I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh được củng cố kiến thức về phép cộng các phân thức đại số: quy tắc, các tính chất.
- Vận dụng linh hoạt các bước trong thực hiện phép công phân thức đại số.
- Liên hệ một số bài toán thực tế.
II/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1) Ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau?
*Áp dụng: BT25.a,c (SGK/t1/47) Làm tính cộng các phân thức:
a) c)
3) Bài mới:
Tuần: 15 Tiết: 29 Ngày soạn: Luyện tập I/ Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức về phép cộng các phân thức đại số: quy tắc, các tính chất. Vận dụng linh hoạt các bước trong thực hiện phép công phân thức đại số. Liên hệ một số bài toán thực tế. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau? *áp dụng: BT25.a,c (SGK/t1/47) Làm tính cộng các phân thức: a) c) Bài mới: *HĐ1: Chữa BT23 (SGK/t1/46): ? Trình bày lời giải và chỉ rõ các bước làm?! Giáo viên theo dõi học sinh làm bài, giúp đỡ, hướng dẫn học sinh nào còn yếu. Giáo viên nhận xét, sửa chữa những chỗ sai của học sinh. Đánh giá, cho điểm. *HĐ2: Chữa BT26 (SGK/t1/47): ? Đọc bài? ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu như thế nào? ? Tóm tắt bài toán? ? Thực hiện từng bước theo yêu cầu trong SGK? ? Thời gian hoàn thành công việc được tính bằng cách nào? ? Lập các biểu thức biểu thị các khoảng thời gian theo yêu cầu của bài toán?! ? Tính thời gian để hoàn thành công việc?! Giáo viên nhận xét, sửa chữa những chỗ sai của học sinh. Đánh giá, cho điểm (nếu có thể) 4 học sinh lên bảng trình bày (đã cho về nhà ở tiết trước) Lớp làm nháp hoặc theo dõi bạn làm trên bảng. Học sinh khác nhận xét bài làm của các bạn. Học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết” (SGK/t1/47) – Phân thức biểu thị phân số Ai Cập Học sinh thực hiện từng yêu cầu của giáo viên “Thời gian = công việc / thời gian” Học sinh lập các phân thức Học sinh lên bảng trình bày. 1) BT23 (SGK/t1/46) Làm các phép tính: a) = = = = b) = = + = = = = = = c) = = = = d) = + = = = = 2) BT26 (SGK/t1/47) Tóm tắt: Đội máy xúc: 11 600m3 Năng suất m3/ngày Công việc m3 Giai đoạn đầu x 5 000 Giai đoạn cuối x + 25 11 600 – 5 000 = 6 600 Giải: a)+ Thời gian xúc 5 000m3 đầu tiên: + Thời gian làm nốt phần việc còn lại: + Thời gian làm việc để hoàn thành công việc: t = + b) Ta có: t = + = = Với x = 250, ta có: t = = 44 (ngày) Củng cố: Củng cố từng phần theo tiến trình lên lớp. Hướng dẫn về nhà: Học bài, xem lại các bài tập đã chữa. Làm BT 25, 27 (SGK/t1/47+48); BT 21_23 (SBT/t1/20) Đọc trước bài mới. IV/ Rút kinh nghiệm: . Tiết: 30 Ngày soạn: Đ6. Phép trừ các phân thức đại số I/ Mục tiêu: Học sinh biết khái niệm phân thức đối của một phân thức đại số: nhận dạng và thể hiện khái niệm. Nắm vững quy tắc trừ hai phân thức. Vận dụng vào bài tập. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức? *áp dụng: Tính: a) b) Bài mới: *HĐ1: Tìm hiểu về phân thức đối: ? Em có nhận xét gì về tổng hai phân thức cho ở ý a) ở trên? GV: Hai phân thức đó được gọi là “hai phân thức đối nhau” ? Thế nào là hai phân thức đối nhau? *Củng cố: ?2 *HĐ2: Tìm hiểu quy tắc trừ hai phân thức: ? Phát biểu lại quy tắc trừ hai số hữu tỷ? ? Tương tự, phép trừ hai phân thức được thực hiện như thế nào? Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ thông qua ví dụ. (Lấy kết quả phần kiểm tra bài cũ) *Củng cố: ?3; ?4 ?4 = = = (ị Chú ý: nên đổi dấu một cách hợp lý để thực hiện phép trừ) *HĐ3: Luyện tập: F BT29 (SGK/t1/50) Làm tính trừ các phân thức: a) b) c) d) Học sinh làm ?1 “Có tổng bằng 0” Học sinh trả lời khái niệm phân thức đối. ?2 Phân thức đối của phân thức là Học sinh trả lời Học sinh phát biểu quy tắc trừ hai phân thức. Học sinh quan sát giáo viên làm ví dụ mẫu. Hoạt động nhóm ?3 = = = = = F BT29 (SGK/t1/50) a) = = = = b) = = = 1) Phân thức đối: +) = 0 Ta nói và là hai phân thức đối nhau. +) Ta có: 2) Phép trừ: a) Quy tắc: (SGK/t1/49) b) Ví dụ: Làm tính trừ: = = = F BT29 (SGK/t1/50) c) = = = = = 3 d) = = = = Củng cố: ? Quy tắc đổi dấu có ý nghĩa như thế nào đối với việc thực hiện phép trừ các phân thức đại số? Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm BT 28, 30, 31,33 (SGK/t1/49+50) BT 24, 25, 26 (SBT/t1/20+21) IV/ Rút kinh nghiệm: Tiết: 31 Ngày soạn: Luyện tập I/ Mục tiêu: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân thức đối, quy tắc đổi dấu, phép trừ các phân thức đại số. Vận dụng thành thạo và trình bày tốt phép trừ các phân thức đại số. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ. III/ Tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số? *áp dụng: BT31 (SGK/t1/50) Thực hiện phép tính: a) b) Bài mới: *HĐ1: Chữa BT35 (SGK/t1/50): ? Sử dụng quy tắc đổi dấu như thế nào cho hợp lý?! ? Trình bày lời giải của bài toán? Giáo viên theo dõi các nhóm hoạt động, giúp đỡ các nhóm còn yếu. Giáo viên nhận xét, sửa chữa chỗ sai của học sinh Đánh giá, cho điểm (nếu có thể) *HĐ2: Chữa BT36 (SGK/t1/51): ? Đọc bài? ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu như thế nào? ? Tóm tắt bài toán bằng cách điền vào bảng sau? ? Lập biểu thức biểu thị số sản phẩm theo yêu cầu của bài toán? ? Để tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày, ta có thể làm như thế nào? ? Trình bày lời giải của bài toán? Bảng phụ Hoạt động nhóm Học sinh trả lời Đại diện học sinh trình bày lời giải (chỉ rõ từng bước làm đã áp dụng quy tắc hay tính chất nào!) Học sinh khác nhận xét Học sinh đọc bài Học sinh trả lời Học sinh điền bảng phụ Học sinh trả lời 1) BT35 (SGK/t1/50) Thực hiện các phép tính: a) = = = = = = b) = = = = = = = = 2) BT36 (SGK/t1/51) Tóm tắt: Công ty may: Thời gian ngày Công việc sp Kế hoạch x 10 000 Thực hiện x – 1 10 000 + 80 = 10 080 Giải: a) + Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch: (sp) + Số sản phẩm thực tế đã làm được trong 1 ngày: (sp) + Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày: s = – (sp) (*) b) Ta có s = – = – = 420 – 400 = 20 (sp) Củng cố: ? Mối liên hệ giữa phép trừ và phép cộng các phân thức đại số? ? Khi thực hiện phép trừ các phân thức đại số, ta cần chú ý điều gì? Hướng dẫn về nhà: Học bài, xem lại các bài tập đã chữa. Làm BT 27, 28 (SBT/t1/21) Đọc trước bài mới. IV/ Rút kinh nghiệm: Ký duyệt:
Tài liệu đính kèm: