọn, tính giá trị biểu thức: Bài 1. Tính a/ b/ c/ d/ Bài 2. Rút gọn biểu thức: a/ b/ c/ d/ với a>0, b>0. Dạng 2. Tìm x. Bài 3. Giải phương trình: a/ b/ dạng 3. Bài tập rút gọn tổng hợp: bài 4. Cho biểu thức: A= a/ Tìm điều kiện để A có nghĩa. Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào biến a. Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà (5phút) Bài 1. Cho biểu thức: Gv gợi ý dùng liên hợp Bài 1. Cho biểu thức: P = a/ Rút gọn P. b/ Tìm điều kiện để P>0 c/ Tính giá trị của P nếu x =
Tài liệu đính kèm: