Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 21 - Tiết 43, 44

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 21 - Tiết 43, 44

I. Mục tiêu.

*Về kiến thức: - Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân

*Về kĩ năng: - Yêu cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất

* Về thái độ:

II. Phương tiện dạy học.

- GV: Bảng phụ

- HS: Bảng nhóm, ôn 2 quy tắc biến đổi pt

III.Tiến trình dạy học.

 

doc 7 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 21 - Tiết 43, 44", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 21
Ngày soạn 2/1/2010
Tiết 43- Bµi 3:PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
*Về kĩ năng: - Yêu cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất
* Về thái độ : 
II. Phương tiện dạy học.
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ôn 2 quy tắc biến đổi pt
III.Tiến trình dạy học.
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Néi dung
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho VD? Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
-Làm BT 9(a,c)/10 (Sgk)
HS2: Nêu 2 quy tắc biến đổ phương trình?
-Áp dụng: Dùng 2 quy tắc trên để đưa phương trình : 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3) về dạng ax = -b và tìm tập nghiệm
-gv nhận xét, ghi điểm
-Hs1 trả lời
-Kết quả: a) x ≈ 3,67 b) x ≈ 2,17
-Hs2 trả lời
 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
Û 2x - 3 + 5x = 4x + 12
Û 2x + 5x - 4x = 12 + 3
Û 3x = 15
Û x = 5
Vậy tập nghiệm của pt là S = {5}
-Hs cả lớp nhận xét
HĐ2
HĐTP2.1
Trong bài này ta tiếp tục xét các phương trình mà 2 vế của chúng là 2 biểu thức hữu tỉ chứa ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và đưa được về dạng ax + b = 0 hoặc ax = -b với a có thể khác 0 hoặc bằng 0
HĐTP2.2
-GV quay lại ở phần kiểm tra bài cũ
phương trình trên đã được giải như thế nào?
- GV yêu cầu hs làm VD2
? phương trình này có gì khác với pt ở VD1?
-GV hướng dẫn cách giải
? Hãy nêu các bước chủ yếu để giả phương trình ở 2 VD trên?
*VD1: Sgk
Hs: Bỏ dấu ngoặc, chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế, các hằng số sang vế kia rồi giải pt
*VD2: Giải pt:
Hs: 1 số hạng tử ở pt này có mẫu, mẫu khác nhau
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày 
Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = {1}
Hs: - Quy đồng mẫu 2 vế
 - Nhân 2 vế với mẫu chung để khử mẫu
 - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hằng số sang vế kia
 - Thu gọn và giải pt nhận được
1.Cách giải:
Ví dụ 1
Ví dụ 2:
VD2: Giải pt:
Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = {1}
HĐ3
HĐTP3.1
GV cho HS làm ví dụ 3 SGK 
?Xác định MTC, nhân tử phụ rồi quy đồng mẫu thức 2 vế?
?Khử mẫu đồng thời bỏ dấu ngoặc?
?Thu gọn, chuyển vế?
HĐTP3.2
- GV yêu cầu hs cả lớp làm ?2
- GV nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có
- GV nêu chú ý (1)
- GV hướng dẫn hs cách giải pt ở VD 4: không khử mẫu, đặt nhân tử chung là 
x - 1 ở VT, từ đó tìm x
HĐTP3.3
- Khi giải ptkhông bắt buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lí nhất
HĐTP3.4
- GV yêu cầu hs làm VD5 và VD6
? x bằng bao nhiêu thì 0x = -2?
? Tập nghiệm của phương trình là gì?
? x bằng bao nhiêu thì 0x = 0?
? Các pt ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có phải là phương trình bậc nhất một ẩn không? Vì sao?
-GV yêu cầu hs đọc chú ý
(2)
2) Áp dụng:
Ví dụ 3: Giải pt:
Vậy tập nghiệm của pt (2) là S = {4}
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = 
- Hs nhận xét, sửa chữa
* Chú ý: Sgk/12
-Hs xem Sgk
-Hs thực hiện, 2 hs lên bảng
VD5: x + 1 = x - 1 (4)
 Û x - x = -1 -1
 Û 0x = -2
Hs: không có giá trị nào của x để 0x = -2
Vậy tập nghiệm của pt (4) là S = 
VD6: x + 1 = x + 1 (5)
 Û x - x = 1 - 1
 Û 0x = 0
Hs: với mọi gía trị của x, pt đều nghiệm đúng
Vậy tập nghiệm của pt (5) là S = R
Hs: pt 0x = -2 và 0x = 0 không phải là pt bậc nhất một ẩn vì hệ số của x bằng 0 (a = 0)
2) Áp dụng:
Ví dụ 3: Giải pt:
Vậy tập nghiệm của pt (2) là S = {4}
Ví dụ 4
 Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = 
VD5: x + 1 = x - 1 (4)
 Û x - x = -1 -1
 Û 0x = -2
Vậy tập nghiệm của pt (4) là S = 
VD6: x + 1 = x + 1 (5)
 Û x - x = 1 - 1
 Û 0x = 0
Vậy tập nghiệm của pt (5) là S = R
HĐ5 Cđng cè:
HĐTP5.1
Bài 10/12 (Sgk): bảng phụ
- Hs đọc
- Hs quan sát và sửa lại chỗ sai
a) Chuyển -x sang vế trái và -6 sang vế phải mà không đổi dấu
Kết quả: x = 3
b) Chuyển -3 sanh vế phải mà không đổi dấu
Kết quả: x = 5
* H­íng dÉn vỊ nhµ:
- Nắm vững các bước giải pt và áp dụng một cách hợp lí
- BTVN: 11, 12, 13, 14 / 13(Sgk)
- Ôn quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
GV chú ý khắc sâu kiến thức và rèn kĩ năng cho HS băng luyện nhiều bài tập
Ngày soạn 10/1/2010
TiÕt 44- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Luyện kỹ năng viết ptrình từ một bài toán có nội dung thực tế
*Về kĩ năng: - Luyện kỹ năng giải ptrình đưa được về dạng ax + b = 0
* Về thái độ : 
II. Phương tiện dạy học.
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm, ôn 2 quy tắc biến đổi pt, các bước giải pt đưa được về dạng ax+b=0
III.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1
HS1: Chữa Bài tập 11 (d, f)/13 (Sgk)
HS2: Chữa Bài tập 12b/13 (Sgk)
- GV yêu cầu hs nêu các bước tiến hành và giải thích việc áp dụng 2 quy tắc biến đổi pt ntn
-GV nhận xét, cho điểm
Hs1: d) Kết quả x = -6
 f) kết quả x = 5
HS2: b) kết quả x = 
-Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
I. Chữa bài cũ:
Bài 11 ( d,f SGK)
Bài 12 b/ 13 SGK
HĐ2 Luyện tập
HĐTP2.1 
Bài 13/13 (Sgk): bảng phụ
HĐTP2.2 
Hs: Bạn Hoà giải sai vì đã chia cả 2 vế của pt cho x mà theo quy tắc ta chỉ được chia 2 vế của pt cho cùng 1 số khác 0
-Cách giải đúng: 
 x(x + 2) = x(x + 3)
 Û x2 + 2x = x2 + 3x
 Û x2 + 2x - x2 - 3x = 0
 Û -x = 0
 Û x = 0
Vậy tập nghiệm của pt là
 S = {0}
HĐ3
HĐTP3.1
Bài 15/13 (Sgk): bảng phụ
? Trong bài toán có những chuyển động nào?
? Toán chuyển động có những đại lượng nào? Công thức? 
HĐTP3.2
GV yêu cầu hs điền vào bảng phân tích rồi lập pt
Hs: Có 2 chuyển động là xe máy và ôtô
Hs: gồm vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức: S = v.t
v (km/h)
t (h)
S (km)
xe máy
32
x + 1
32(x + 1)
ôtô
48
x
48x
phương trình: 
32(x + 1) = 48x
HĐ4
HĐTP4.1
Bài 16/13 (Sgk)
- GV yêu cầu hs xem hình và trả lời nhanh
HĐTP4.2
Bài 17/14 (Sgk)
- GV yêu cầu hs làm các câu c, e, f
-GV lưu ý hs bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – “ 
Hs: pt biểu thị cân bằng: 3x + 5 = 2x + 7
-Hs làm vào vở, 3 hs lên bảng trình bày
Bài 16/13 (Sgk)
Bài 17/14 (Sgk)
c) x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1
Û x + 4x - 2x = 25 - 1 + 12
Û 3x = 36 Û x = 12
Vậy tập nghiệm của pt là
 S = {12}
e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4)
Û 7 - 2x - 4 = -x - 4 
Û -2x + x = -4 - 7 + 4
Û -x = -7 Û x = 7
Vậy tập nghiệm của pt là 
S = {7}
f) (x - 1) - (2x - 1) = 9 - x
Û x - 1 - 2x + 1 = 9 - x
Û x - 2x + x = 9 - 1 + 1
Û 0x = 9
Vậy tập nghiệm của pt là 
S = 
HĐ5
HĐTP5.1
Bài 18/14 (Sgk)
- GV yêu cầu hs đổi 0,5 và 0,25 ra phân số rồi giải
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
Vậy tập nghiệm của pt là S = {3}
Vậy tập nghiệm của pt là
 S = {}
- Hs cả lớp nhận xét, sửa bài
Bài 18/14 (Sgk)
Vậy tập nghiệm của pt là 
S = {3}
Vậy tập nghiệm của pt là S = {}
HĐ6
HĐTP6.1
Bài 19/14(Sgk)
- Nửa lớp làm câu a), Nửa lớp làm câu b)
-GV dán bài của các nhóm lên bảng
- GV nhận xét bài của các nhóm
-Hs làm vào bảng nhóm
a) (2x + 2).9 = 144
kết quả: x = 7 (m)
b) 
kết quả: x = 10 (m)
-Hs cả lớp nhận xét
* H­íng dÉn vỊ nhµ:
- BTVN: 14, 17(a,b,d), 19(c), 20 / 13-14(Sgk); 23(a) /6(Sbt)
- Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- BT: phân tích đa thức sau thành nhân tử: P(x) = (x2 - 1) + (x + 1)(x - 2)
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
GV chú ý khắc sâu kiến thức và rèn kĩ năng cho HS băng luyện nhiều bài tập
 Kí duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21.doc