Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 11

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 11

KIỂM TRA

I. Mục Tiêu:

 - Kiểm tra kiến thức hoc sinh đã học

 - Kiểm tra kỹ năng, cách trình bày một bài làm

 - Thái độ làm bài nghiêm túc.

II. Chuẩn Bị:

 - Đề kiểm tra.

 - Giấy kiểm tra.

III. Tiến Trình Dạy Học

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài dạy:

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 11	 Tiết: 21 	Ngày soạn: 17/10/2009
KIỂM TRA
I. Mục Tiêu:
	- Kiểm tra kiến thức hoc sinh đã học
	- Kiểm tra kỹ năng, cách trình bày một bài làm
	- Thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn Bị:
	- Đề kiểm tra.
	- Giấy kiểm tra.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài dạy:
Ma Trận
Nội Dung
Các Mức Độ Đánh Giá
Tổng
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đa thức
1
1
1
1
2
2
Phân tích đa thức thành nhân tử
3
3
3
3
6
6
Chia đa thức
1
1
1
1
2
2
Tổng
5
5
5
5
10
10
Đề:
Câu 1. Làm tính nhân:
a) x2.(6x2 - 8x + 3)	 b) (x2 - 2x).(3x2 - 4x + 5)
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2 + 6xy + y2.
b) x4 + 2x3 + x2.
c) 5x2 - 10xy + 5y2 - 20z2.
d) x2 - 9.
Câu 3. Thực hiện phép chia:
a) (2x4y3 - 3x3y + 6xy3) : 2xy.
b) (2x3 + 5x2 - x - 1) : (2x - 1).
Câu 4. Tìm x, biết:
a) 5x.(x - 1) = x - 1
b) x2 - 5x + 4 = 0.
Đáp Án
Câu 1: 
a) x2.(6x2 - 8x + 3)
= 6x4 - 8x3 + 3x2.
b) (x2 - 2x).(3x2 - 4x + 5)
= 3x4 - 4x3 + 5x2 - 6x3 + 8x2 - 10x
= 3x4 - 10x3 + 13x2 - 10x
Câu 2:
a) 9x2 + 6xy + y2.
= (3x + y)2.
b) x4 + 2x3 + x2.
= x2.(x2 + 2x + 1)
= x2.(x + 1)2.
c) 5x2 - 10xy + 5y2 - 20z2.
= 5.(x2 - 2xy + y2 - 4z2)
= 5.[(x2 - 2xy + y2) - 4z2]
= 5.[(x - y)2 - 4z2]
= 5.(x - y + 2z)(x - y + 2z)
d) x2 - 9
= (x - 3)(x + 3)
Câu 3:
a) (2x4y3 - 3x3y + 6xy3) : 2xy
= 2x4y3 : 2xy - 3x3y : 2xy + 6xy3 : 2xy
= 2x3y2 - 3/2x2 + 3y2.
b) (2x3 + 5x2 - x - 1) : (2x - 1) = x2 + 3x + 1
Câu 4:
a) 5x.(x - 1) = x - 1
 5x.(x - 1) - (x - 1) = 0
(x - 1)(5x - 1) = 0
=> x - 1 = 0 hoặc 5x - 1 = 0
=> x = 1 hoặc x = 1/5.
b) x2 - 5x + 4 = 0.
x2 - 4x - x + 4 = 0.
(x2 - 4x) - (x - 4) = 0
x(x - 4) - ( x - 4) = 0
(x - 4)(x - 1) = 0
=> x - 4 = 0 hoặc x - 1 = 0
=> x = 4 hoặc x = 1
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
 Tuần: 11	 Tiết: 22 	Ngày soạn: 17/10/2009
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục Tiêu:
	- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số.
	- Hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
II. Chuẩn Bị:
	- Bài tập luyện tập.
	- Xem trước bài mới ở nhà.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
Tìm thương trong các phép chia:
a) x2 - 1 cho x + 1.
b) x2 - 1 cho x - 1.
c) x2 - 1 cho x + 2.
Từ đó có nhận xét gì?
- Giáo viên giới thiệu chương và ghi bảng.
- GV: " Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau?
GV: Mỗi biểu thức như trên được coi là một phân thức đại số. Theo
các em thế nào là một phân thức đại số ?
GV: Nêu định nghĩa phân thức đại số.
Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số.
GV nêu chú ý
Học sinh làm đồng thời ?1, ?2.
GV: " Hãy nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau"
GV: " Từ đó hãy nêu định nghĩa 2 phân số bằng nhau"
- Giáo viên nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau và ghi bảng.
GV: " Làm thế nào kết luận được hai phân thức và bằng nhau?"
GV: " Khẳng định 
 đúng hay sai? Giải thích".
- GV: " Làm thế nào để chứng minh "
- Cho học sinh thực hiện ?3, ?4, ?5.
Trình bài hoàn chỉnh vào bảng phụ.
Học sinh làm theo nhóm cùng bàn, đại diện nhóm trả lời:
a) x - 1
b) x + 1.
c) Không tìm được thương
Nhận xét: Đa thức x2 - 1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức ¹ 0.
Học sinh quan sát
Học sinh trao đổi nhóm 2 em và trình bày nhận xét:
- Có dạng 
- A, B là các đa thức; B ¹ 0.
- 2 học sinh trả lời.
Học sinh cho ví dụ.
Học sinh trả lời.
- " Hai phân số và được gọi là bằng nhau, kí hiệu = nếu ad = bc"
- Học sinh trao đổi nhóm và trả lời:
" Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không?"
- Học sinh đứng lời.
Thực hiện.
1. Định nghĩa: SGK.
Ví dụ: 
là các phân thức đại số 
Chú ý:
- Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức có mẫu thức là 1.
- Mọi số thực a là một phân thức.
 2. Hai phân thức bằng nhau:
 Nếu A.D = B. C
Tức là: Þ A.D = B.C
 A.D = B.C Þ 
(B, D là các đa thức khác đa thức 0)
Ví dụ: 
Vì: (x - 1)(x+1) = x2 -1
 = 1( x2 - 1).
Bảng phụ ?3 , ?4 , ?5
4. Củng cố:
	- Bài tập 1, 3, 2
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc tính chất.
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc