GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tuần 32- Tiết 65
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ƠN TẬP CHƯƠNG IV
I.MỤC TIÊU:
. Kiến thức: Hệ thống hĩa kiến thức tồn chương IV
. Kĩ năng : - Rèn luỵên kỹ năng giải bất phương trình bậcnhất và phương trình giá trị
tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng ax = cx + d.
- Cĩ kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, chính xác.
- Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn,năng lực tự quản bản thân, năng lực tư duy
sáng tạo và kĩ năng tái tạo kiến thức.
Phẩm chất: HS cĩ tính tự lập,tự chủ cĩ tinh thần vượt khĩ sẵn sàng tham gia các hoạt
động học tập do GV tổ chức.
II.CHUẨN BỊ:
-HS: Tập nháp.
-GV: Phấn màu ,bảng phụ
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định : Kiểm tra ss,vệ sinh lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
a. Kiểm tra bài cũ:( 2’) :
*) ĐVĐ: Để giúp các hệ thống hĩa kiến thức tồn chương IV và kỹ năng giải bất phương
trình bậcnhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x a = cx + d. Ta
học bài hơm nay .
b. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :ƠN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (15 phút)
- Mục tiêu: Tái hiện kiến thức về BĐT Vận dung một số bất đẳng thức phụ để chứng minh
- Rèn luyện kĩ năng biết chuyển một số bài tóan thành bài tóan giải bất phương trình bậc
nhất một ẩn và biết biểu diễn nghiệm trên trục số.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, ...
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
GV nêu câu hỏi kiểm tra: Một HS lên bảng kiểm tra. - Hệ thức cĩ dạng a < b hay
1) Thế nào là bất đẳng thức? HS trả lời: a > b, a b, a b là bất
Cho ví dụ. đẳng thức.
- Viết cơng thức liên hệ giữa thứ HS ghi các cơng thức. Ví dụ: 3 < 5; a b
tự và phép cộng, giữa thứ tự và
phép nhân, tính chất bắc cầu của Với ba số a, b, c
thứ tự Chữa bài tập: Nếu a<b thì a + c < b + c
Chữa bài tập 38(a) tr 53 SGK Cho m>n, cơng thêm 2 vào Nếu a 0 thì ac<bc
Cho m>n, chứng minh: hai vế bất đẳng thức được Nếu a 0 thì ac>bc
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
m + 2 > n + 2 m + 2 > n + 2 Nếu a<b và b<c thì a<c
HS nhận xét bài làm của
GV nhận xét cho điểm. bạn
Sau đĩ GV yêu cầu HS lớp phát HS lớp phát biểu thành lời
biểu thành lời các tính chất trên. các tính chất:
- Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng.
(HS phát biểu xong, GV đưa - Liên hệ giữa thứ tự và
cơng thức và phát biểu của tính phép nhân (với số dương,
chất trên lên bảng phụ) với số âm)
- GV yêu cầu HS làm tiếp bài - Tính chất bắc cầu của thứ
38(d) tr 53 SGK tự.
Một HS trình bày miệng bài
giải
Cho m > n
-3m < -3n (nhân hai vế
BĐT với –3 rồi đổi chiều)
4 – 3m < 4 – 3n (cộng 4
GV nêu câu hỏi 2 và 3 vào hai vế của BĐT).
HS2 lên bảng kiểm tra.
2) Bất phương trình bậc nhất Ví dụ: 3x + 2 > 5 - Bất phương trình bậc nhất
một ẩn cĩ dạng như thế nào ? một ẩn cĩ dạng ax + b < 0
cho ví dụ ? Cĩ nghiệm là x = 3 (hoặc ax + b >0, ax + b 0,
3) Hãy chỉ ra một nghiệm của ax + b 0), trong đĩ a, b là
bất phương trình đĩ. hai số đã cho, a 0
- Chữa bài 39(a, b) tr 53 SGK - Chữa bài tập
Kiểm tra xem –2 là nghiệm của a) Thay x = -2 vào bpt ta
bất phương trình nào trong các được: (-3).(-2) + 2 > - 5 là
bất phương trình sau. một khẳng định đúng.
a) – 3x + 2 > -5 Vậy (-2) là nghiệm của bất
b) 10 – 2x < 2 phương trình.
b) 10 – 2x < 2
GV nhận xét cho điểm HS2 Thay x = -2 vào bất phương
trình ta được: 10 – 2(-2) < 2
là một khẳng định sai.
Vậy (-2) khơng phải là
nghiệm của bất phương
trình.
HS lớp nhận xét bài làm
của bạn.
HS phát biểu:
Gv nêu tiếp câu hỏi 4 và 5 4) quy tắc chuyển vế (SGK
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
4) Phát biểu quy tắc chuyển vế tr 44) quy tắc này dựa trên
để biến đổi bất phương trình. tính chất liên hệ giữa thứ tự
Quy tắc này dựa trên tính chất và phép cộng trên tập hợp
nào của thứ tự trên tập số ? số.
5) Quy tắc nhân với một số
(SGK tr 44).
Quy tắc này dựa trên tính
chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số dương
hoặc số âm.
HS lớp mở bài đã làm và
Bài 41 (a, d) tr 53 SGK đối chiếu, bổ sung phần
GV yêu cầu hai HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm trên Bài 41 (a, d) tr 53 SGK
trình bày bài giải phương trình trục số.
và biểu diễn tập nghiệm trên trục HS hoạt động nhĩm. Giải bất phương trình
số. Kết quả. 2 x
a) 5
4
2 –x < 20
- x < 18
x > -18
//////////////( >
-18 0
2x 3 4 x
d)
4 3
2x 3 4 x
4 3
6x + 9 16 – 4x
10x 7
x 0,7
]////////////>
0 0,7
Bài 43 tr 53, 54 SGK
GV yêu cầu HS làm bài 43 tr 53, a) Lập bất phương trình.
54 SGK theo nhĩm 5 – 2x > 0
(đề bài đưa lên bảng phụ) x < 2,5
Nửa lớp làm câu a và c b) Lập bất phương trình
Nửa lớp làm câu b và d x + 3 < 4x – 5
8
Sau khi Hs hoạt động nhĩm x >
khỏang 5 phút, GV yêu cầu đại Đại diện hai nhĩm trình bày 3
diện hai nhĩm lên bảng trình bày bài giải c) Lập phương trình:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
bài giải. - HS nhận xét. 2x + 1 x + 3
x 2
d) Lập bất phương trình.
x2 + 1 (x – 2)2.
3
x
Bài 44 tr 54 SGK 4
(đề bài đưa lên bảng phụ) Bài tập 44 tr 54 SGK
GV: Ta phải giải bài này bằng Gọi số câu hỏi phải trả lời
cácch lập phương trình. đúng là x(câu) ĐK: x > 0,
Tương tự như giải bài tĩan bằng nguyên
cách lập phương trình, em hãy: số câu trả lời sai là:
- Chọn ẩn số, nêu đơn vị, điều Một HS đọc to đề bài (10 – x) câu.
kiện. Ta cĩ bất phương trình:
- Biểu diễn các đại lượng của 10 + 5x –(10 – x) 40
bài. 10 + 5x – 10 + x 40
- Lập bất phương trình 6x 40
- Giải bất phương trình. HS trả lời miệng 40
x mà x nguyên
- Trả lời bài tốn. 6
x {7, 8, 9, 10}
Vậy số câu trả lời đúng phải
là 7, 8, 9 hoặc 10 câu.
Hoạt động 2:ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI(10 phút)
- Mục tiêu: Ơn tập lại về giá trị tuyệt đối.
Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
HS hiểu và biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x a .
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhĩm,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhĩm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
GV yêu cầu HS làm bài tập 45 tr Bài 45 tr 54 SGK
54 SGK. Giải phương trình
a) |3x| = x + 8 |3x| = x + 8
GV cho HS ơn lại cách giải Trường hợp 1:
phương trình giá trị tuyệt đối Nếu 3x 0 x 0
qua phần a. Thì |3x| = 3x
GV hỏi: HS trả lời: Ta cĩ phương trình:
- Để giải phương trình giátrị - Để giải phương trình này 3x = x + 8
tuyệt đối này ta phải xét những ta cần xét hai trường hợp là 2x = 8
trường hợp nào? 3x 0 và 3x < 0 x = 4 (TMĐK x 0)
- GV yêu cầu hai HS lên bảng, Trường hợp 2:
mỗi HS xét một trường hợp Nếu 3x < 0 x < 0
- HS cả lớp làm bài 45(b,c). Thì |3x| = - 3x
Kết luận về nghiệm của phương Hai HS khác lên bảng làm. Ta cĩ phương trình:
trình. b) |-2x| = 4x + 18 - 3x = x + 8
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Sau đĩ GV yêu cầu HS làm Kết quả: x = - 3 - 4x = 8
tiếp phần c và b. c) |x – 5| = 3x x = -2 (TMĐK x < 0)
5
Kết quả x Vậy tập nghiệm của phương
4 trình là S={-2; 4}.
Hoạt động 3: Vận dụng: (10 phút)
- Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biết biểu diễn
nghiệm trên trục số
Hs vận dụng giải một số phương trình dạng ax cx d và dạng x a cx d . Biết thực hiện
được và nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,
- Kĩ thuật dạy học: Sữ dụng các kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
Bài 86 tr 50 SBT HS suy nghĩ, trả lời. Bài tập 86 trang 50
Tìm x sao cho a) x2 > 0 x 0
a) x2 > 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 khi hai
b) (x – 2)(x – 5) > 0 thừa số cùng dấu.
GV gợi ý: Tích hai thừa số lớn x 2 0 x 2
* x 5
hơn 0 khi nào ? x 5 0 x 5
GV hướng dẫn HS giải bài tập x 2 0 x 2
và biểu diễn nghiệm trên trục số. * x 2
x 5 0 x 5
KL: (x – 2)(x – 5) > 0
GV yêu câù HS làm bài tập 45/ x 5.
54 SGK . )//////////////( >
0 2 5
Hoạt động nhĩm Hoạt động nhĩm (3’) Bài 45 : Giải các phương
N1 : Ý a trình
N2: ý b a) 2 = 4x + 8.
Đại diện nhĩm trình bày
Các nhĩm khác nhận xét, Kết quả: x = 3
bổ sung b) x 5 = 3x.
5
GV đánh giá bài làm các nhĩm Kết quả: x =
4
4 Hoạt động vận dụng và mỡ rộng( 8 phút)
Giáo viên hệ thống lại các bước giải phương trình ,phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
a/ Tìm x sao cho: (x- 2)(x- 5) > 0
*
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
*
Vậy (x- 2)(x- 5) > 0 hoặc x > 5
Giải các phương trình
3
a) * Nếu 2x - 3 0 x thì 2x 3 = 3 – 2x ta cĩ PT: 2x - 3 = 4
2
3
*Nếu 2x - 3 < 0 x Thì 2x 3 = 3 – 2x ta cĩ PT 3- 2x = 4
2
3
( TMĐK x < ) x = 0,5 Vậy S = 0,5;3,5
2
1
b) 3x 1 -x = 2 * Nếu 3x - 1 0 x Thì 3x 1 = 3x – 2 Ta cĩ PT:
3
3 1
3x - 1 - x = 2 x = (TMĐK x )
2 3
1
* Nếu 3x - 1 < 0 x Thì 3x 1 = 3 – x Ta cĩ PT: 1 - 3x - x = 2
3
1 1 1 1
x = (TMĐK x ) x = - ( TMĐK x )
4 3 4 3
1 3 3
Vậy S = ; x = 3,5( TMĐK) x )
4 2 2
5 Hoạt động nối tiếp hướng dẫn về nhà :
-Tiết sau kiểm tra 15 phút.
-Ơn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, pt giá trị tuyệt đối.
-Bài tập về nhà số 72, 74, 76, 77, 83 tr 48, 49, SBT
*IV.Rút kinh nghiệm: ............................................................................................
......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày tháng năm
Ký duyệt tuần 32
Tài liệu đính kèm: