Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 27+28

doc 10 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 27+28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tuần 14- Tiết 27
Ngày soạn:`
Ngày dạy: 
 LUYỆN TẬP
 I . MỤC TIÊU:
 *Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc cộng các phân thức đại số.
 *Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số vào giải bài tập
 *Thái độ: Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập
 *. Định hướng năng lực, phẩm chất
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực 
ngôn ngữ, năng lực tự học.
 - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
 II. CHUẨN BỊ
 - GV: Bảng phụ ghi các bài tập 21, 22, 25 trang 46, 47 SGK, phấn màu, máy tính bỏ 
túi, thước thẳng.
 - HS: Quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức 
khác nhau, máy tính bỏ túi.
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức
 2. : (8 phút) 
 HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Áp dụng: Tính 
 2x 3 4x 4
 6xy 6xy
 HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Áp dụng: Tính 
 2 3
 x2 2x 2x 4
 HS 3: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 Thực hiện phép tính:.
 4 x 2 2x 2x 2 5 4x
 x 3 3 x x 3
 GV:Yêu cầu học sinh nhận xét bài toán và trình bày cách giải.
 3. Bài mới.
 A Hoạt động khởi động.Đặt vấn đề:(2ph)
 Ở tiết trước ta đã được biết về quy tắc cộng các phân thức hôm nay ta đi làm một số bài tập 
để khắc sâu quy tắc này.
 3. Bài mới: 
 B. Hoạt động luyện tập 20 phút
 Mục tiêu: rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng phân thức
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
 Hoạt động 1: Bài tập 22 HS quan sát bài toán Bài tập 22 trang 46 SGK.
 -Treo bảng phụ nội dung HS trả lời câu hỏi. 2x2 x x 1 2 x2
 a) 
 x 1 1 x x 1
 -Đề bài yêu cầu gì? Nhắc lại quy tắc. 2x2 x x 1 2 x2
 -Hãy nhắc lại quy tắc đổi x 1 x 1 x 1
 2x2 x x 1 2 x2
 dấu. 
 x 1
 2
 -Câu a) ta cần đổi dấu x2 2x 1 x 1 
 x 1
 phân thức nào? x 1 x 1
 -Khi thực hiện cộng các 
 -Câu b) ta cần đổi dấu 4 x2 2x 2x2 5 4x
 phân thức nếu các tử thức b) 
 phân thức nào? x 3 3 x x 3
 có các số hạng đồng dạng 4 x2 2x2 2x 5 4x
 2x 2x2 2x2 2x thì ta phải thu gọn
 x 3 x 3 x 3
 3 x x 3 4 x2 2x2 2x 5 4x
 -Học sinh thực hiện. 
 x 3
 -Khi thực hiện cộng các 2
 x2 6x 9 x 3 
 phân thức nếu các tử thức x 3
 x 3 x 3
 có các số hạng đồng dạng 
 thì ta phải làm gì?
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Bài tập 25 Bài tập 25 trang 47 SGK. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
-Treo bảng phụ nội dung HS quan sát bài toán. 5 3 x
 a) 
 2x2 y 5xy2 y3
-Câu a) mẫu thức chung 
 5.5y2 3.2xy x.10x2
của các phân thức này 
 HS trả lời các câu hỏi. 2 3
bằng bao nhiêu? 10x y
 25y2 6xy 10x3
-Nếu tìm được mẫu thức 
 10x2 y3
chung thì ta có tìm được 
nhân tử phụ của mỗi 
 Nhắc lại quy tắc.
phân thức không? Tìm 
bằng cách nào?
 3x 5 25 x
-Câu c) trước tiên ta cần c) 
 x2 5x 25 5x
áp dụng quy tắc gì để 3x 5 x 25
 Thảo luận nhóm để hoàn 
biến đổi? x2 5x 5x 25
 thành lời giải câu a) và c)
 3x 5 x 25
-Để cộng các phân thức 
 x(x 5) 5(x 5)
có mẫu khác nhau ta phải 
 3x 5 5 x 25 .x
làm gì? 
 5x(x 5)
-Dùng phương pháp nào 15x 25 x2 25x
để phân tích mẫu thành 5x(x 5)
 x2 10x 25
nhân tử? Vậy MTC bằng 
bao nhiêu? 5x(x 5)
 x 5 2
-Hãy thảo luận nhóm để 
 Nhận xét. 5x x 5 
hoàn thành lời giải câu a) 
 x 5 
và c) theo hướng dẫn. 
 5x
GV theo dõi, uốn nắn.
GV nhận xét.
C: Hoạt động vận dụng:.(7ph)
 Nhắc lại quy tắc cộng hai hai phân thức và cách giải các bài tập trên,đặc biệt là dạng bài tập 
như bài tập 24 cho Hs làm quen với giải bài toán bằng cách lập phương trình sau này
 Một con mèo đuổi bắt HS hoạt động nhóm 2./BT24(trang 46,Sgk)
một con chuột.Lần đầu Đáp án:
mèo chạy với vận tốc x -Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi 
m/s .Chạy được 3 m thì bắt được chuột là : 3 (s)
mèo bắt được chuột. Mỡo x GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 vờn chuột 40 giây rồi thả -Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt 
 cho chuột chạy. Sau đó được chuột là: 5 (s)
 15 giây mèo lại đuổi bắt, x 0,5
 nhưng với vận tốc nhỏ -Thời gian kể từ đầu đến khi kết 
 hơn vận tốc đầu là 0,5 thúc cuộc săn là:
 m/s. Chạy được 5 m mèo 3 5
 + + 55
 lại bắt được chuột. Lần x x 0,5
 này thì mèo cắn chết 
 chuột. Cuộc săn đuổi kết 
 thúc.
 Hãy biểu diển qua x:
 -Thời gian lần thứ nhất 
 mèo đuổi bắt được chuột.
 -Thời gian lần thứ hai 
 mèo đuổi bắt được chuột.
 -Thời gian kể từ đầu đến 
 khi kết thúc cuộc săn.
 GV:Hướng dẩn và yêu 
 cầu HS thực hiện.
 HS: Làm trên giấy trong.
 D .Hoạt động 5: Hoạt động tìm tòi mở rộng:(5 ph)
 BT 19SBT (dành cho học sinh khá giỏi)
 1 3x 3x 2 3x 2
 b) 
 2x 2x 1 2x 4x2
 1 3x 2x 1 2x 3x 2 3x 2
 2x 2x 1 2x 2x 1 2x 2x 1 
 1 3x 2x 1 2x 3x 2 3x 2 2x 1 1
 2x 2x 1 2x 2x 1 2x
 4. Củng cố: (2 phút)
 -Bài tập 22 ta áp dụng phương pháp nào để thực hiện?
 -Khi thực hiện phép cộng các phân thức nếu phân thức chưa tối giản (tử và mẫu có 
nhân tử chung) thì ta phải làm gì?
 5. Hướng dẫn: (1 phút)
 -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 -Ôn tập quy tắc trừ hai phân số. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai 
phân thức có mẫu thức khác nhau.
 -Xem trước bài 6: “Phép trừ các phân thức đại số”.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
 ...............
Tuần 14 – Tiết 28
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
 §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 I . MỤC TIÊU:
 *Kiến thức: Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được tính 
chất của phép trừ các phân thức.
 *Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số.
 *Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
 * Định hướng năng lực, phẩm chất
 - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực 
ngôn ngữ, năng lực tự học.
 - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ ghi các quy tắc; các bài tập ? , phấn màu. 
 - HS: Ôn tập quy tắc trừ các phân số đã học. Quy tắc cộng các phân thức đại số.
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra 
 3. Bài mới: 
 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 A. Hoạt động khởi động (8 phút)
 Mục tiêu: Kiểm tra sự thành thạo của hs đối với phép cộng các phân thức đại số
Phương pháp: Thuyết trình, kiểm tra đánh giá, vấn đáp,trực quan.
- GV :Nêu các bước cộng -1Hs lên bảng làm bài x2 3x 1 1 3x x2
 HS1: 
các phân thức đại số? x2 1 x2 1
 -Cả lớp làm bài vào vở 
- Áp dụng: Làm phép tính: và nhận xét 
 2 2 x 1 2x 3
 x 3x 1 1 3x x 
a) HS2: 2
 x2 1 x2 1 2x 6 x 3x
 x 1 2x 3 2 3
b) HS3: ;
 2x 6 x2 3x x 1 x 1
 2 3
c) ; x 3 x 1
 x 1 x 1 HS4: 
 x2 1 x2 x
 x 3 x 1
c) 
 x2 1 x2 x
 GV bổ sung và cho 
điểm
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (10 phút)
Hoạt động 1: Phân thức đối
Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là phân thức đối ,hai phân thức đối nhau
KT1: Phân thức đối. - Đọc yêu cầu ?1 1. Phân thức đối.
Treo bảng phụ nội dung 
 ?1 -Hai phân thức này có ?1
 cùng mẫu.
-Hai phân thức này có mẫu 
 -Muốn cộng hai phân 
như thế nào với nhau? 3x 3x
 thức có cùng mẫu thức, ta 
-Để cộng hai phân thức cộng các tử thức với nhau x 1 x 1
 3x 3x 0
cùng mẫu ta làm như thế và giữ nguyên mẫu thức. 0
nào? x 1 x 1
 HS hoàn thành lời giải. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
-Hãy hoàn thành lời giải
-Nếu tổng của hai phân Hai phân thức được gọi là đối 
thức bằng 0 thì ta gọi hai nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
phân thức đó là hai phân 
thức đối nhau. A A
 0
-Chốt lại bằng ví dụ SGK. B B Ví dụ: (SGK).
 A A
 A A và gọi là 2 phân 
 ? B B
 B B
 thức đối nhau.
Hai phân thức A và A Như vậy:
 B B
có quan hệ gì? -Vận dụng kiến thức vừa 
-Treo bảng phụ nội dung học vào tìm phân thức A A A A
 1 x và 
 ?2 đối của phân thức B B B B
 x
 ?2 Phân thức đối của phân thức 
 1 x 1 x x 1
 là phân thức 
 x x x
 -Phát biểu quy tắc phép 
 trừ phân thức A cho 
 B
 phân thức C .
 D
Hoạt động 1: Phép trừ (10 phút)
Mục tiêu: Học sinh biết trừ hai phân thức 
KT 2: Phép trừ phân thức 2. Phép trừ
-Tương tự quy tắc phép trừ 
 A
phân số, hãy phát biểu quy Quy tắc: Muốn trừ phân thức 
 A B
tắc phép trừ phân thức - C A
 B cho phân thức , ta cộng với 
 C D B
cho phân thức . C
 D phân thức đối của .
 D
-Chốt lại bằng ví dụ SGK.
 A C A C 
 .
-Treo bảng phụ nội dung B D B D GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 ?3 -Đọc yêu cầu ?3 Ví dụ: (SGK).
 ?3
-Phân thức đối của x 1 
 x2 x
 x 3 x 1
là phân thức nào? 
 x 2 1 x 2 x
 -Muốn cộng hai phân x 3 x 1
 thức có mẫu thức khác x 1 x 1 x x 1 
-Để cộng hai phân thức có nhau, ta quy đồng mẫu 
 x 2 3x x 2 2 x 1
mẫu khác nhau thì ta phải thức rồi cộng các phân 
làm gì? thức có cùng mẫu thức x x 1 x 1 
 vừa tìm được. x 1
-Ta áp dụng phương pháp 
 x x 1 x 1 
nào để phân tích mẫu của Trả lời 
 1
hai phân thức này? 
 x x 1 
-Treo bảng phụ nội dung 
 ?4 Nêu cách làm và thực 
 hiện.
-Hãy thực hiện tương tự ?4
 Nhận xét.
hướng dẫn ?3 x 2 x 9 x 9
Nhận xét , sửa bài. x 1 1 x 1 x
 x 2 x 9 x 9
-Giới thiệu chú ý SGK. x 1 x 1 x 1
 x 2 x 9 x 9 3x 16
. 
 x 1 x 1
 Chú ý: (SGK).
C. Hoạt động luyện tập 7
Mục đích rèn luyện kỷ năng thực hiện phép toán trên phân thức đại số
Hoạt động 3: Luyện tập HS thực hiện. Bài tập 29 trang 50 SGK.
tại lớp. (7 phút)
 4x 1 7x 1
 a) 
-Treo bảng phụ bài tập 29 3x2 y 3x2 y
trang 50 SGK. 4x 1 7x 1 1
 3x2 y 3x2 y xy
-Hãy pháp biểu quy tắc trừ Nhận xét.
các phân thức và giải hoàn 
chỉnh bài toán. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
 11x x 18
 GV lưu ý HS dung quy tắc c) 
 đổi dấu. 2x 3 3 2x
 11x x 18
 6
 GV nhận xét, đánh giá 2x 3 2x 3
 D. Hoạt động vận dụng 5 phút
 Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán
 - GV cho HS làm ?4, theo ?4 Thực hiện phép tính
 nhóm
 x 2 x 9 x 9
 =
 -GV: Khi thực hiện các x 1 1 x 1 x
 x 2 x 9 x 9
 phép tính ta lưu ý gì 
 x 1 x 1 x 1
 + Phép trừ không có tính 
 x 2 x 9 x 9 3x 16
 giao hoán. = 
 x 1 x 1
 + Khi thực hiện một dãy 
 phép tính gồm phép cộng, 
 phép trừ liên tiếp ta phải 
 thực hiện các phép tính 
 theo thứ tự từ trái qua phảI 
 hoặc đổi phép trừ thành 
 phép cộng với phân thức 
 đối
 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 5 phút
 Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết 
học. Vận dụng vào giải các bài tập 33, trang 50 SGK.
 4. Củng cố:
 Phát biểu quy tắc trừ các phân thức.
 5. Hướng dẫn: 
 -Quy tắc trừ các phân thức. bài tập về nhà 34, 35
 -Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).
 IV. RÚT KINH NGHIỆM: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_14_tiet_2728.doc