Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 (Bản đẹp)

I/Mục tiêu :

- HS vân dụng quy tắc đã học để giải thành thạo các bài tập trong SGK nhằm rèn kỹ năng tính toán cho HS

II/ Chuẩn bị

- HS chuẩn bị các bài tập đã cho

III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

- Bài 10 SGK

- lờI GIảI :

a)(x2 – 2x + 3)(1/2x – 5)

= 1/2x3 - x2 + 3/2x – 5x2 + 10x –15

= 1/2x3 - 6x2 + 23/2x –15

b)( x2 – 2xy + y2)(x – y)

= x3 –2 x2y + x y2 – x2y + 2x y2 – y3

= x3 – 3 x2y + 3 x y2 – y3

3.Nội dung

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 347Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày soạn :
Tiết 3
Luyện tập
I/Mục tiêu : 
- HS vân dụng quy tắc đã học để giải thành thạo các bài tập trong SGK nhằm rèn kỹ năng tính toán cho HS
II/ Chuẩn bị
- HS chuẩn bị các bài tập đã cho
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra : 
Bài 10 SGK
lờI GIảI :
a)(x2 – 2x + 3)(1/2x – 5) 
= 1/2x3 - x2 + 3/2x – 5x2 + 10x –15 
= 1/2x3 - 6x2 + 23/2x –15 
b)( x2 – 2xy + y2)(x – y)
= x3 –2 x2y + x y2 – x2y + 2x y2 – y3
= x3 – 3 x2y + 3 x y2 – y3
3.Nội dung 
Phương pháp
Nội dung
? Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm thế nào ?
H(...) 
Ta chứng minh biểu thức đó luôn bằng 1 hằng số 
H(...) lên bảng thực hiện 
Bài 11 Chứng minh răng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :
( x- 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 
= 2 x2 – 10 x + 3x – 15 – 2 x2 + 6x + x – 7 
= - 22 
Vậy giá trị của biểu thức đã cho là không phụ thuộc vào biến 
Bài tập 12 SGK
Tính giá trị của biểu thức
 ( x2 – 5( x + 3) + (x +4)(x – x2)
H(...) suy nghĩ
? hãy nêu cách làm trước khi trình bày lời giải
H(...) 
Thực hiện các phép tính rồi mới thay số 
Bài 13
Tìm x biết :
(12x – 5)(4x – 1) =(3x – 7)(1 – 16x) = 81
Hãy thực hiện phép tính từng vế rồi chuyển các hạng tử chứa x về vế bên trai các số hạng tự do về vế bên phải 
 H(...) 
Bài 13
Tìm x biết :
(12x – 5)(4x – 1) +(3x – 7)(1 – 16x) = 81
48 x2 – 20x – 12 x + 5 + 3x – 7 – 48 x2 + 112x = 81
83x = 81 – 5 + 7
83x = 83
x = 1
Bài 14 
Tìm số tự nhiênliên tiếp , biết tích của hai số lớn hơn tích của hai số đàu là 192
H(...) hoạt đọng theo nhóm
G : Gợi ý 
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp có dạng
n ; n+ 1 ; n +2
? Vậy tích của hai số đầu là gì?
?tích của 2 số sau là gì ?
? hãy lập một hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai tích trên
H(...) lên bảng giải 
Luyện tập :
Bài 11 Chứng minh răng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :
( x- 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x – 7 
= 2 x2 – 10 x + 3x – 15 – 2 x2 + 6x + x – 7 
= - 22 
Vậy giá trị của biểu thức đã cho là không phụ thuộc vào biến 
Bài tập 12 SGK
Tính giá trị của biểu thức
 ( x2 – 5( x + 3) + (x +4)(x – x2) 
Lời giải 
( x2 – 5)( x + 3) + (x +4)(x – x2)
= x3 – 5x + 3 x2 – 15 + x2 + 4x – 4 x2 
= x3 – x – 15 
– 15 
– 30 
0
– 15,15 
Bài 13
Tìm x biết :
(12x – 5)(4x – 1) +(3x – 7)(1 – 16x) = 81
48 x2 – 20x – 12 x + 5 + 3x – 7 – 48 x2 + 112x = 81
83x = 81 – 5 + 7
83x = 83
x = 1
Bài 14 
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp , biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đàu là 192
 5) Hướng dẫn về nhà 
Làm các bài tập trong sách bài tập 
IV/Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Tiết 4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/Mục tiêu : 
- Qua bài này HS Cần nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương
- Bíêt áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý 
II/ Chuẩn bị
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức 
Kiểm tra : 
Bài tập 15 :
Làm tính nhân 
(1/2x + y)(1/2x +y)
(x – 1/2y)(x – 1/2y)
Nội dung 
Phương pháp
Nội dung
?1 Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện phép tính (a + b)(a + b)
H(...) 
G : Từ đó suy ra 
(a + b)2 = a2 + 2a b + b2
Với a > 0 và b > 0 , công thức này được minh hoạ bởi diện tích hình vuông và hình chữ nhật như hình 1 SGK
với A và B là các biểu thức tuỳ ý thì ta cũng có
 (A + B)2 = a2 + 2a b + b2
? Phát biểu hằng đẳng thức đó bằng lời 
H(...) 
Bình phương của một tổng bằng bình phương của biểu thức thư nhất cộng 2 lần tích của số thứ nhất với số thứ 2 cộng với bình phương số thứ 2
a)Tính (a + b)2
b) Viết biểu thức x2 = 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng
c)Tính nhanh
512 ; 3012
H(...) 
a)Tính (a + 1)2 = a2 + 2a =1
b)x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2
512 = (50 + 1)2 =502 + 2.50.1 + 1
 = 2500+ 100 + 1
 = 2601
; 3012 =(300 + 1)2 = 3002 + 2.300 + 1
= 90000 + 600 + 1
= 90601
G : ?3 có thể làm theo hai cách : áp dụng hẳng đẳng thức 1 hoặc thực hiện phép nhân ( a- b)(a – b)
G : Với hai biểu thức A và B là hai biểu thức tuỳ ý ta có 
( A – B)2 = a2 – 2ab + b2
 ?Phát biểu hằng đẳng thức 2 bằng lời 
áp dụng 
? Tính (x –1/2)2
 Tính ( 2x – 3y)2
Tính 992
H(...)
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức 3 bằng lời 
H(...) 
áp dụng
Tính (x + 1)(x –1)
Tính (x – 2y)(x + 2y)
Tính nhanh 56.64
H(...) Làm ít phút sau đó một học sinh lên bảng làm 
?7 Ai đúng ai sai
H(...) Thảo luận theo nhóm
Cả Đức , Thọ và Sơn nói đúng Hương nói sai Sơn rút ra hằng đẳng thức là 
(x – 5) 2 = ( 5 – x)2
?3 SGK
H(...) 
1/Bìmh phương một tổng
 (A + B)2 = a2 + 2a b + b2
áp dụng :
a)Tính (a + b)2
B) Viết biểu thức x2 = 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng
Tính nhanh
512 ; 3012
a)Tính (a + 1)2 = a2 + 2a =1
b)x2 + 4x + 4 = ( x + 2)2
512 = (50 + 1)2 =502 + 2.50.1 + 1
 = 2500+ 100 + 1
 = 2601
; 3012 =(300 + 1)2 = 3002 + 2.300 + 1
= 90000 + 600 + 1
= 90601
2) Bình phương của một hiệu 
( A – B)2 = a2 – 2ab + b2
3) Hiệu 2 bình phương 
a2 – b2 = (a – b)(a + b) với A và B là các biểu thức ta cũng có :
a2 – b2 = (a – b)(a + b)
 4) Củng cố luyện tập
Bài tập 16 
x2 + 2x + 1 = (x +1)2
9 x2 + y2 + 6xy = (3x)2 + 2.3x.y + y2 =(3x +y)2
25 a2 + 4 b2 – 20 ab = (5a)2 –2.5a.2b +(2b)2 = (5a – 2b)2
x2 – x + 1/4 = x2 –2.x.1/2 +(1/2)2 = (x – 1/2)2
Bài tập 17
Ta gọi a là chục của số tự nhiên có tận cùng là 5, khi đó số đã cho có dạng 10a + 5 .Để tính bình phương của số tự nhiên có tận cùng là chữ số 5 ta tính tích a(a + 1) rồi viết 25 vào bên phải 
5) Hướng dẫn về nhà 
Bài tâp từ 18 đến 25 trang 11 ;12 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
..	 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_2_ban_dep.doc