Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 2

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 2

LUYỆN TẬP

I. Mục Tiêu:

- Củng cố kiến thức về qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức

- Bước đầu tập tư duy suy luận

II. Chuẩn Bị:

- Bảng phụ, sgk, phấn màu

- Sgk, bảng con

III. Tiến Trình Dạy Học

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2	 Tiết: 3 	Ngày soạn: 16/08/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Củng cố kiến thức về qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Bước đầu tập tư duy suy luận
II. Chuẩn Bị:
- Bảng phụ, sgk, phấn màu 
- Sgk, bảng con
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức Sửa bt 7 sgk 
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
 Giải bài tập 10
- Gv gọi 2 hs lên bảng thực hiện 
- Cả lớp cùng giải vào vở rồi nhận xét
- Gv nêu những sai sót hs thường mắc phải
(Dấu của hạng tử cách rút gọn)
Giải bài tập 11
- Nêu hướng giải bt
- Gv gọi một hs lên bảng thực hiện 
- Cả lớp cùng giải rồi nhận xét
- Gv nêu những sai sót hs thường mắc phải
Giải bài tập 14
- Cho hs tìm hiểu bt 30s
- Tổ chức cho hs thực hiện theo nhóm 
- Gọi 2 hs đại diện 2 nhóm lên trình bày 
- Lớp nêu nhận xét
- Gv nêu thêm cách gọi khác
Hs1 Giải bt 10a
Đs ½x3-6x2+x-15
Hs1 Giải bt 10b
Đs x3-3x2y+3xy2-y3 
-Trước hết phải rút gọn biểu thức 
Nếu biểu thức còn chứa biến thì phụ thuộc 
Nếu biểu thức không còn chứa biến thì không phụ thuộc
Một hs lên giải bt 
Đs –8
Kết luận 
-Hs đọc và tìm hiểu bt
Sau đó làm việc theo nhóm 
-Hai hs đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình
Đs 24,26,28
1) (Bài tập 10)
a/(x2-2x+3)( ½x-5)
=½x3-5x2+10x+x-15
=½x3-6x2+x-15
b/( x2-2xy+y2)(x-y)
=x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2-y3 
=x3-3x2y+3xy2-y3 
2) (Bài tập 11)
Ta có (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= -8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến
3) (Bài tập 14)
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2n, 2n+2, 2n+4 (n N)
Theo đề bài ta có
(2n+2)(2n+4)-2n(2n+2)=192
4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192
8n+8=192
8n=184
n=24
Vậy 3 số cần tìm là 24,26,28
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
- Bài vừa học: Xem lại những bt đã giải
- Làm các bt 12,13,15sgk
- Bt khuyến khích 10SBT
- Ôn tập qui tắc đã học
- Gv gọi ý cách giải bt 12 sgk
- Bài sắp học:Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 2	 Tiết: 4 	Ngày soạn: 16/08/2009
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II. Chuẩn Bị:
- SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11.
- Ôn lại kiến thúc cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
 	 = x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
	 = x2 – 2xy + y2
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9
- Với a, b la các số la thế, còn với A, B là nhưng biểu thức thì cũng như vậy, ta có công thức.
- Hãy phat biểu hằng đẳng thức bằng lời?
- Cần phân biệt bình phương của một tổng và tổng các bình phương
( a+ b)2 a2 + b2
- Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
- Vậy với A, B là hai biểu thức ta có:
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
- Gọi ba hs lên bảng làm “áp dụng”
- Yêu cầu hs thực hiện ?5
- Vậy với A, B là hai biểu thức ta có: 
- Hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời.
- Yêu cầu hs làm ‘áp dụng”
Hs: thực hiện
( a + b ) ( a + b) 
= a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
Hs: lắng nghe.
Hs: Bình phương của một tổng hai biểu thúc bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng với hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai.
Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
 = x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2
 = (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 + 2.300.1 +12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
HS: thực hiện.
[x + (- b)]2 
= a2 + 2a(- b) + (- b)2
= a2 - 2ab + b2
Hs: lắng nghe.
Hs: Bình phương của một hiệu hai biểu thúc bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai.
Hs: thực hiện.
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12
 = x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2 
= (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2 
 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2
 = 10000 – 200 + 1
 = 9801
Hs: thực hiện.
= ( a + b ) ( a - b) 
= a2 - ab + ab - b2
= a2 - b2 
Hs: quan sát và ghi
Hs: Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu của chúng
Hs: thực hiện.
a/ (x +1)(x - 1) = x2 – 12
 = x2 - 1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2
 = x2 – 4y2
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
 = 602 – 42
 = 3600 – 16
 = 3584
1. Bình phương của một tổng
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
(Bình phương của một tổng hai biểu thúc bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng với hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai.)
2. Bình phương của một hiệu
- Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
 (Bình phương của một hiệu hai biểu thúc bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai.)
3. Hiệu hai bình phương
- Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A – B)
(Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu của chúng)
4. Củng cố:
- Làm bài 16 trang 11
a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2
b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2
 = (3x + y)2 
c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2 
 = (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2
 = (5a – 2b)2
5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 16 trang 11.
- Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc