I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ
- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số
2. Kĩ năng : -Thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- Tìm ĐK của biến; phân biệt khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải BT .
II. Chuẩn bị
1. Của thầy: SGK , bảng phụ .
2. Của trò : SGK , bảng nhóm ,bút viết bảng nhóm .
III. Tiến trình dạy học
Tuần: 17 - Tiết :35 Ngày soạn: 23/12/2006 Ngày dạy: 26/12/2006 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số 2. Kĩ năng : -Thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số - Tìm ĐK của biến; phân biệt khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng điều kiện của biến vào giải BT . II. Chuẩn bị Của thầy: SGK , bảng phụ . Của trò : SGK , bảng nhóm ,bút viết bảng nhóm . III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra BT46 / 57 SGK Hoạt động 2: Luyện tập BT52 / 58 SGK Chứng tỏ với x ¹ 0, x ¹ ± a (a là một số nguyên), giá trị của biểu thức : là một số chẵn GV : Tại sao phải có điều kiện x ¹ 0, x ¹ ± a - Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là số chẵn thì kết quả phải thế nào ? GV gọi 1 HS lên bảng làm bài Vì tất cả các mẫu phải khác 0 Kết quả phải chia hết cho 2 1 HS lên bảng làm bài . HS lên bảng làm bài BT52 / 58 SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Ghi bảng BT54 / 59 SGK Tìm các giá trị của x để giá trị của các phân thức sau được xác định : GV gọi 2 Hs lên bảng làm bài BT55 / 59 SGK Cho phân thức a. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ? b. Rút gọn phân thức c. Để tính giá trị phân thức tại x = 2 và x = -1, bạn Thắng đã làm như sau : + Với x = 2 phân thức đã cho có giá trị là + Với x = -1, phân thức đã cho có giá trị là GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm câu a và b. GV cho HS hoạt động nhóm để làm câu c. Gv có thể nêu thêm câu hỏi : - Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức bằng 5 . - Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên. GV hướng dẫn : tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số. Thực hiện chia tử cho mẫu Hoạt động 3 : (2’) Dặn dò - BT50, 51, 53, 56 / 58 – 59 - Tiết tới ôn tập chương II . HS cả lớp đọc đề bài 2 HS lên bảng làm bài HS hoạt động nhóm . 1 HS lên bảng làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Vậy giá trị biểu thức là số chẵn . BT54 / 59 SGK BT55 / 59 SGK a. ĐK : x2 – 1 ¹ 0 Þ (x – 1)(x+1) ¹ 0 Þ x ¹ 1 và x ¹ -1 c. Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị : Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định. Vậy bạn Thắng tính sai. Có thể tính được giá trị của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn điều kiện. Để giá trị của biểu thức là số nguyên thì là số nguyên Þ x – 1 Ỵ Ư(2) x – 1 = -2 Þ x = -1 (loại) x – 1 = -1 Þ x = 0 x – 1 = 1 Þ x = 2 x – 1 = 2 Þ x = 3 Vậy khi x = 0, 2 , 3 thì giá trị biểu thức là số nguyên . Tuần 17 - Tiết 36 -37 Ngày soạn : 28/12/2006 Ngày thi : 03 /01/2007 KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Thời gian 90’) Mục tiêu : Kiểm tra kiền thức cơ bản của chương trình học kỳ 1 : Nhân đơn thức vớiđa thức , nhân đa thức với đa thức ,Tinh chất của tứ giác , đường trung bình của hình thang , kỹ năng nhận dạng hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử , Kỹ năng thực hiện các phép cộng ,trừ ,nhân chia phân thức ,kỹ năng lập luận chứng minh hnh2 học ĐỀ BÀI : I/ Trắc nghiệm : ( 3điểm ) Câu 1 : (1 đ ) Chọn kết quả đúng : a/ Tích của đơn thức – 2x 2 với đa thức ( 3x3 + x2 – 3 ) là : A. 6x5 -2x 4 + 6x2 B. - 6x5 - 2x 4 + 6x2 C. - 6x5 -2x 4 - 6x2 D. Một kết quả khác . b/ Tích của đa thức (2x –y ) .( 2x +y ) là : A. 2x2 + y2 B. 2x2 - y2 C. 4x2- y2 D. Ba kết quả đều sai Câu 2 : (1 đ ) Chọn kết quả đúng : a/ Tứ giác ABCD có = 1100 thì tổng của là: A. 2000 B. 700 C. 1500 D. 2500 b/ Hình thang có đáy lớn là 3 cm , đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,6 cm . Độ dài đường trung bình hình thang đó là : A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 2,7 cm D. Kết quả khác . Câu 3 : (1 đ ) Chọn kết quả đúng : a/ Hai góc đáy của hình thang là 600 và 700 hai góc còn lại là : A. 1000 và 130 0 B. 1400 và 90 0 C. 1100 và 100 0 D. 1200 và 110 0 b/ Trong các đẳng thức sau ,đẳng thức nào sai : A. ( - x – y )2 = - (x – y )2 B. (x + y )2 + (x – y )2 = 2 ( x2 + y2). B. (x + y )2 - (x – y )2 = 4xy D. (x +y) ( x2 - xy +y2 ) = x3 + y3 II / Tự luận : (7 đ ) Bài 1 : (1,5 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ 2y3 – 2y = b/ xy3 +2xy2 + xy = c / a3 - 6a2b + 2a - 8b3 +12ab2 - 4b = Bài 2 : (1 đ) Thực hiện phép tính : a/ b/ = Bài 3 : (1,5 đ ) Cho biểu thức : A = . a/ Rút gọn biểu thức A . b / Tính giá trị của A tại x = . c / Tìm x Z để A chia hết cho đa thức x – 3 . Bài 4 : (3 đ ) Cho hình bình hành ABCD , BC = AB . Các điểm P , E lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi F là giao điểm của AE và DP ,Q là giao điểm của BE và CP. H là giao điểm của tiaAE và tia BC. a/ Chứng minh : Tứ giác PCHA là hình thang . b/ Chứng minh : Tứ giác EFPQ là hình chữ nhật . c / Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác EFPQ là hình vuông . d / Nếu diện tích của tam giác ADP là 36 cm2 thì diện tích hình chữ nhật EFPQ là bao nhiêu ? Bài làm : ..................
Tài liệu đính kèm: