- GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm
- Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ.
Hãy viết dưới dạng kí hiệu.
- Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai?
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- GV yêu cầu HS làm ?1
GV nên yêu cầu HS giải thích một ví dụ: Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9.
- GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a (với a 0) như SGK.
GV đưa định nghĩa, chú ý để khắc sâu cho HS hai chiều của định nghĩa
- GV yêu cầu HS làm ?2 câi a
Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?- Để khai phương một số, người ta có thể dùng dụng cụ gì?
- GV yêu cầu HS làm ?3
- GV cho HS làm bài 6 tr4 SBT - HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
- HS 1 trả lời
- HS 2 trả lời
- HS 3 trả lời
- Làm ra nháp
- HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở.
- HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
- Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- HS làm ?3, trả lời miệng
Giáo án Đại Số lớp 9-Chương 1 (Microsoft Word) Ngày soạn: 21/8/2007 Ngày giảng:29/8/2007 Chương I căn bậc hai. căn bậc ba Tiết 1 Đ1. căn bậc hai I. Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tư và dùng liên hệ này để so sánh các số. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi - HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 phút) GV: Giới thiệu chương trình - GV giới thiệu chương I: - Vào bài mới: “Căn bậc hai” HS làm bài tập: ? Điền đúng sai vào ô trống: - Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 - Không có căn bậc hai của 0 - Căn bậc hai của -4 là 2 và -2 - Ta có: là 6 và -6 Hoạt động 2 1. Căn bậc hai số học (13 phút) - GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm - Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ. Hãy viết dưới dạng kí hiệu. - Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai? - Tại sao số âm không có căn bậc hai? - GV yêu cầu HS làm ?1 GV nên yêu cầu HS giải thích một ví dụ: Tại sao 3 và - 3 lại là căn bậc hai của 9. - GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a (với a ³ 0) như SGK. GV đưa định nghĩa, chú ý để khắc sâu cho HS hai chiều của định nghĩa - GV yêu cầu HS làm ?2 câi a Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?- Để khai phương một số, người ta có thể dùng dụng cụ gì? - GV yêu cầu HS làm ?3 - GV cho HS làm bài 6 tr4 SBT - HS: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a - HS 1 trả lời - HS 2 trả lời - HS 3 trả lời - Làm ra nháp - HS nghe GV giới thiệu, ghi lại cách viết hai chiều vào vở. - HS làm vào vở. Hai HS lên bảng làm - HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương. - Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. - HS làm ?3, trả lời miệng Hoạt động 3 2. So sánh các căn bậc hai số học (12 phút) GV: Cho a, b ³ 0 Nếu a < b thì so với như thế nào? GV đưa Định lý tr5 SGK lên màn hình GV cho HS đọc Ví dụ 2 SGK - GV yêu cầu HS làm ?4 - GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 3 và giải trong SGK Sau đó làm ?5 để củng cố HS: Cho a, b ³ 0 Nếu a < b thì - HS đọc Ví dụ 2 và giải trong SGK - HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm - HS giải ?5 Hoạt động 4: Luyện tập (12 phút) Bài 1. Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai? 3; 1,5; ; -4; 0; Bài 2: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: a) 3 b) 2 c) Làm bài 3 tr6 SGK Làm bài 5 tr4 SGK Làm bài 5 tr7 SGK - HS trả lời miệng Những số có căn bậc hai là: 3; 1,5; ; 0 HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. Sau khoảng 5 phút, GV mời đại diện hai nhóm trình bày bài giải. HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK IV.Hướng dẫn về nhà (3 phút) 1. Nắm vững các định nghĩa định lý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng. 2. Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr6.7 SGK; 1, 4, 7, 9 tr3. 4 SGK 3. Đọc trước bài mới. __________________________________________________________ Ngày soạn:22/8/2007 Ngày giảng: 30/8/2007 Tiết 2 Đ1. căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I. Mục tiêu: HS biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số , bậc hai dạng a2+m hay -(a2 + m) khi m dương) Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, chú ý. - HS: - Ôn tập định lý Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu ( điền vào chỗ trống.....). HS2: - Phát biểu và viết định lý so sánh các căn cứ bậc hai số học. - Chữa bài số 4 tr7 SGK - GV nhận xét, cho điểm Hai HS lên kiểm tra HS1: - Phát biểu định nghĩa SGK tr4, điền: HS2: - Phát biểu định lý tr5 SGK - Chữa bài số 4 SGK Hoạt động 2 1. căn thức bậc hai (12 phút) GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 GV yêu cầu một HS đọc “Một cách tổng quát” (3 dòng chữ in nghiêng tr8 SGK) GV nhấn mạnh: chỉ xác định được nếu a ³ 0 GV cho HS làm ?2 GV yêu cầu HS làm bài tập 6 tr10 SGK - Một HS đọc to ?1 - Một HS đọc to “Một cách tổng quát” SGK. Một HS lên bảng trình bày HS trả lời miệng Hoạt động 3: 2. Hằng đẳng thức (18 phút) GV cho HS làm ?3 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó nhận xét quan hệ giữa và a. Ta có định lý: Với mọi số a, ta có GV hướng dẫn HS chứng minh GV cho HS làm bài tập 7 tr10 SGK GV nêu “Chú ý” tr10. SGK GV giới thiệu Ví dụ 4 GV yêu cầu HS làm bài tập 8 (c, d) SGK Hai HS lên bản điền HS nêu nhận xét Nếu a < 0 thì = - a Nếu a ³ 0 thì = a HS chứng minh HS làm bài tập 7 SGK HS ghi “Chú ý” vào vở Ví dụ 4 Hai HS lên bảng làm Hoạt động 4 Luyện tập củng cố (6 phút) 1) Bài 8/a,b: Điền vào chỗ trống sau cho thích hợp 2) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK Nửa lớp làm câu a và c Nửa lớp làm câu b và d HS lên bảng điền........... Đại diện các nhóm lên bảng chữa bài Các nhóm khác nhận xét và sửa chữa IV.Hướng dẫn về nhà (2 phút) - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức - Hiểu cách chứng minh định lý với mọi a. Bài tập về nhà số, 10, 11, 12, 13 tr10SGK. Hướng dẫn bài 10: Biến đổi sau đó áp dụng hằng đẳng thức đã học ta sẽ được điều phải chứng minh . _____________________________________________________________ Ngày soạn: 28/8/2007 Ngày giảng: 3/9/2007 Tiết 3 luyện tập I. Mục tiêu: HS được rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu. - HS: - Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và bảng phụ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: - Nêu điều kiện để có nghĩa HS2: - Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng: = ... = ... nếu A ³ 0 ... nếu A < 0 - Chữa bài tập 8 (a, b) SGK GV nhận xét, cho điểm Hai HS lên kiểm tra A nếu A ³ 0 - A nếu A < 0 HS2: - Điền vào chỗ (...) = A = - Chữa bài tập 8 (a, b) SGK HS lớp nhận xét bài làm của các bạn Hoạt động 2 Luyện tập (33 phút) Bài tập 11 tr 11 SGK. Tính a. b. GV hỏi: Hãy nêu thứ thự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên GV yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức HS: Thực hiện khai phương trước, tiếp theo là nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm từ trái sang phải Hai HS lên bảng trình bày a. = 4. 5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22 b. = = 36: 18 – 13 = 2 – 13 = -11 GV gọi tiếp hai HS khác lên bảng trình bày Hai HS khác tiếp tục lên bảng c. d. Làm bài tập 12 tr11 SGK: Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng: A B 1) 2) 3) 4) a) Có nghĩa khi x ³1 b) Có nghĩa khi x ≤ c) Có nghĩa khi x ³ d) Có nghĩa khi x≤1 e) Luôn có nghĩa Hs hoạt động nhóm ít phút sau đó lần lượt cử đại diện trả lời Đáp án: 1 - c 2 - b 3 - a 4 - e -HS trả lời thêm: cách tìm điều kiện có nghĩa của một căn thức........... GV có thể cho thêm bài tập 16(a, c) tr5 SBT Bài tập 13a,b tr11 SGK Sau ít phút nháp, GV gọi 2 em lên bảng trình bầy Bài tập 14 tr11 SGK Phân tích thành nhân tử GV gợi ý: phải luôn nhớ rằng : với a ³0 thì ta bao giờ cũng có: a = . Chẳng hạn HS làm việc cá nhân ít phút sau đó các dãy trưởng đi kiểm tra và sửa chữa cho từng bạn Bài tập 15 tr11 SGK Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng dẫn Chốt lại: Dạng phương trình x2 = a ( a ³ 0 ) có nghiệm là: HS hoạt động theo nhóm Đại diện một nhóm trình bày bài làm. HS nhận xét, chữa bài. IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Ôn lại kiến thức của Đ1 và Đ 2. - Bài tập về nhà 16 tr12 SGK số 12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) tr5,6 SBT. ___________________________________________________Ngày soạn:30/8/2007 Ngày giảng:6/9/2007 Tiết 4 Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị của gv và hs: - GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc. - HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút) Điền dấu “x”vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai Sửa lại 1 xác định khi Sai. Sửa 2 xác định khi x ạ 0 Đúng 3 = 1,2 Đúng 4 = 4 Sai. Sửa: - 4 5 Đúng Hoạt động 2 1. Định lý (10 phút) GV cho HS làm ?1 tr12 SGK GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể GV đưa nội dung định lí SGK tr12 lên màn hình GV hướng dẫn HS chứng minh GV: định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Đó chính là chú ý tr13 SGK HS đọc định lý tr12 SGK HS tự chứng minh VD: a, b, c ³ 0 thì Hoạt động 3 2. áp dụng (20 phút) GV: ta có 2 quy tắc: a. Quy tắc khai phương một tích GV gọi 1 HS đọc GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1 áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính: a. ? GV gọi một HS lên bảng làm câu b b. GV yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia nhóm học tập GV nhận xét các nhóm làm bài Một HS đọc lại quy tắc SGK HS lên bảng làm bài: = = 9.20 = 180 Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai GV tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như trong SGK tr13 GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2 GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3 để củng cố quy tắc trên. GV nhận xét các nhóm làm bài - GV giới thiệu “Chú ý” tr14 SGK GV cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 em HS lên bảng trình bày bài làm GV: Các em cũng có thể làm theo cách khác vẫn cho ta kết quả duy nhất HS đọc và nghiên cứu quy tắc HS hoạt động nhóm Đại diện một nhóm trình bày bài. HS nghiên cứu Chú ý SGK tr14. Hai HS lên bảng trình bày Hoạt động 4 Luyện tập củng cố (8 phút) GV đặt câu hỏi củng cố: - Phát biểu và viết định lý. - Định lý được tổng quát như thế nào? - Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai? - Điền vào ô trống cho hợp lí: - HS phát biểu định lý tr12 SGK - Một HS lên bảng viết định lý - Với biểu thức A, B không âm HS phát biểu hai quy tắc như SGK 3 HS làn lượt lên bảng điền vào ô trống, các HS khác nhận xét và sửa chữa IV. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc định lý và các quy tắ ... của số khác. Biết được một số tính chất của căn bậc ba. HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bẳng số và máy tính bỏ túi B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa và bảng số Brađixơ. - Máy tính bỏ túi HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai? Chữa bài tập 84(a) SBT GV nhận xét, cho điểm. Một HS lên kiểm tra. - Chữa bài tập 70 (c) tr14 SBT - Chữa bài tập ĐK: x ³ - 5; x = - 1 (TMĐK) HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2. 1. Khái niệm căn bậc ba (18 phút) Một HS đọc Bài toán SGK và tóm tắt đề bài. Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào? Hướng dẫn HS lập và giải phương trình - Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào? - Hãy tìm căn bậc ba của 8, của 0, của – 1, của –125, giải thích? - Với a > 0, a = 0, a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? Là các số như thế nào? HS: Gọi cạnh của hình lập phương là x(dm) ĐK: x > 0. V = x3. Theo đề bài có x3 = 64 HS trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS đưa ra nhận xét. Vậy GV yêu cầu HS làm ?1, trình bày theo bài giải mẫu SGK GV cho HS làm bài tập 67 GK GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Casio f(x) – 220 Một HS lên bảng trình bày ?1 Hoạt động 3. 2. Tính chất (12 phút) GV nêu bài tập (Bảng phụ) Điền vào dấu chấm (...) để hoàn thành các công thức sau. Với a, b ³ 0 a .... b Û Với a ³ 0, b > 0 HS làm bài tập vào giấy nháp. Một HS lên bảng điền Với a, b ³ 0 a < b Û Với a ³ 0, b > 0 Căn bậc ba có các tính chất sau:......... GV lưu ý: Tính chất này đúng với mọi a, b ẻ R GV: Công thức này cho ta hai quy tắc nào? HS ghi vào vở a) a 7 ... Û 2 > b) (a, b ẻR) - Khai căn thức bậc ba 1 tích. - Nhân các căn thức bậc 3 VD: Tìm Rút gọn GV yêu cầu HS làm ?2 HS: Hoạt động 4. Luyện tập (5 phút) Làm bài tập 68 tr36 SGK. HS làm bài tập, hai HS lên bảng, mỗi HS làm một phần Kết quả a) 0 b) – 3 D. Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I. Ôn lại công thức. - Bài tập về nhà số 70, 71 ,72 SGK và 96, 97, 98 SBT. - Hướng dẫn bài 69/63-SGK: _____________________________________________________________ Ngày soạn:17/10/2007 Ngày giảng:24/10/2007 Tiết 16 ôn tập chương I (Tiết 1) A.Mục tiêu HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. Ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu. - Máy tính bỏ túi. HS: - Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương I và bảng phụ. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm (12 phút) HS: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức HS lần lượt trả lời thêm các câu hỏi vấn đáp của G V và làm nhanh các bài tập vận dụng nhỏ. Hoạt động 2. Luyện tập (31 phút) Làm bài tập 70 (c, d) tr40 SGK Hai HS lên bảng làm. c) d) = Làm bài 71 (a, c) tr40 SGK GV: ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào? HS: Trả lời Kết quả: a) c) Bài 72, SGK: Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b ³ 0 và a ³ b) GV hướng dẫn thêm HS cách tách hạng tử ở câu d. HS hoạt động theo nhóm. Đại diện hai nhóm lên trình bày. HS lớp nhận xét, chữa bài. Bài 74 tr40 SGK GV hướng dẫn chung Hai HS lên bảng làm a) Û... x1 = 2; x2 = - 1 b) Đk: x ³ 0; x = 2,4 Bài 96 tr18 SBT (Bảng phụ) Nếu x thoả mãn điều kiện: thì x nhận giá trị là: A) 0 B) 6 C) 9 D) 36 HS nháp và trả lời: Chọn D) 36 Bài 97 tr18 SBT Biểu thức: có giá trị là: A) 3 B) 6 C) D) HS làm nháp theo nhóm bàn và cử đại diện trả lời: Chọn A. 3 Bài 98 (a) tr18 SBT Chứng minh đẳng thức: Bài này hướng làm ntn? Hãy thực hiện theo hướng đó? GV theo dõi HS trình bày và uốn nắn cách làm HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV sâu đó lên bảng trình bày . Cả lớp cùng làm bài vào vở nên ta sẽ cm bình phương của VT bằng 6: D. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Lý thuyết ôn tiếp 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức. - Bài tập về nhà số 73, 75 và 98 -> 100 SBT - Hướng dẫn bài 73/SBT: (1) tương tự (2) vì nên từ (1) và (2) suy ra _________________________________________ Ngày soạn:22/10/2007 Ngày giảng:29/10/2007 Tiết 17 ôn tập chương I (Tiết 2) A. Mục tiêu HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5. Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu. HS: - Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm (8 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1: Câu 4/ Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. HS2: Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Bài tập. Giá trị của biểu thức bằng: A. 4; B. ; C. 0 HS1 trả lời HS2 trả lời câu 5 H Chọn kết quả đúng: B Hoạt động 2. Luyện tập (35 phút) Bài 73 tr40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau: a) tại a = - 9 HS làm dưới sự hướng dẫn của GV b) tại m = 1,5 GV lưu ý HS tiến hành theo 2 bước: - Rút gọn - Tính giá trị của biểu t hức a) Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta được: b) = Đk: m ạ 2 = * Nếu m > 2 => m – 2 > 0 => Biểu thức bằng 1 + 3m * Nếu m m – 2 < 0 => Biểu thức bằng 1 – 3m Bài 75 (c, d) tr41 SGK Chứng minh các đẳng thức sau: c) Với a, b > 0 và a ạ b d) = 1 – a Với a ³ 0; a ạ1 Nửa lớp làm câu c Nửa lớp làm câu d HS hoạt động theo nhóm c) Biến đổi vế trái VT = = = a – b = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh d) VT = = ( = 1 – a = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, chữa bài Bài 76 tr41 SGK Cho biểu thức Với a > b > 0 a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b GV: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q - Thực hiện rút gọn Câu b, GV yêu cầu HS tính HS làm dưới sự hướng dẫn của GV Kết quả: Q = b) Thay a = 3b vào Q Q = D. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Đại số. Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận) - Bài tập về nhà số 103, 104, 106 tr19,20 SBT - Một số bài tập trắc nghiệm tham khảo: Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1 a) Cho biểu thức M = . Điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x > 0 ; B. x ³ 0 và x ạ 4 ; C. x ³ 0 ; D. x³ 2 b) Gía trị của biểu thức: bằng A. 4 ; B. ; C. 0 ; D. Bài 2. a) Khai phương tích 12 .30 . 40 được kết quả : A. 1200 ; B. 120 ; C. 12 ; D. 240 b) - = 9 khi x bằng : A. 1 ; B. 3 ; C. 9 ; D. 81 Bài 3. a) Nếu x thoả mãn điều kiện = 3 thì x nhận giá trị là: A. 0 ; B. 6 ; C. 9 ; D. 36 b) Căn bậc hai số học của 64 là: A. 8 ; B. - 8 ; C. 82 ; D. 8 và - 8 _________________________________________________ Ngày soạn:24/10/2007 Ngày giảng:31/10/2007 Tiết 18 Kiểm tra chương I I. Mục tiêu - Kiểm tra khả năng nắm kiến thức cơ bản trong chương I của học sinh - Lấy điểm kiểm tra 45 phút II. Đề bài Đề 1 A- trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 1 C. x 0. Câu 2 : Số 81 có căn bậc hai số học là : A. 9 B. – 9 C. 81 D. – 81 Câu 3 : ( 2 + ). ( 2 - ) bằng : A. 22 B. 18 C. 22 + 4 D. 8. Câu 4 : bằng : A. a B. – a C. a D. . Câu 5: Phương trình = 2 có nghiệm là : A. x = 2 B. x = - 2 C. x = 1 D. x = 2. Câu 6 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là : A. 3 B. C. – 3 D. 2 . Câu 7: Nếu - = 3 thì x bằng : A. 3 B. C. 9 D. Kết quả khác. Câu 8 : Điều kiện xác định của biểu thức M = là : A. x > 0 B. x 0 và x 4 C. 0 D. Kết quả khác. b - Tự luận (6 điểm) Bài 1 : a/ Trục căn thức ở mẫu : . b/ Tính : (5 + 2 ). - . Bài 2: Giải phương trình : a/ = 5. b/ + - 2 = 9. Bài 3: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 4. a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P > 3. Đề 2 A- trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức M = là : A. x = 0 B. x > 0 C. x 0 và x 4 D. Kết quả khác Câu 2 : Rút gọn biểu thức: được kết quả là : A. 2 B. -3 C. D. 3 . Câu 3: Nếu - = 3 thì x bằng : A. B. 3 C. 9 D. Kết quả khác. Câu 4 : bằng : A. . B. a; C. – a D. a Câu 5: Phương trình = 2 có nghiệm là : A. x = 2. B. x = 1 C. x = - 2 D. x = 2 Câu 6 : ( 2 + ).( 2 - ) bằng : A. 8. B. 22 + 4 C. 18 D. 22 Câu 7: có nghĩa khi : A. x 1 B. x = 1 C. x > 0. D. x < 1 Câu 8 : Số 81 có căn bậc hai số học là : A. -9 B. 9 C. 81 D. – 81 b - Tự luận (6 điểm) Bài 1 : a/ Trục căn thức ở mẫu : . b/ Tính : (2 + 5 ). - . Bài 2: Giải phương trình : a/ = 5. b/ + - 2 = 9. Bài 3: Cho biểu thức P = với x > 0 và x 4. a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P = 0. III. Đáp án và biểu điểm Đề 1: Câu Đáp án Điểm I. Bài 1/a. Bài1/b. Bài 2/a. Bài2/b. Bài 3/a. Bài3/b. 1.B; 2.A; 3.B; 4.D; 5.D; 6.B; 7.C; 8.B = 2 (5 - = 5 + 10 - = 5 + 10 - 5 = 10. = 5 = 5 2x + 3 = 5 (a) hoặc 2x + 3 = - 5 (b). Giải (a) được : x = 1; giải (b) được x = - 4. Kết luận : Phương trình có 2 nghiệm : x = 1 , x = 4. + - 2 = 9. 4 + - 4 = 9 = 9 x + 1 = 81 x = 80. P = P = . P = = P > 3 > 3 x > 9 0,5 x 8 0,5- 0,25 – 0,25 0,5 0,25-0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 - 0,25 0,25 0,25 Đề 2: Câu Đáp án Điểm I. Bài 1/a. Bài1/b. Bài 2/a. Bài2/b. Bài 3/a. Bài3/b. 1.B; 2.A; 3.C; 4.A; 5.A; 6.C; 7.C; 8.C = 4 (2 - = 2 + 10 - = 2 + 10 - 2 = 10. = 5 = 5 2x - 1 = 5 (a) hoặc 2x – 1 = - 5 (b). Giải (a) được : x = 3; giải (b) được x = -2. Kết luận : Phương trình có 2 nghiệm : x = 3 , x = -2. + - 2 = 9. 4 + - 4 = 9 = 9 x - 1 = 81 x = 82. P = P = . P = = P = 0 = 0 => x = 0 Vì x = 0 không thoả mãn điều kiện đầu bài nên không có giá trị nào của x để P = 0. 0,5 x 8 0,5- 0,25 - 0,25 0,5 0,25-0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 - 0,25 0,25 0,25 0,5 IV. Kết quả sau kiểm tra Điểm 0 Tỷ lệ 0 < 5 Tỷ lệ < 5 ³ 5 Tỷ lệ ³ 5 9; 10 Tỷ lệ 9; 10 9B 9C
Tài liệu đính kèm: