LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Củng cố cách tìm ĐKXĐ của phương trình có ẩn ở mẫu.
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình
- Tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần: 24 Ngày soạn: 23/01/2010 Tiết: 49 Ngày dạy: 26/01/2010 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Củng cố cách tìm ĐKXĐ của phương trình có ẩn ở mẫu. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình - Tính cẩn thận chính xác. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ, chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Gọi 4HS lên bảng sửa các câu a,b,c,d . c) x+=x2 + ĐKXĐ : x0 X3+x-x4-1=0 -(x4-x3)+(x-1)=0 -x3(x-1)+(x-1)=0 (x-1)(-x3+1)=0 x=1 thoả ĐKXĐ Vậy :S= GV nhắc lại số nghiệm của phương trình . Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài 30 Gọi 4HS lên bảng trình bày . Câu a hướng dẫn HS đổi dấu 2-x để có nhân tử chung Yêu cầu HS nhận dạng phương trình, có nên quy đồng mẫu và khử mẫu không ? nếu không thì làm như thế nào. GV : lưu ý HS tại sao : ()x2 = 0 Þ hoặc x2 = 0 mà không ký hiệu Û. Bài 28 trang 22 : a) ĐKXĐ : x1 2x-1+x-1 =1 3x=-3 x=-1 thoả ĐKXĐ Vậy : S= d) ĐKXĐ : x0 ; x-1 (x+3)x+(x+1)(x-2)=0 x2+3x+x2-2x+x-2-2x2-2x=0 -2=0(vô lý) Vậy phương tình đã cho vô nghiệm . Bài 30 trang 22: a) ĐKXĐ : x2 1+3(x-2)+x-3=0 1+3x-6+x-3=0 4x=8 x=2 không thoả ĐKXĐ Vậy S = b) 2x- ĐKXĐ : x-3 2x.7(x+3)-2x2.7-4x.7-2(x+3)=0 14x2+ 42x- 14x2-28x-2x-6=0 12x-6=0 x=1/2 (thoả) Vậy : S= c) ĐKXĐ : x-1; x1 (x+1)2 – (x-1)2 = 4 Bài 31 trang 23 : a) ĐKXĐ: MTC: ( x-1)(x2+x+1) hoặc x= Theo ĐKXĐ thì x=1 (loại). Vậy pt có nghiệm là x= d) ĐKXĐ:x¹3 ; x¹- MTC: (x-3)(x+3)(2x+7) 13(x+3) +(x-3)(x+3)=6(2x+7) 13x+39+x2-9=12x+42x2 +x -12 = 0 x2 +4x-3x-12=0x(x+4)-3(x+4)=0 (x+4)(x-3)=0x=3 hoặc x=-4 Bài tập 32a : a) ĐKXĐ : x ¹ 0 Û Hoặc hoặc x2 = 0 x=0 (loại) Vậy : x=-1/2 Bài 33trang 23: b) ĐKXĐ: a-3 MTC:12(a+3) Û 40(a+3) – 3(3a-1)-2(7a+2) =24(a+3) (nhận) Vậy : 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 24 Ngày soạn: 23/01/2010 Tiết: 50 Ngày dạy: 26/01/2010 KIỂM TRA I. Mục Tiêu: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã học - Kiểm tra kĩ năng giải phương trình - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi. II. Chuẩn Bị: - Đề kiểm tra. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Ma trận: Nội Dung Các Mức Đánh Giá Tổng Nhận Biết Thổng Hiểu Vận Dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ax + b = 0 3 1,5 2 1 2 3 2 1 1 1,5 10 8 Pt ở mẫu 1 0,5 1 1,5 2 2 Tổng 3 1,5 5 4,5 4 4 12 10 I. Trắc Nghiệm: Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai: Nội dung Đúng Sai Nghiệm của phương trình: 4x – 1 = 3x – 2 là – 1. Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm S = {1} Phương trình 2x – 3 = x + 2 Û x = - 1 Phương trình 3x – 1 = 3x – 2 vô nghiệm. Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình 2x + 3 = -3 có nghiệm x = 1 x = 2 x = - 3 x = 4 Câu 2: Phương trình 0x = 0 co nghiệm: x = 0 x = 1 x = 2 Vô số. Câu 3: có tập xác định x ≠ 5 x ≠ - 5 x ≠ ±5 Tất cả đều sai. Câu 4: x(x + 2) = x(x + 3) có nghiệm: x = 0 x = - 1 x = - 2 Vô nghiệm. II. Tự Luận: Giải các phương trình sau: a) 2x + 4 = 3x – 6 b) (2x + 1)(3x – x) = 0 c) d) Đáp án: I. Trắc Nghiệm: Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai: Nội dung Đúng Sai Nghiệm của phương trình: 4x – 1 = 3x – 2 là – 1. x Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm S = {1} x Phương trình 2x – 3 = x + 2 Û x = - 1 x Phương trình 3x – 1 = 3x – 2 vô nghiệm. x Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C D C A II. Tự Luận: Giải các phương trình sau: a) 2x + 4 = 3x – 6 ó 2x – 3x = - 6 – 4 ó - x = - 10 ó x = 10 Vây tập ngiệm của pt là: S = {10} b) (2x + 1)(3x – x) = 0 ó 2x + 1 =0 hoặc 3x – x = 0 1) 2x + 1 = 0 ó 2x = -1 ó x = -1/2 2) 3x – x = 0 ó 2x = 0 ó x = 0. Vậy tập nghiệm pt là: S = {-1/2; 0} c) Vậy tập nghiệm của pt là: S = {43/7} d) ĐKCĐ: x ≠ 0 và x ≠ 2 Vậy tập nghiệm của pt là: S = {1; -4} 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bih bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tài liệu đính kèm: