I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
-Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
III.Hoạt động của thày và trò:
TuÇn 30
Ngµy so¹n: 5. 4.2008
Ngµy d¹y:
TiÕt 63: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
-Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
GV : bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung
1'
15'
25'
3'
1'
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
HS1 : Chữa bài 25( a,d )
HS2 :Chữa bài 26 ( b,d )
GV nhận xét cho điểm
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1
Hoạt động 2:
1 . Bài 28sgk/48
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét
2 . Bài 29sgk/48
Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm có nghĩa là sao ?(so sánh với số 0)
Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 có nghĩa là gì ? (so sánh)
Hs lên bảng giải từng bước
(sau đó giải thích từng bước đã vận dụng quy tắc nào)?
3 . Bài 30sgk/48
- Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết những gì và yêu cầu tìm gì ?
- Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ?
- Từ đó em tìm ra bpt nào ?
Gọi hs lên bảng trình bày
4. Bài 31sgk/48
Hs làm bài theo nhóm
Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
5 Bài 33sgk/48
Muốn đạt loại giỏi em cần điều kiện gì ?
Hs lên bảng trình bày
4. Cđng cè:
GV yêu cầu HS nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài 32, 34sgk/48,49
+Hs nêu cách làm
+ Lên bảng trình bày
+Nhận xét
Có nghĩa là lớn hơn hoặc bằng 0
Có nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng
+ lên bảng làm bài
+ giải thích đã áp dụng qui tắc nào
Đọc đề bài
+ Nêu yêu cầu cua bài
+ Nêu bát phương trình tìm được
+ Lên bảng trinìh bày
+ Làm bài theo nhóm
+Đại diện nhóm lên bảng trình bày
+ Nêu điều kiện
+ Lên bảng làm
I. Chữa bài cũ:
II. Luyện tập:
Bài 28
Ta có 22=4 và (-3)2=9
Mà 4>0 mà 9>0
Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2>0
Bài 29
Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm thì
2x-5 ³ 0
Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 thì :
-3x < -7x+5
Bài 30
Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 làx (xỴZ+)
Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x
Theo bài ra ta có bpt :
5000x+2000(15-x)£ 70000
Û 5x+(15-x).2 £ 70
Û x £
Vì xỴZ+ nên x có thể là số nguyên dương từ 1 đến 13
Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13
Bài 31
Bài 32
Gọi x là điểm thi môn Toán, ta có bpt :
(2x+2.8+7+10):6 ³ 8
Û x ³ 7,5
Vậy Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là 7,5
Ngµy so¹n: 5. 4. 2008
Ngµy d¹y:
TiÕt 64:PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng
Biết giải một số phương trình dạng và dạng
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ
III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1'
5'
10'
15'
10'
1'
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Chữa bài 32 / 48
3. Bµi míi
Ho¹t ®éng 1
Cho hs nhắc lại định nghĩa và lấy VD
GV lấy ví dụ, yêu cầu hs tính giá trị tuyệt đối của một số giá trị
+ Yêu cầu HS làm ?1
Vậy
Khi x£ 3
Khi x<6
Hs làm vào vở và lên bảng trình bày
Hoạt động 2:
Gv giới thiệu 2 VD sgk/50
Đề bài không cho điều kiện của x nên chia 2 trường hợp
TH1 : x ³ 0
TH2 : x < 0
Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp
Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu
+ Cho hs làm ?2sgk/51
Gv hướng dẫn hs :
Chia 2 t/h trong mỗi câu
x+5³ 0 Û x³-5
x+5< 0 Û x<-5
-5x ³ 0 Û x£0
-5x 0
4. Cđng cè:
+ Bài 35a,c
Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày
+ Bài 35asgk/51
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng trình bày
5. Hướng dẫn về nhà:
-Xem lại các VD và bài tập đã làm
Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2 trường hợp : Trong ÷ ÷ ³ 0 và ÷ ÷ < 0
-Hs sửa BT 32sgk/48
8x+3(x+1)>5x-(2x-6)
Û 8x+3x+21>5x-2x+6
Û 8x > 3
Hs nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
Hs tính
+ Làm
+ Hs làm bài vào vở
Giải pt :
x³0 Þ
Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa)
x<0Þ
(1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa)
Þ S = {-1;2}
Hs làm bài tập theo nhóm
Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
?2 a/
b/
Bài 35 :
a) A = 3x+2+
* x ³ 0 Þ = 5xÞ A = 3x+2+5x = 8x+2
* x< 0 Þ = -5xÞ A = 3x+2-5x = 2 – 2x
c) C = khi x>5
* x>5 Þ Þ C = x-4-2x+12 = -x+8
Bài 36 :
a) (1)
* Khi x >0 Þ
(1) Û 2x = x-6
Û x = -6
* Khi x<0 Þ
(1) Û -2x = x-6
Û x = 2
I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
VD1: a) A =
b) B = 4x+5+
Khi x>0 Þ
Þ B =4x+5+2x = 6x+5
?1/ a) C =
Khi x£ 0 Þ Þ
Þ C =-3x+7x-4 = 4x-4
b) D = 5-4x +
Khi x<6 Þ x-6 < 0 Þ
Þ D = 5-4x -x+6 = -5x+11
2. Giảiû một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Ví dụ:
Giải pt :
x³0 Þ
Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa)
x<0Þ
(1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa)
Þ S = {-1;2}
?2 a/
b,
3. Luyện tập:
Bài 35 :
a) A = 3x+2+
* x ³ 0 Þ = 5xÞ A = 3x+2+5x = 8x+2
* x< 0 Þ = -5xÞ A = 3x+2-5x = 2 – 2x
c) C = khi x>5
* x>5 Þ Þ C = x-4-2x+12 = -x+8
Bài 36 :
a) (1)
* Khi x >0 Þ
(1) Û 2x = x-6
Û x = -6
* Khi x<0 Þ
(1) Û -2x = x-6
Û x = 2
Tài liệu đính kèm: