Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Đạ M'Rông

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Đạ M'Rông

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - HS hiểu được các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

2. Kỹ năng:

 - HS vận dụng được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập

3. Thái độ:

 - Rèn khả năng tư duy, suy luận.

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, phấn màu

- HS: SGK, Bảng con

 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

 IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: 8A1: ; 8A2: .; 8A3:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Đạ M'Rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 
Ngày soạn:25/8/2010
Ngày dạy: 1/9/2010
Tuần: 4
Tiết: 8
 I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
	 - HS hiểu được các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Kỹ năng:
	 - HS vận dụng được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập
3. Thái độ:	
	 - Rèn khả năng tư duy, suy luận.
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, Bảng con
 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
 IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A1:; 8A2:.; 8A3:
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV yêu cầu HS nhắc lại HĐT liên quan đến bài tập mà GV yêu cầu HS giải.
	Với từng câu, GV yêu cầu HS chỉ ra A = ?, B = ?
	GV gợi lần lượt 3 HS lên bảng giải các bài tập trên.
	GV nhận xét và sửa sai.
	HS nhắc lại các 7 HĐT đã được học.
	HS chỉ ra A và B tương ứng với từng câu.
	HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	HS chú ý theo dõi.
Bài 33: Tính
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2
	 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2
	 = 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5 + x2) 
	= 52 – (x2)2 
	= 25 – x4 
d) (5x – 1)3 
	= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
	= 125x3 – 75x2 + 15x – 1 
e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) 
	= (2x – y)((2x)2 + 2x.y + y2) 
	= (2x)3 – y3
	= 8x3 – y3 
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)
	= (x + 3)(x2 – x.3 + 32)
	= x3 + 33
	= x3 + 27
Hoạt động 2: (10’)
	GV yêu cầu HS xem lại 4 HĐT liên quan đến hai bài tập 34ab.
	Yêu cầu HS thay vào, sau đó bỏ dấu ngoặc và thu gọn
	HS xem lại 4 HĐT
	Hai HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Bài 34: Rút gọn biểu thức
a) (a + b)2 – (a – b)2
	= a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2)
	= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2
	= 4ab
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 
	= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
	 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 
	= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
	 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 
	= 6a2b
Hoạt động 3: (7’)
	GV hướng dẫn HS chuyển về dạng A2 + 2AB + B2 và A2 – 2AB + B2
	HS biến đổi về hai dạng trên.
Bài 35: Tính nhanh
a) 342 + 662 + 68.66
	= 342 + 68.66 + 662
	= 342 + 2.34.66 + 662
	= (34 + 66)2 = 1002 = 10000
b) 742 + 242 – 48.74
	= 742 – 48.74 + 242 
	= 742 – 2.24.74 + 242
	= (74 – 24)2 = 502 = 2500
Hoạt động 4: (8’)
	GV hướng dẫn HS chuyển về dạng HĐT (A + B)2 và (A + B)3 rồi sau đó mới thay giá trị của x vào và tính.
	HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 36: Tính giá trị của biểu thức
a) x2 + 4x + 4 tại x = 48
Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
Với x = 48 
Thì (x + 2)2 = (48 + 2)2 = 502 = 2500
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Ta có: x3 + 3x2 + 3x + 1= (x + 1)3
Với x = 99
Thì (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000000
 	4. Củng Cố:
 	 - Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Dặn Dò: 
 	 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GVhướng dẫn bài tập37.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_8_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_truo.doc