Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU

- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập

- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh.

- Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng thức

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước thẳng, 14 tấm bìa

HS: Thước; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/9/2011 Ngày giảng:20/9/2011
Tiết 8
luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập 
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh.
- Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng, 14 tấm bìa
HS: Thước; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Phát biểu nội dung hằng đẳng thức tổng 2 lập phương 
Chữa bài tập 32/16 sgk 
2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phương. chữa bài tập 32 b trang 16 sgk 
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu ...
BT 32/16
a) (3x+y)(9x2-3xy +y2) = 27x3+y3
HS 2: Phát biểu ...
b) (2x-5)(4x2+10x+25) = 8x3 -125
HĐ2: Giảng bài mới (35ph)
1)Bài 33 /16sgk 
Tính: a) (2+xy)2 = ...................
 c) (5-x2) (5+x2) = ...........
 d) (5x-1)3 = ...................
GV: 3HS lên bảng trình bày lời giải (ở dưới lớp cùng làm bào vở bài tập )
GV yêu cầu HS chữa và chốt lại các hằng đẳng thức đã áp dụng.
2)BT34/ tr17
 Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a+b)2 - (a-b)2
c. (x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2
? áp dụng hđt nào và cho biết phương pháp giải?
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
Các nhóm cùng làm và đưa ra kết quả của nhóm mình?
GV: Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra chéo. Đáp án 
a) (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 2a.2b = 4ab
c) [(x+y+z) - (x+y)]2= z2 
GV chốt phương pháp 
3)BT36a/ tr17 (bảng phụ) 
Tnh giá trị của biểu thức:
a. x2 +4x+4 tại x=98
? cho biết phương pháp giải?
GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiểm tra bài làm của 3HS dưới lớp 
4) BT37/ tr17
GV đưa BT37/17 trên bảng phụ yêu cầu HS dùng phấn nối 2 vế để tạo thành hằng đẳng thức đúng
3HS lên bảng :
a) (2+xy)2 = 4+4xy+x2y2
c) (5-x2) (5+x2) = 25 -x4
d) (5x-1)3 = 125x3 -75x2 +15x-1
HS nhận xét 
HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức 
a2-b2 hoặc (a+b)2 ; (a-b)2
để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dụng hằng đẳng thức (a-b)2
HS đưa ra kết quả từng nhóm 
a) (a+b)2 - (a-b)2
= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]
= 2a.2b = 4ab
c. (x+y+z)2 -2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2
=[x+y+z-(x+y)]2
= (x+y+z-x-y)2 = z2
HS kiểm tra bài làm của nhóm khác
HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)2 để thu gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức 
HS trình bày phần ghi bảng: 
a. x2 +4x+4 tại x=98
x2 +4x+4 = (x+2)2 (1)
Thay x=98 vào (1) có 
(98+2)2 = 1002 = 10000
HS nhận xét 
1 HS lên bảng làm 
HĐ3: Củng cố (4 phút)
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đôi bạn nhanh nhất”
HS tham gia trò chơi
HĐ4: Giao việc về nhà (1ph)
Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức 
BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk
* BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)3 = -(b-a)3 (1)
Biến đổi: VT = VP => kết luận
a) (a-b)3 = -(b-a)3 (1) .Ta có: (a-b)3 = [-(b-a)]3 = -(b-a)3 Vậy (1) được CM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:18/9/2011 Ngày giảng:23/9/2011
Tiết 9
phân tích đa thức thành nhân tử bằng
 phương pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử 
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu
HS: Thước; Đọc trước bài “Phân tích đa thức ... đặt nhân tử chung”
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Chữa BT 36/17 sgk 
2. Tìm thừa số chung của biểu thức 2x +3xy 
Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phương pháp . Cho điểm HS
HS: BT 36/17 tính giá trị của biểu thức 
b) x3 +3 x2+ 3x+1 tại x = 99
= (x+1)3 (1)
Thay x = 99 vào (1) có 
(99+1)3 = 1003
HS thừa số chung là x
Vì 2x = 2.x ; 3xy = 3y.x
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: Viết 2x +3xy thành tích bằng cách đặt thừa số chung 
Việc làm trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
Phương pháp trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
GV tương tự như trên: Hãy phân tích
15x3 -5x2 +10x thành nhân tử?
1 HS lên bảng 
GV gọi HS nhận xét sau đó chốt lại phương pháp đặt nhân tử chung
GV áp dụng làm ?1 (bảng phụ)
3 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của từng bạn?
Trong phần c phải làm ntn để xuất hiện nhân tử chung ?
GV chốt lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử chung. Sau đó đưa ra chú ý 
GV ng/c ?2 và nêu cách giải
2 HS lên bảng giải phần ?2 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp
HS thực hiện:
a) VD1: Viết 2x +3xy thành tích
3xy+2x = x(3y+2)
HS ... là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa thức 
HS thực hiện:
b. VD2: Phân tích
15x3 -5x2 +10x thành nhân tử
= 5x(3x2-x+2)
HS : 
a) x2-x= x(x-1)
b) 5x2(x-2y) -15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) -5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)	
HS nhận xét 
HS phần c: phải đổi dấu (y -x) = -(x-y)
HS chữa bài 
HS phân tích VT thành nhân tử
áp dụng: A.B = 0 =>A = 0 hoặc B = 0
HS tình bày lời giải 
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 3 em lên bảng giải BT 39/19 (a,d,e) bảng phụ 
Gọi HS nhận xét và chữa 
GV yêu cầu HS giải BT 40b/19
Hoạt động nhóm 
Sau đó chữa và chốt phương pháp 
HS 
a) 3x - 6y = 3(x-2y)
d) 2/5x (y-1) -2/5y(y-1) = 2/5(y-1) (x-y)
e) 10x(x-y) -8y(y-x)
= 10x(x-y) +8y(x-y)
= 2(x-y)(5x+4y)
HS hoạt động nhóm
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
BTVN: 39,40 (phần còn lại), 41,42/19 sgk 
Xem lại các ví dụ và BT đã chữa. Đọc trước bài sau
* Bài 42:
 Viết 55n+1 - 55n thành 54 . 55n , luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_5_nam_hoc_2011_2012.doc