I. Mục tiêu.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự
Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức .
II. Phương tiện dạy học.
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình dạy học.
TuÇn 28 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 59: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức . II. Phương tiện dạy học. GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III.Tiến trình dạy học. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động cua trò Nội dung 1' 7' 15' 20' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng, liên hệ giữ thứ tự và phép nhân So sánh : 2.3 và 2.4 a+3 và b+3 (a>b) Đáp án : 3<4 Þ 2.3 < 2.4 Vì a>b Þ a+3>b+3 GV nhận xét cho điểm 3. Bµi míi : Hoạt động 1: Chữa bài cũ Hoạt động 2 : Luyện tập + Cho hs làm BT9/40sgk Hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích + Bài tập :10/40sgk Hs nêu cách làm của từng câu So sánh -2 với -1,5 Nhân cả 2 vế với 3 Nhân cả hai vế với 10 Cộng cả hai vế với 4,5 Hs lên bảng trình bày + Bài tập : 11/40sgk Hs đọc đề bài Từ gt Þ điều cần c/m Hs lên bảng trình bày 4.Củng cố: + BT13/40sgk Hs làm bài theo nhóm Mỗi nhóm 1 câu Trong mỗi câu em hãy cộng, trừ hoặc nhân thêm một lượng saocho kết quả cuối cùng xuất hiện a,b (ở hai vế) Chú ý : Nhân với số âm thì BĐT đổi chiều Hs lên bảng trình bày Bài 14/40sgk vào phiếu học tập 5.Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã làm -Làm bài 12/40 sgk HS trả lời và làm bài tập HS làm bài Trả lời Làm bài 10 Nhận xét Nêu cách chứng minh Lên bảng làm Đại diện nhóm trình bày cách làm của nhóm mình Đại diện nhóm khác nhận xét kết quả I. Chữa bài cũ: II. Luyện tập Bài 9 a ) Sai b ) Đúng c ) Đúng d ) . Sai Bài 10 Ta có : -2<-1,5 Þ (-2).3 <(-1,5).3 Þ (-2).3 <-4,5 b) * Ta có : (-2).3 <-4,5 Nên : (-2).3.10 <-4,5.10 Þ (-2).3 <-4,5 * Ta có : (-2).3 <-4,5 Nên : (-2).3+4,5 <-4,5+4,5 Þ (-2).3+4,5 < 0 Bài 11 Vì a<b nên 3a<3b Þ 3a+1 < 3b+1 Vì a-2b Þ -2a-5> -2b-5 Bài 13 Ta có : a+5<b+5 Nên a+5-5<b+5-5 Þ a<b Ta có : -3a > -3b Nên -3a . < -3b. Þ a<b 5a-6 5b -6 Nên 5a-6+6 ³ 5b -6+6 Þ 5a³ 5b Þ 5a³ 5b Þ a³ b -2a+3 £ -2b+3 Þ -2a+3-3 £ -2b+3 -3 Þ -2a£ -2b Þ -2a³ -2b Þ a ³ b Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. Mục tiêu. II. Phương tiện dạy học. III.Tiến trình dạy học. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất pt 1 ẩn hay không ? Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng xa, x£ a, x³ a II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht III.Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 5' 7' 10' 2' 20' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ?Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm 3. Bµi míi : Hoạt động 1: Gv giới thiệu phần mở đầu để hs thảo luận về kết quả (về đáp số) Gv chấp nhận đáp số của hs đưa ra như sau Gv chấp nhận một số đáp án khác của hs khác đưa ra Gv giới thiệu thuật ngữ BPT một ẩn, vế trái, vế phải ở VD cụ thể Gv giới thiệu về nghiệm của BPT Cho hs làm ?1sgk/41 Hs làm BT theo nhóm Hs chia nhóm để kiểm tra các kết quả Nhóm 1 : chứng tỏ số 3 Nhóm 2 : chứng tỏ số 4 Nhóm 3 : chứng tỏ số 5 Nhóm 4 : chứng tỏ số 6 Hoạt động 2: - Cho hs đọc sách - Tập nghiệm của BPT là gì ? - Giải BPT là gì ? - Gv hướng dẫn làm VD1 (làm như mẫu) Gv trình bày chi tiết VD1 theo các bước sau: + Gọi Hs kể một vài nghiệm của BPT >3 + Gv yêu cầu hs giải thích số đó (chẳng hạn x=5 là nghiệm của BPT x>3) + Gv khẳng định, tất cả các số >3 đều là nghiệm của BPT từ đó giới thiệu tập hợp {x/x>3} và sau đó hướng dẫn hs vẽ hình biểu diễn tập đó trên trục số để minh họa Chú ý hs qui định dùng dấu “(“ hay dấu “)” để đánh dấu điểm trên trục số + Cho hs làm ?2 Gv giới thiệu nhanh VD2 Cho hs làm ?3, ?4 Nhóm 1+2 : ?3 Nhóm 3+4 : ?4 Hoạt động 3: Em đã biết BPT x>3 và 3<x có cùng tập nghiệm. Vậy 2 BPT đó gọi là 2 bpt như thế nào ? Cho VD ? 4.Củng cố: + Bài 15a sgk/43 Hs lên bảng trình bày + Bài 16b,d sgk/43 Hs giải thích cách lấy nghiệm trên trục số + Bài 17a sgk/43 5.Hướng dẫn về nhà + Học bài + Làm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d; 18 sgk/43 HS trả lời Nam mua được 9 quyển vở vì 9 quyển vở giá 19800đ và 1 cái bút giá 4000đ, tổng cộng mua hết 23800đ, thừa 1200đ) 8 quyển vơ,û 7 quyển vở, ?1 a) BPT : x2 £ 6x-5 có vế trái x2 , vế phải 6x-5 Ta có Vậy 3 là nghiệm của bpt x2 £ 6x-5 Chứng minh tương tự choa các số 4,5,6 Định nghĩa : sgk/42 Tập nghiệm của bpt là tập hợp tất cả các nghiệm của 1 bpt Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó. VD : x >3 Þ S = {x/x>3} x >3 0 3 VD : x £ -2 0 -2 Hs làm ?2 x>3 Þ S={x/x>3} 3<x Þ S={x/ 3<x} x=3 Þ S={x= 3} ?3 x ³ -2Þ S={x/ x ³ -2} ?4 : x<4 Þ S={x/ x <4} 0 4 Định nghĩa : sgk/42 Hs trả lời 2bpt có cùng tập nghiệm gọi là 2 bpt tương đương VD: 3 3 Bài 15a Với x = 3 ta có 2x+3 = 2.3+3 = 9 Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt 2x+3<9 Bài 16 x £ -2 Þ S={x/ x £ -2} -2 0 x ³ 1 Þ S={x/ x ³ 1} 1 0 Bài 17: a) x £ 6 1. Mở đầu : 2. Tập nghiệm của bất phương trình - TËp hỵp tÊt c¶ c¸c nghiƯm cđa mét bÊt ph¬ng tr×nh ®ỵc gäi lµ tËp nghiƯm cđa bÊt ph¬ng tr×nh. 3. Bất phương trình tương đương Hai ph¬ng tr×nh cã cïng tËp nghiƯm lµ hai bÊt ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng (kÝ hiƯu ""
Tài liệu đính kèm: