Tuần 25 Ngày soạn: Tiết 51 Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết ôn tập kiến thức chương III. HS hiểu và củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt, giải BT bằng cách lập pt. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được kĩ năng giải bt. HS thực hiệnthành thạo cách giải pt bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: HS có thói quen nghiêm chỉnh trong việc ôn tập và củng cố kiến thức mới. Rèn cho hs tính cách cẩn thận khi phân tích, trình bày và tính toán. 4. Năng lực, phẩm chất : * Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ động sáng tạo * Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Phấn màu, các dạng bài, thước. 2. HS : Ôn lại kiến thức của chương, dụng cụ học tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) - HS1: Chữa bài 66d(SBT/11). Khi giải PT chữa ẩn ở mãn cần chú ý điều gì? x 2 3 2(x 11) Giải PT: x 2 x 2 x2 4 (x 2)2 3(x 2) 2(x 11) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x2 4x 4 3x 6 2x 22 x(x 4) 5(x 4) 0 (x 4)(x 5) 0 x - 4 = 0 hoặc x - 5 = 0 (TMĐK) - HS2: Chữa bài 54 (SGK/ 34) chú ý vxuôi - vngược = 2 v nước Bảng phân tích: v(km/h) t(h) s(km) Ca nô x xuôi 4 x 4 dòng Ca nô x ngược 5 x 5 dòng ? Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập PT 3. Tổ chức các hoạt động học tập: Hoạt động 1.Hoạt động khởi động ( 3 phút) Tổ chức trò chơi truyền quà. GV đưa hộp quà có chứa câu hỏi cả lớp cùng hát một bài. Bạn nào cầm cuối cùng bạn đó trả lời câu hỏi trong hộp quà: Hãy nhắc lại các nội dung quan trọng của chương Hoạt động 2. Hoạt động ôn tập. ( 22 phút) Mục tiêu: Củng cố cách giải pt bậc hai, pt qui về pt bậc hai, giải bài toán bằng cách lập pt Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung “Sửa bài tập 50a, 50b”. Bài tập 50a: - Yu cầu HS ln bảng thực hiện - Hai HS lên bảng giải 50a, 3-4x(25-2x)= 8x2+x-300 - GV: tranh thủ kiểm tra vở bài 50b lớp nhận xét. 3-(100x-8x2)=8x2+x-300 tập của một số em HS. 3-100x+8x2=8x2+x-300 8x2-100x-8x2-x=-300-3 - Cho HS nhận xét bài làm - HS nhận xét ,sửa sai bài -101x = -303 làm x = -303:(-101) x = 3 Tập nghiệm của phương trình:S= 3 50b: 2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 7 5 10 4 8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) =140 – 15(2x + 1) 4 = 125(vô lí) Vậy pt vô nghiệm S = Bài tập 51b: 2 - Cho HS làm bài tập 51b - HS đọc đề bài 51b 4x – 1 = (2x + 1)(3x – 5) (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0 - Gọi HS lên giải bài 51b - Hs lên thực hiện giải (2x + 1)[2x – 1 – (3x – 5)] = 0 (2x + 1)(-x + 4) = 0 1 - Cho Hs nhận xét ,sửa sai - Hs nhận xét ,sửa sai bài x = ; x 4 làm 2 Vậy tập nghiệm của pt là S = 1 ;4 2 - GV: yêu cầu HS nhận dạng -Hs đọc đề bài 52a Bài tập: 52a 1 3 5 phương trình; nêu hướng giải. - Hs nhận dạng pt ở bài 52a và nêu cách giải pt trên 2x 3 x(2x 3) x 3 ĐKXĐ: x ; x 0 - Cho HS lên giải - Hs lên giải pt 2 Quy đồng mẫu ai vế và khử mẫu: x 3 5(2x 3) - Cho HS nhận xét ,sửa sai bài - HS nhận xét ,sửa sai làm x(2x 3) x(2x 3) x(2x 3) - Bài tập 52bc làm tương tự x 3 5(2x 3)(*) (*) x – 3=10x– 15 x – 10x=3–15 12 4 -9x = -12 x 9 3 x = 4 (thỏa mãn ĐKXĐ) 3 4 Vậy tập nghiệm là S = 3 Bài tập 51 (SGK 33). Bài tập51 a) (2x +1)(3x – 2) = (5x – - Để giải phương trình này ta - Nhớ cách giải trả lời. 8)(2x+1) lm như thế nào? (2x +1)(-2x +6) = 0 x = - - Hãy phân tích vế tri thành - 1 HS lên bảng sửa bài tập. 1/2 hoặc x = 3 nhân tử để giải các phương d) 2x3 +5x2 – 3x = 0 x(2x – trình sau. - HS nhận xét ,sửa sai 1)(x + 3) = 0 - Các câu còn lại thực hiện x = 0 hoặc x=-3 hoặc x= ½ tương tự Bài tập 54: Gọi x (km/h) là vận tốc của Bài tập 54 canô khi xuôi dòng (x > 4). - Yêu câu học sinh đọc bài kỷ - Đọc đề Vận tốc của ca nô khi ngược - Lập bảng hướng dẫn HS lập bảng phân tích dòng x – 4 km/h. VT TG Qđ AB Quãng đường xuôi dòng: 4x X.dòn X 4 4x (km). g Quãng đường ngược dòng: 5(4 N.dòn x-4 5 5(x–4) – x) (km). g Ta có phương trình - Cho HS trao đổi nhóm - HS có thể trao đổi nhóm, 4x = 5(x – 4) x = 20 - GV: khuyến khích HS giải kiểm tra kết quả của bài. Vậy vận tốc của ca nô khi cách khác. Một HS lên bảng sửa. xuôi dòng là 20 km/h Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng (5 phút) - GV gọi 2 HS lên làm bài 55, 56 sgk, giới thiệu dạng toán % Bài 55(SGK/34): (Toán % có nội dung hoá học ) Giải: Gọi lượng nước cần pha thêm là x gam (x>0) Khi đó khối lượng dd sẽ là 200+x(g) Vì khối lượng muối là 50 g, mà sau khi pha thêm nước được dd chứa 20% muối nên 20 (200 x) 50 PT: 100 200 x 250 x = 50 (TMĐK) Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 gam 4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) * LÝ thuyÕt: - §Þnh nghÜa 2 ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng, - Hai qui t¾c biÕn ®æi ph¬ng tr×nh - §Þnh nghÜa sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn - C¸c bíc gi¶i ph¬ng tr×nh ®a ®îc vÒ d¹ng ax + b = 0, ph¬ng tr×nh tÝch, ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu, c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. * Bµi tËp: ¤n l¹i vµ luyÖn tËp gi¶i c¸c PT vµ c¸c bµi to¸n gi¶i b»ng c¸ch lËp PT, chó ý tr×nh bµy bµi cÈn thËn kh«ng sai sãt. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ : (3 phút) - GV yêu cầu HS nhắc lại cách giải các dạng phương trình và cách giải bài toán bằng cách lập phương trình V. RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 25 Ngày soạn: Tiết 52 Ngày dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết và nắm chắc lý thuyết của chương. - HS hiểu và củng cố và khắc sâu phương pháp giải BT - Gv kiểm tra khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS để từ đó có cách dạy phù hợp với HS 2. Kĩ năng: - HS thực hiện được kĩ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.Rèn luyện.Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp ... - HS thực hiện thành thạo kỹ năng trình bày 3. Thái độ: - HS có thói quen nghiêm chỉnh trong quá trình làm bài - Rèn cho hs tính cách cẩn thận khi phân tích, trình bày và tính toán 4. Năng lực, phẩm chất : Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ động sáng tạo Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Trắc nghiệm 40% 2. Tự luận 60% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu mức độ Cộng Mức độ thấp Chủ đề cao Phương Phương trình bậc trinh bậc Hiểu cách nhất một ẩn, ph¬ng Biết đưa về nhất,Chỉ ra giải phương tr×nh ®a vÒ d¹ng ax+b=0 điều kiện trình ax+b=0 của pt Số câu 5 1 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1,0 4,0 đ Tỉ lệ % 25% 5% 10% 40% Phương trình tích, phương trình chứa Biết giải PT ẩn ở mẫu Số câu 3 3 Số điểm 3,0 3,0 đ Tỉ lệ % 30% 30% Giải bài toán bằng Biết lập pt và cách lập phương giải pt trình Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 1,0 3,0 đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 5 4 3 1 13 Tổng số điểm 1,0 4,0 4,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 10% 40% 40% 10% 100% Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên: Môn: Toán 8 Lớp 8 Ngày kiểm tra: . Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Mã phách ĐỀ I: I/ TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng ghi vào bảng sau (4 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2 0 B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 2x + 1 = 0 x Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x = 2 C. x – 4 = 0 D. 2 – 4x = 0 x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x 2 A. x 2 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x + 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là: b b b a A. x B. x C. x D. x a a a b Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 Câu 7: Số nghiệm của phương trình x – 1 = x – 2 là: A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô số nghiệm D. vô nghiệm Câu 8: Phương trình (x - 5 )(x + 3 ) = 0 có tập nghiệm là : A. S 5;3 B. S 5; 3 C. S 5; 3 D. S 5;3 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1 5 3x a/ x + 3 = 0 b/ 2x - 12 = 0 c/ 3x 1 2x 4 d/ x 1 x 2 x 1 x 2 Bài 2: (1,5 điểm). Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số 3 là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là . 4 Bài 3: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2m 1 x 3m 5 0 Bài làm I/ TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 II/ TỰ LUẬN: ................................................................... ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... Học sinh không làm bài vào khung này . . . ....... . . . . . . Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên: Môn: Toán 8 Lớp 8 Ngày kiểm tra: . Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Mã phách ĐỀ II: I/ TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng ghi vào bảng sau (4 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2 0 B. 2x - 3 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 0 x 5 0 x Câu 2: Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x - 4 = 0 B. x – 4 = 0 C. x = -2 D. 2 – 4x = 0 x 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x A. x 0; x -2 B. x 0; x 2 C. x 0 D. x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = -1; b = 3 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = 3; b = - 1 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là: b b b a A. x B. x C. x D. x a a a b Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 2, thì b bằng: A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2 Câu 7: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là: A. vô số nghiệm B. hai nghiệm C. một nghiệm D. vô nghiệm Câu 8: Phương trình (x - 5 )(x + 3 ) = 0 có tập nghiệm là: A. S 5;3 B. S 5; 3 C. S 5; 3 D. S 5;3 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1 5 3x a/ x + 3 = 0 b/ 2x - 12 = 0 c/ 3x 1 2x 4 d/ x 1 x 2 x 1 x 2 Bài 2: (1,5 điểm). Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số 3 là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là . 4 Bài 3: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2m 1 x 3m 5 0 Bài làm I/ TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 II/ TỰ LUẬN: ............................................................ ......... ................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... Học sinh không làm bài vào khung này . . . ....... . . . . . . Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên: Môn: Toán 8 Lớp 8 Ngày kiểm tra: . Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Mã phách ĐỀ III: I/ TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng ghi vào bảng sau (4 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 3x + 4 = 0 B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 2 0 x Câu 2: Phương trình 2x – 8 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 8 = 0 B. x = 4 C. 2 – 8x = 0 D. x = 2 x 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x 3 A. x 0 B. x 0; x 3 C. x 3 D. x 2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 5x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 5 ; b = 0 B. a = 5; b = - 1 C. a = 5; b = 1 D. a = -1; b = 5 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là: b b a b A. x B. x C. x D. x a a b a Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 3, thì b bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Số nghiệm của phương trình x – 5 = x – 2 là: A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm Câu 8: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là : A. S 5;3 B. S 5; 3 C. S 5; 3 D. S 5;3 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1 5 3x a/ x + 3 = 0 b/ 2x - 12 = 0 c/ 3x 1 2x 4 d/ x 1 x 2 x 1 x 2 Bài 2: (1,5 điểm). Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số 3 là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là . 4 Bài 3: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2m 1 x 3m 5 0 Bài làm I/ TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 II/ TỰ LUẬN: ... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Học sinh không làm bài vào khung này . . . ....... . . . . . . Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị Mã phách Họ và tên: Môn: Toán 8 Lớp 8 Ngày kiểm tra: . Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Mã phách ĐỀ IV: I/ TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng ghi vào bảng sau (4 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2 0 B. 0 x 5 0 C. 2x - 1 = 0 D. 2x2 + 3 = 0 x Câu 2: Phương trình 2x – 6 = 0 tương đương với phương trình: A. x = 3 B. 2x + 6 = 0 C. x – 6 = 0 D. 2 – 6x = 0 x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x 2 A. x 0 B. x 0; x 2 C. x -1; x 2 D. x 2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x + 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = - 1 D. a = 1; b = -3 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là: b b b a A. x B. x C. x D. x a a a b Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 2 B. 0 C. – 1 D. 1 Câu 7: Số nghiệm của phương trình x – 3 = x – 3 là : A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô số nghiệm D. vô nghiệm Câu 8: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là: A. S 5;3 B. S 5;3 C. S 5; 3 D. S 5; 3 . II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1 5 3x a/ x + 3 = 0 b/ 2x - 12 = 0 c/ 3x 1 2x 4 d/ x 1 x 2 x 1 x 2 Bài 2: (1,5 điểm). Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số 3 là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là . 4 Bài 3: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2m 1 x 3m 5 0 Bài làm I/ TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 II/ TỰ LUẬN: . ..................................................................................................................................................... Học sinh không làm bài vào khung này . . . ....... . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN I HKII I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 D B A C B A D C Đề 2 B C C D A D A B Đề 3 A B C B D D C A Đề 4 C A B A B D C B ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Hướng dẫn giải Thang điểm Bài 1 Giải các phương trình a/ x + 3 = 0 x = -3 0,75đ (4 điểm) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 0,25đ b/ 2x - 12 = 0 2x = 12 0,5đ x = 6 0,25đ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 6 0,25đ 0,75đ c/ 3x – 1 = 2x + 4 3x – 2x = 4 + 1 x = 5 0,25đ Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 7 d/ ĐKXĐ: x 1 và x 2 0,25đ x 2 5 x 1 3x Phương trình trên tương đương với x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 5 x 1 3x x 2 5x 5 3x x 2 5x 5 3x 0 0,5đ 3x 3 0 x 1 0,25đ không phải là nghiệm của phương trình. Bài 2 Gọi x là tử số thì mẫu số là: x + 3 Thêm tử số là 7 đơn vị thì: x + 7 0,5đ Thêm mẫu số là 7 đơn vị thì : x + 3 +7 = x + 10 x 7 3 0,5đ Theo bài ra, ta có phương trình: 4 x 7 3 x 10 (1,5 điểm) x 10 4 4x 28 3x 30 x 2. 0,25đ Vậy: Tử số đã cho là 2 ; Mẫu số là 5 2 0,25đ Phân số đã cho là: . 5 Bài 3 5 3m 2m 1 x 3m 5 0 (2m – 1)x = 5 – 3m x 2m 1 0,25đ (0,5điểm) Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m 0 và 2m – 1 = 0 5 1 1 0,25đ m và m m 3 2 2 V. TỔNG HỢP: 1. Những sai sót cơ bản ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Phân tích nguyên nhân ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3. Phân loại Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Lớp Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL % 8c1 34 4. Hướng phấn đấu: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: