A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập bài tập 26 (tr47 - SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Thực hiện các phép tính sau:
- HS1:
- HS2:
III. Tiến trình bài giảng:
Tuần 15 - Tiết 29 Ngày soạn: Ngày dạy: luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập - Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức B. Chuẩn bị: - Phiếu học tập bài tập 26 (tr47 - SGK) C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') Thực hiện các phép tính sau: - HS1: - HS2: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Y/c học sinh làm bài tập 25 - Cả lớp làm nháp - 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c nhận xét, bổ sung - GV chốt kết quả, cách trình bày - Gv hướng dẫn học sinh làm phần d, e - Cả lớp làm bài 2 em lên bảng trình bày - GV phát phiếu học tập cho các nhóm - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm vào phiếu học tập BT 25 (tr47 - SGK) Làm tính cộng các phân thức sau: a) (1) MTC = b)(2) MTC = c) d) (4) MTC = (4) = e) (5) MTC = BT 26 (tr47 - SGK) a) Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên: ngày Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ngày Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là 44 (ngày) IV. Củng cố: (4') - GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại các bài tập trên - Làm bài tập 18 20 (tr19 - SGK) Tuần 15 - Tiết 30 Ngày soạn: Ngày dạy: Đ6: Phép trừ các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức - HS nẵm vững qui tắc đổi dấu. - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ B. Chuẩn bị: - Bảng phụ bài tập 28 (tr49 - SGK) C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') Thực hiện phép tính sau: + HS1: + HS2: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - GV nêu ra phân thức đối ? Thế nào là 2 PT đối. - HS đứng tại chỗ trả lời - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời - GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc. - 1 học sinh đọc qui tắc. - Y/c học sinh làm ?3 - cả lớp làm bài voà vở - 1 học sinh lên bảng làm. - Y/c học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. 1. Phân thức đối (7') ?1 Làm tính cộng: = Gọi là 2 phân thức đối * Tổng quát: Phân thức có phân thức đối là và ngược lại. ?2 Phân thức đối của là 2. Phép trừ (20) * Qui tắc: SGK ?3 MTC = ?4 Thực hiện phép tính IV. Củng cố: (8') - Y/c học sinh làm bài tập 28 (tr49 - SGK) (HS lên bảng làm) a) b) - BT 29 (tr50 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm câu b, c) b) c) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu, các bước giải bài toán trừ 2 phân thức. - Làm bài tập 30, 31, 32 (tr50 - SGK), 24, 25 (tr20, 21 - SBT) Tuần 15 - Tiết 31 Ngày soạn: Ngày dạy: luyện tập A. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số. - Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức. - áp dụng vào giải các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: - GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập ghi nội dung bài tập 36 (tr51 - SGK) - HS: Giấy trong, bút dạ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (8') Làm phép tính sau + HS1: + HS2: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV đưa đầu bài lên máy chiếu - HS chú ý theo dõi và làm bài lên giấy trong - GV thu giấy trong của một số học sinh và đưa lên máy chiếu - Lớp nhận xét bài làm của bạn - GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày. - GV đưa đề bài lên máy chiếu - 1 học sinh đọc đề bài ? Nêu cách làm. - Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm - HS khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ) - GV yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn - GV chốt lại cách giải bài toán - GV đưa đề lên máy chiếu - Cả lớp chú ý theo dõi - 1 học sinh đọc đề bài - GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm. - GV phát phiếu học tập cho học sinh - Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập - Đại diện một nhóm lên điền vào phiếu học tập - GV cho học sinh nhận xét và trao đổi phiếu giữa các nhóm để chấm điểm - Cả lớp nhận xét bài làm của nhóm khác. BT 34 (tr50 - SGK) (10') a) b) = (1) MTC : BT 35 (tr50 - SGK) (14') Thực hiện phép tính a) MTC = b) (3) MTC = BT 36 (tr51 - SGK) (10') a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: - (sản phẩm) IV. Củng cố: (1') - Kết quả phép tính lên rút gọn (nếu có thể) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại các bài tập trên, ôn lại qui tắc đổi dấu. - Làm bài tập 36b (tr51 - SGK); các bài tập 26, 27, 28 (tr21 - SBT) - Ôn lại phép nhân các phân số. Tuần 16 - Tiết 32 Ngày soạn: Ngày dạy: Đ7: Phép nhân các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức - Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và coys thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán B. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK Nội dung bảng phụ: ?2 Thực hiện các phép tính ; ; ?3 Thưc hiện các phép tính sau: ; ; C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Tiến trình bài giảng: 34' Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Nêu qui tắc nhân 2 phân số. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời: - Y/c học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm ? Vậy để nhân 2 phân thức đại số ta làm như thế nào. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - HS nghiên cứu ví dụ trong SGK - GV treo bảng phụ nội dung ?2 - Chia lớp làm 6 nhóm, 2 nhóm làm 1 câu - Đại diện nhóm lên trình bày - GV cùng cả lớp nhận xét - GV treo bảng phụ có nội dung ?3 lên bảng. - Tiến hành các bước như ?2 ? Trong phép nhân các phân số có tính chất nào. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên - GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức. - Y/c học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài ?1 Ta có: * Qui tắc: - VD: SGK ?2 * * * ?3 * * * ?4 ĐS: IV. Củng cố: (8') Bài tập 38 (tr52 - SGK) a) b) c) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức - Làm các bài tập 39, 40, 41 (tr53 - SGK) - Làm bài tập 32 35 (tr22 - SBT) Tuần 16 - Tiết 33 Ngày soạn: Ngày dạy: Đ8: Phép chia các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS biết được nghích đảo của phân thức là phân thức - Vận dụng tốt qui tắcchia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. B. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ ghi các công thức sau: + Bảng phụ ghi bài 45 (tr55 - SGK) C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (8') - Thực hiện phép tính: HS1: HS2: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Y/c cả lớp làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - GV thông báo 2 phân thức đó là nghịch đảo. ? Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo - HS đứng tại chỗ trả lời. - GV yêu cầu cả lớp làm ?2 ? Từ những bài tập ở trên em hãy nêu qui tắc chia 2 phân thức. - Một học sinh đứng tại chỗ trả lời - GV đưa bảng phụ lên bảng - HS chú ý theo dõi. - Y/c học sinh làm ?3 - Cả lớp làm bìa voà vở. - 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Tương tự như phân số, nêu thứ tự thực hiện các phép toán. - HS: Thực hiện từ trái sang phải. - Cả lớp làm bài vào vở - 1 học sinh lên bảng làm. - GV thu vở của một số học sinh và chấm điểm 1. Phân thức nghịch đảo (9') ?1 Làm tính nhân * Khái niệm: SGK có phân thức nghịch đảo là có phân thức nghịch đảo là ?2 a) có nghịch đảo là b) có nghịch đảo là 2. Phép chia (10') * Qui tắc: SGK ?3 ?4 IV. Củng cố: (15') BT 42 (tr54 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm) a) b) BT 44 (tr54 - SGK) (HS thảo luận nhóm) Tìm đa thức Q biết: Bài 44 (tr55 - SGK) (GV treo bảng phụ lên bảng? Cả lớp thảo luận nhóm để làm bài) (1) (2) Vậy phải điền vào dãy (2) là: Và phải điền vào dãy (1) là: V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức - Làm bài tập 43 (tr54 - SGK) , bài tập 36 43 (SBT) Tuần 16 - Tiết 34 Ngày soạn: Ngày dạy: Đ9: biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức A. Mục tiêu: - Hs có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. - HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số. - HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. B. Chuẩn bị: - GV: máy chiếu, giấy trong ghi ví dụ ở hoạt động 1, hđ2 và hđ3. - HS: Giấy trong, bút dạ C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') Thực hiện các phép tính. HS1: HS2: III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV đưa ra ví dụ và giới thiệu cho học sinh - HS chú ý theo dõi. ? Lấy ví dụ về cácbiểu thức hữu tỉ. - 5 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ. - GV giới thiệu ? Thực hiện phép tính: - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - GV thu giấy trong của một vài em và đưa lên máy chiếu - Cả lớp nhận xét bài làm của bạn. - GV yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm. - GV giới thiệu về điều kiện xác định - GV đưa ví dụ 2 lên máy chiếu và hướng dẫn học sinh - HS chú ý theo dõi. - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - 1 học sinh lên bảng làm câu a - GV hướng dẫn học sinh làm bài. 1. Biểu thức hữu tỉ (7') VD: Biểu thức biểu thị phép chia cho 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (10') VD: Biến đổi biểu thức thành 1 PT ?1 3. Giá trị của phân thức (15') ?2 Cho phân thức a) ĐKXĐ: b) Với x = 1000000 thì Với x = -1 không thoả mãn đk của x IV. Củng cố: (3') - HS nhắc lại các bước biến đổi biểu thức thành một phân thức - Cách tìm ĐKXĐ của một phân thức V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài tập 46, 47, 48 (tr57, 58 - SGK) - Làm bài tập 48, 49 (tr25 - SBT) HD48: c) Tìm x khi d) Tìm x: kết luận
Tài liệu đính kèm: