Giáo án Đại số Lớp 8 - Trường THCS Trung Nghĩa (Cả năm)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Trường THCS Trung Nghĩa (Cả năm)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ.

- HS: Học và làm bài tập đầy đủ.

 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

I. ổn định:

II. Kiểm tra

HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

- Chữa bài tập 8 <8 sgk="">.

a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y)

= x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y)+ 2y(x - 2y)

=x3y2 – 2x2 y3 - x2 y + xy2 + 2xy - 4y2

HS2: Chữa bài tập 6 (a, b) <4 sbt="">.

Bài 6 a, b .

a) (5x - 2y) (x2 - xy + 1)

b) (x - 1) (x + 1) (x + 2) = (x2 + x - x - 1) (x + 2)

= (x2 - 1) (x + 2) = x3 + 2x2 - x + 2.

GV: nhận xét, cho điểm

III. Bài mới ( Luyện tập)

 

doc 87 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Trường THCS Trung Nghĩa (Cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 20/8/2011
Chương1 phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức
Ngày dạy
 / / 2011
 / / 2011
Lớp / Sĩ số
 8A : / 27
 8B : / 26
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. 
c. Tiến trình dạy học:
 I, ổn định tổ chức lớp
 II.Kiểm tra 	
- GV giới thiệu chương trình đại số 8.
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chương I.
 III. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1 : Quy tắc
GV: Yêu cầu HS làm ?1.
GV: đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa.
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
GV :nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát
 A. (B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).
Hoạt động 2: áp dụng
Ví dụ: Làm tính nhân:
 (- 2x3) (x2 + 5x - ).
 GV: hướng dẫn HS làm.
GV: yêu cầu HS làm ?2.
GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian.
GV: Yêu cầu HS làm ?3.
 Nêu công thức tính diện tích hình thang ?
 Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ?
- GV đưa đề bài sau lên bảng phụ:
 Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x2 + 1.
2) (y2x - 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2.
3) 3x2 (x - 4) = 3x3 - 12x2.
4) x (4x - 8) = - 3x2 + 6x.
? Tóm lại bài học hôm nay các em cần nắm nội dung kiến thức nào? Cần rèn luyện kĩ năng gì?
GV: Khẳng định lại
IV. Củng cố :
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.
- GV gọi hai HS lên chữa bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 2, GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.
- GV đưa bài 3 lên bảng phụ.
- Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ?
- GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng.
1. Quy tắc. 
HS: thực hiện
*) Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1)
 = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1
 = 15x3 - 20x2 + 5x.
HS: Trả lời theo ý hiểu -> HS khác đọc quy tắc sgk
*) Quy tắc SGK.
A(B + C) = A.B + A.C
2. áp dụng
*) Ví dụ:
 (- 2x3) (x2 + 5x - )
= - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-)
= - 2x5 - 10x4 + x3.
*) ?2. (3x3y - x2 + xy)
=3x3y. 6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4.
 *) ?3.
Sht = 
 = (8x + 3 + y). y
 = 8xy + 3y + y2.
Với x = 3 m ; y = 2 m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22
 = 48 + 6 + 4 = 58 m2.
1) S
2) S
3) Đ
4) Đ.
HS trả lời
*) Bài 1:
a) x2 (5x3 - x - )= 5x5 - x3 - x2.
b) (3xy - x2 + y). x2y
= 2x3y2 - x4y + x2y2.
*) Bài 2:
a) x (x - y) + y (x + y) tại x = - 6
 y = 8
= x2 - xy + xy + y2 = x2 + y2
Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức:
 (- 6)2 + 82 = 100.
b) x (x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 - x)
 tại x = ; y = - 100.
= x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy.
Thay x = và y = -100 vào biểu thức:
 - 2 . () . (- 100) = 100.
Bài 3 
a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
 36x2 - 12x - 362 + 27x = 30
 15x = 30 => x = 2.
b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15 => x = 5.
V. Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn.
Làm bài tập: 4 ; 5 ; 6 .
 1 ; 2 ; 3 ; 4 .
 Soạn : 22/8/2011
 Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
Ngày dạy
 / / 2011
 / / 2011
Lớp / Sĩ số
 8A : / 27
 8B : / 26
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Làm bài tập đầy đủ.
c. Tiến trình dạy học:
 I, ổn định tổ chức lớp
 II.Kiểm tra 	
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
 Chữa bài tập 5 .
a) x (x - y) + y (x - y) = x2 - xy + xy - y2 = x2 - y2.
b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 ) = xn + xn - 1y - xn - 1y - yn = xn - yn.
HS2: Chữa bài tập 5 .
Tìm x biết:
2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26
2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26
- 13 x = 26
 x = - 2.
 GV: cho HS nhận xét, GV chốt lại rồi cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1 : Quy tắc
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk
GV: Nêu cáchlàm và giới thiệu đa thức tích.
? Vậy muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?
GV: Chốtlại-> 2 HS đọc lại quy tắc sgk. =>
? Vận dụng quy tắc, các em hãy thực hiện ?1 sgk tr 7?
GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc nhận xét tr.7 SGK.
GV: Cho HS làm bài tập: Thực hiện phép nhân: (2x + 3) (x2 - 2x + 1).
 GV: cho nhận xét bài làm.
GV giới thiệu : cách 2:
 Nhân đa thức sắp xếp:
 6x2 - 5x + 1
 x - 2
+ -12x2 + 10x - 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 - 17x2 + 11x - 2.
GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
Hoạt động 3 : áp dụng
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
- Phần a) làm theo hai cách.
HS: Thực hiện cá nhân-> 2 HS lên bảng thực hiện theo hai cách.
GV: nhận xét bài làm của HS.
GV: Yêu cầu HS làm ? 3
? Nêu công thức ính diện tích hình chữ nhật?
HS: Phát biểu.
HS: thực hiện cá nhân-> 1 HS lên bảng thực hiện
IV củng cố:
Hoạt động 4 : Củng cố
Bài 7 : Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1: phần a cách 1
Nhóm 2: phần a cách 2
Nhóm 3: Phần b cách 1.
Nhóm 4: Phần b cách 2.
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Nhóm khác nhận xét chéo -> GV nhận xét
GV lưu ý HS: Khi trình bày cách 2 cả hai đa thức phải được sắp xếp theo cùng một thứ tự
1. Quy tắc: 
*) Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1)
= x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2.
HS: Phát biểu
*) Quy tắc: sgk
(A + B) . ( C + D) = AC + AD 
 + BC + BD.
HS: Thực hiện cá nhân
*) ?1 sgk tr 7
(xy - 1) . (x3 - 2x - 6)
= xy. (x3 - 2x - 6) - 1. (x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
*) Nhận xét : sgk.
(2x + 3) (x2 - 2x + 1)
= 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1)
= 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3
= 2x3 - x2 - 4x + 3.
2. áp dụng:
*) ?2sgk tr 7
a) (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15.
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy – 5 = x2y2 + 4xy - 5.
*) ?3 sgk tr 7.
. Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y) = 4x2 - y2.
Với x = 2,5 m và y = 1 m.
ịS = 4.2,5 2 - 12 = 4 . 6,25 - 1 = 24 m2
*) Bài 7 sgk tr 8.
a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1)
 = x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1)
 = x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1
 = x3 - 3x2 + 3x - 1.
C2: x2 - 2x + 1
 ´ x - 1
 -x2 + 2x - 1
 + x3 - 2x2 + x 
 x3 - 3x2 + 3x - 1
b) C1: (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= x3(5 - x) - 2x2(5 - x) + x(5 - x) -1(5 - x) = 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x
= - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.
C2: x3 - 2x2 + x - 1
 ´ - x + 5 
 5x3 - 10x2 + 5x - 5
 + -x4 + 2x3 - x2 + x
 -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.
 V. Hướng dẫn về nhà 
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- Làm bài tập 6 , 7, 8 . Và 8 .
 Soạn : 26/8/2011
Tiết 3: Luyện tập 
Ngày dạy
 / / 2011
 / / 2011
Lớp / Sĩ số
 8A : / 27
 8B : / 26
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
 c. Tiến trình dạy học:
I. ổn định: 
II. Kiểm tra 
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 8 .
a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y)
= x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y)+ 2y(x - 2y)
=x3y2 – 2x2 y3 - x2 y + xy2 + 2xy - 4y2 
HS2: Chữa bài tập 6 (a, b) .
Bài 6 a, b .
a) (5x - 2y) (x2 - xy + 1)
b) (x - 1) (x + 1) (x + 2) = (x2 + x - x - 1) (x + 2)
= (x2 - 1) (x + 2) = x3 + 2x2 - x + 2.
GV: nhận xét, cho điểm
III. Bài mới ( Luyện tập)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 10 .
- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
Hai HS lên làm bài 11.
Bài 11 .
Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm thế nào ?
Bổ sung:
 (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7).
Bài 12 .
- Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại.
- Yêu cầu HS làm bài tập 13 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS cả lớp nhận xét và chữa bài.
Bài 14.
- Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp.
- Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
*) Bài 10 sgk tr 8:
a) C1:
 (x2 - 2x + 3) (x - 5)
= x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 1
= x3 - 6x2 + x - 15.C2:
 x2 - 2x + 3
 ´ x - 5
 -5x2 + 10x - 15
 + x3 - x2 + x
 x3 - 6x2 + x - 15.
b) (x2 - 2xy + y2) (x - y)
= x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3.
*) Bài 11 sgk tr 8:
a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8.
Vậy giá trị của biểu thức khồn phụ thuộc giá trị của biến.
b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) 
= - 76.
*) Bài 12 sgk tr 8:
Giá trị của x
GTrị của biểu thức
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
 -15
 0
 -30
 -15,15
*) Bài 13 sgk tr 8:
a) (12x - 5) (4x - 1)
 + (3x - 7) (1 - 16x) = 81 
48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 
 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x = 83
 x = 1.
*) Bài 14 sgk tr 8.
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n ẻ N).
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
8n + 8 = 192 => 8 (n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8 = 24
 n = 23
IV. Củng cố
 GV khắc sâu lại kiến thức trọng tâm và các BT đã chữa
V. Hướng dẫn về nhà 
- Làm bài tập 15 .8, 10 .
- Đọc trước bài Hằng đẳng thức đáng nhớ.
 Soạn : 28/8/2011
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
Ngày dạy
 / / 2011
 / / 2011
Lớp / Sĩ số
 8A : / 27
 8B : / 26
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ H1, các hằng đẳng thức, phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
c. Tiến trình dạy học:
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 .
a) ( x + y) (x + y)
= x2 + xy + xy + y2
= x2 + xy + y2.
b) (x - y) (x - y)
= x2 - xy - xy + y2
=x2 - xy + y2.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 2
1. Bình phương của một tổng 
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính.
- Với a > 0 ; b > 0: công thức này đ ... ể P = - 
d) Tìm x để P > 0; P < 0
- GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến, gọi một HS lên rút gọn P.
- Một phân thức lớn hơn 0 khi nào? P > 0 khi nào?
- Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? 
P < 0 khi nào?
Bài 5:
Cho phân thức
A = 
Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên.
_ GV hướng dẫn HS chia tử cho mẫu, một HS lên bảng thực hiện.
- Viết A dưới dạng tổng của đa thức và một phân thức với tử là một hằng số.
Bài 1:
HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài.
Biến đổi vế trái:
VT = 
 =
= 
= 
= = VP.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Bài 2:
ĐK của biến là: x ạ ± 1
Rút gọn biểu thức:
= 
= 
= 
Bài 3
a) ĐK của biến là x ạ0 và x ạ - 5
b) Rút gọn P
P = 
 = 
 = 
 = 
 = = 
P = 0 khi = 0 ị x - 1 = 0
 ị x = 1 (TMĐK)
c) P = - ị 4x - 4 = -2
 ị 4x = 2
 ị x = (TMĐK)
d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu.
P = có mẫu dương 
ị x - 1 1
Vậy P > 0 khi x > 1
P = < 0
ị x - 1 < 0 ị x < 1.
Kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x ạ 0; x ạ - 5
Bài 5
A = x2 + 2x - 3 + 
ĐK x ạ 2
Với x ẻ Z thì x2 + 2x - 3 ẻ Z
ị A ẻ Z Û ẻ Z
Û x - 2 ẻ Ư (3)
Với x ẻ {- 1; 12 ; 3; 5} thì giá trị của A ẻ Z.
IV. Củng cố (1 ph)
 - Hệ thống lại các dạng bài đã chữa .
V. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn tập kĩ lí thuyết chương I và chương II.
- Xem lại các dạng bài tập, trong đó có các bài trắc nghiệm. Chuẩn bị kiểm tra học kì.
Ngày soạn: 19/12/2011
 Tiết 39 : 	 KIểM TRA viết học kì I
Ngày dạy
 / / 2011
 / / 2011
Lớp / Sĩ số
 8A : / 26
 8B : / 26
I - Mục tiêu
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I 
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.
- Rèn kĩ năng suy luận, tính toán chính xác, kĩ năng trình bày bài của học sinh.
II - Chuẩn bị
GV: Đề in sẵn.
HS : Ôn tập các kiến thức đã học.
 III - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức : 
2. Kiểm tra. 
- ( Đề của Phòng Giáo dục)
 3. Củng cố.
 - Nhận xét giờ kiểm tra.
 4. Hướng dẫn về nhà.
 	 - Làm lại bài kiểm tra vào vở.
 	 - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức toàn bộ học kì I.
Ngày soạn: 25/12/2011
 Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I 
Ngày dạy
 / / 2011
 / / 2011
Lớp / Sĩ số
 8A : / 26
 8B : / 26
I - Mục tiêu
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Hình học
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
 II - Chuẩn bị
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
 III - các hoạt động dạy, học
 1. Tổ chức: 
 2. Kiểm tra. 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
 3. Tiến trình.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Giáo viên nêu đề bài trên bảng.
Giáo viên chữa bài và thang điểm từng phần trên bảng.
Giáo viên nhận xét những ưu điểm và khuyết điểm của bài kiểm tra của học sinh.
Trả bài kiểm tra cho học sinh.
Yêu cầu học sinh phát hiện những chỗ cần sửa chữa và rút kinh nghiệm.
Giáo viên giải quyết những thắc mắc của học sinh.
Học sinh theo dõi và xem đáp án của giáo viên chữa cùng thang điểm
Học sinh chú ý nghiên cứu lời giải và thang điểm.
Xem bài làm của mình và điểm kiểm tra trong bài. 
HS ghi điểm bài kiểm tra vào sổ liên lạc và nộp lại bài.
4. Củng cố. 
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập.
 5. Hướng dẫn về nhà.
- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.
Ngày soạn: 5/11/2010
Tiết 34: biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Giá trị của phân thức
Ngày dạy
 / / 2010
 / / 2010
Lớp / Sĩ số
 8A : / 25
 8B : / 26
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- GV: Bảng phụ.
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, tìm điều kiện để một tích khác 0.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp:
II. Kiểm tra : (5 ph)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
- Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát.
- Chữa bài 37 b SBT.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhấn mạnh:
+ Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia.
+ Nếu tử và mẫu có hai nhân tử là các đa thức đối nhau cần phải đổi dấu để rút gọn.
Một HS lên bảng kiểm tra.
- Quy tắc, công thức tổng quát: SGK.
Bài 37 b SBT.
III. Bài mới :
Hoạt động 2: 1. biểu thức hữu tỉ (5 ph)
- Cho các biểu thức sau:
0 ; ; ; 2x2 - ;
(6x + 1) (x - 2) ; ; 4x + ;
Hãy cho biết các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức ? Biểu thức nào biểu thị phép toán gì trên các phân thức?
- Giới thiệu: Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ.
- Yêu cầu HS lấy 2 VD về biểu thức hữu tỉ.
Các biểu thức:
0 ; ; ; 2x2 - ;
(6x + 1) (x - 2) ; là các phân thức.
Biểu thức: 4x + là phép cộng hai phân thức.
Biểu thức: là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức.
Hoạt động 3
2. biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (12 ph)
- Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức
A = thành một phân thức.
- GV hướng dẫn HS:
A = 
- Gọi một HS lên bảng làm tiếp.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Nhắc nhở HS: Hãy viết phép chia theo hàng ngang.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 46b SGK. Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
A = 
 = 
 = 
?1.
B = 
 = 
 = 
HS hoạt động nhóm bài 46b SGK.
Hoạt động 4: 3. giá trị của phân thức (12 ph)
- Cho phân thức . Tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0.
- Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ?
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ?
- Điều kiện xác định của phân thức là gì?
- GV đưa VD 2 SGK lên bảng phụ. Hỏi: 
+ Phân thức được xác định khi nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- HS: Tại x = 2 thì 
 Tại x = 0 thì phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định.
- Một HS đọc to SGK đoạn: "giá trị của phân thức" SGK.
- Điểu kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.
VD2: SGK.
?2.
a) Phân thức được xác định Û 
x2 + x ạ 0 Û x (x + 1) ạ 0 Û x ạ 0 và 
x ạ - 1.
b) = 
+ x = 1 000 000 thoả mãn điều kiện xác định khi đó giá trị của phân thức bằng: 
+ x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định, vậy với x = -1 giá trị của phân thức không xác định.
IV. Củng cố (9 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 47 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 48 SGK.
Bài 47:
a) Giá trị được xác định Û 2x+4 ạ 0 Û 2x ạ -4 Û x ạ -2.
b) Giá trị xác định Û x2 - 1 ạ 0 Û x2 ạ ± 1.
Bài 48:
Hai HS lên bảng làm phần a, b ; hai HS khác làm phần c, d.
a) Giá trị phân thức xác định Û x + 2 ạ 0 Û x ạ - 2.
b) = 
c) x + 2 = 1
ị x = -1 (TMĐK).
Với x = -1 thì giá trị phân thức bằng 1.
d) x + 2 = 0
Û x = - 2 (Không TMĐK).
Vậy không có giá trị nào của x để phân thức bằng 0.
V. Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Cần nhớ: Khi làm tính trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến, mà cần hiểu rằng: Các phân thức luôn xác định. Nhưng khi là những bài toán liên quan đến giá trị phân thức, thì trước hết phải tìm ĐK của biến để giá trị phân thức xác định; đối chiếu giá trị của biến để bài cho hoặc tìm được; xem giá trị đó có thoả mãn hay không, nếu thoả mãn thì nhận được, nếu không thoả mãn thì loại.
- Làm bài 50 , 51, 53, 54, 55 SGK
- Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.
Ngày soạn: 5/11/2010
Tiết 36 luyện tập
Ngày dạy
 / / 2010
 / / 2010
Lớp / Sĩ số
 8A : / 25
 8B : / 26
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cách thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. Phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần.
- Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. HS có kĩ năng tìm điều kiện của biến, biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp:
II. Kiểm tra :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Kiểm tra (7ph)
- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra: Chữa bài tập 50 a.
- Bài này có cần tìm ĐK của biến không tại sao?
- HS2: Chữa bài 54 SGK.
- GV nhận xét cho điểm 2 HS.
HS1:
Bài 50 a.
 : 
= 
= 
= 
- Bài này không cần tìm ĐK của biến vì không liên quan đến giá trị của phân thức.
- HS2:
Bài 54
a) 
ĐK: 2x2 - 6x ạ 0
ị 2x (x-3) ạ 0 ị x ạ 0 và x ạ 3.
b) 
ĐK: x2 - 3 ạ 0
ị (x- ) (x + ) ạ 0
ị x ạ và x ạ - 
III. Bài mới :
Hoạt động II: Luyện tập (35 ph)
Bài 52.
- Tại sao trong đề bài lại có điều kiện: x ạ 0; x ạ ± a .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra.
Bài 46 tr 25 SBT.
- Yêu cầu HS trả lời trước lớp.
Bài 55 SGK.
- Yêu cầu hai HS lên bảng.
c) GV cho HS thảo luận tại lớp, hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ.
- GV bổ sung câu hỏi:
d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 5.
e) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên.
- Hướng dẫn HS: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số.
Thực hiện chia tử cho mẫu.
Bài 52.
. 
= 
= 
= 
là số chẵn do a nguyên.
Bài 46
a) Giá trị phân thức xác định với mọi x.
b) Giá trị phân thức xác định với 
x ạ 
c) Giá trị phân thức xác định với x ạ - 2004.
d) Giá trị của phân thức xác định với x ạ z.
Bài 55
a) 
ĐK: x2 - 1 ạ 0
ị (x-1)(x+1) ạ 0 ị x ạ ± 1
b) = 
c) Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị: 
.
Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định, vậy Thắng tính sai
Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện.
d) = 5 ĐK: x ạ ± 1
x+1 = 5 x - 5
x - 5x = - 1 - 5
- 4x = -6
x = (TMĐK)
e) ĐK: x ạ ± 1
 = 
= 1+ 
Biểu thức là số nguyên Û là một số nguyên Û x - 1 ẻ Ư (2) hay
x- 1 ẻ {- 2 ; -1 ; 1 ; 2}
x - 1 = - 2 ị x = - 1 (loại)
x - 1 = - 1 ị x = 0 (TMĐK)
x - 1 = 1 ị x = 2 (TMĐK)
x - 1 = 2 ị x = 3 (TMĐK)
Vậy x ẻ {0; 2; 3} thì giá trị của biểu thức là số nguyên.
IV. Củng cố 
 - Hệ thống lại các dạng bài đã chữa .
V. Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- HS chuẩn bị đáp án cho 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK.
- Làm bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 27 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_truong_thcs_trung_nghia_ca_nam.doc