Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đồng Yên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đồng Yên

1. Mục tiêu của bài giảng:

Về kiến thức:

 _Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.

Về kỹ năng:

 _HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.

 Về tư duy thái độ:

 _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần tích cực ôn tập.

2. Chuẩn bị của gio vin v học sinh:

* GV:_Chia nhóm học tập.

 _Bảng phụ bài tập 37.

 _ MTBT.

* HS:_Bảng nhóm.

 _ MTBT.

 _Ôn tập kiến thức : 7 hằng dẳng thức đáng nhớ (công thức và lời).

3. Nội dung bài giảng:

3.1. Kiểm tra bài cũ

3.1.1. Kiểm tra - đặt vấn đề (5 phút)

3.1.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đồng Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
06/09/2009
Lớp: 8A1
Tiết: 
Ngày dạy//
Sĩ số:
Vắng:.
Lớp: 8A2
Tiết: 
Ngày dạy//
Sĩ số:
Vắng:.
Tiết 8: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu của bài giảng:
Về kiến thức: 
 _Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Về kỹ năng:
 _HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
 Về tư duy thái độ:
 _Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần tích cực ôn tập. 
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
* GV:_Chia nhóm học tập.
 _Bảng phụ bài tập 37.
 _ MTBT.
* HS:_Bảng nhóm. 
 _ MTBT.
 _Ôn tập kiến thức : 7 hằng dẳng thức đáng nhớ (công thức và lời).
3. Nội dung bài giảng:
3.1. Kiểm tra bài cũ
3.1.1. Kiểm tra - đặt vấn đề (5 phút)
3.1.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 Chuẩn bị của giáo viên
 Chuẩn bị của học sinh
Nội dung
Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Làm bài tập 31b tr 16 SGK
HS2: Làm bài tập 37 tr 17 SGK
_Gọi HS trình bày.
_Gọi HS nhận xét.
_GV nhận xét và ghi điểm.
_ĐVĐ: Các em đã học xong 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, để áp dụng thành thạo chúng, hôm nay chúng ta cùng giải một số BT thêm.
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS chuẩn bị câu trả lời.
_HS được gọi lên bảng trình bày.
_HS khác nhận xét
HS1: Bài tập 31 tr 16 SGK:
b) a3 - b3 = (a - b)3 + 3ab(a - b)
VP = (a - b)3 + 3ab(a - b)
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3+ 3a2b – 3ab2
= a3 - b3
VP = VT (đpcm)
HS2: Bài tập 37 tr 17 SGK:
(x-y)(x2+xy +y2)
(x + y)(x - y)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x+y)(x2-xy +y2)
y3+3xy2+3x2y+x3
(x - y)3
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 – y2
(y - x)2
x3-3x2y+3xy2-y3
(x + y)3
3.2. Bài mới
3.2.1. HĐ1: Luyện tập (37 phút)
3.2.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 Chuẩn bị của giáo viên
 Chuẩn bị của học sinh
Nội dung
GV ghi đề bài tập 33 ở bảng.
_Gọi HS TB lên bảng trình bày lời giải.
_GV hướng dẫn áp dụng hằng đẳng thức từng bài.
_GV nhận xét, sửa chửa.
_GV ghi đề bài tập 34 ở bảng.
 a/sử dụng hằng đẳng thức nào?
Có cách khác không?
b/ sử dụng hằng đẳng thức nào?
c/ sử dụng hằng đẳng thức nào?
_GV gọi 3 HS lên bảng.
_GV nhận xét, sửa chửa.
_GV ghi đề bài tập 35 ở bảng.
 Cho các nhóm tiến hành thảo luận ghi vào bảng phụ nhóm.
_GV chú ý tránh lớp làm ồn.
_GV nhận xét, sửa chửa.
_GV ghi đề bài tập 38 ở bảng.
 _Hướng dẫn HS tiến hành khai triển VT để chứng minh được các đẳng thức.
_Gọi hai HS xung phong lên bảng.
_GV nhận xét, sửa chữa.
_HS quan sát đề BT33
_HS TB được gọi lên bảng trình bày lời giải của mình với sự giúp đở của GV.
_Các HS khác đối chiếu kết quả, nhận xét.
_Cả lớp sửa vào vở
_HS quan sát đề BT
_(a + b)2 và (a - b)2 hoặc a2–b2
_(a + b)3 và (a - b)3
_(a - b)2
_Ba HS được gọi lên bảng.
_Các HS khác theo dõi, nhận xét
_HS đọc đề bài tập 35.
_HS các nhóm thảo luận ghi nhanh vào bảng nhóm và treo ở bảng.
 _Các nhóm nhận xét lẫn nhau
_HS đọc đề bài tập 38.
_HS chú ý GV hướng dẫn phương pháp chứng minh .
_HS xung phong .
_HS khác nhận xét.
Bài tập 33 tr 16 SGK:
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2xy + (xy)2
 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 - 3x)2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2
 = 25 - 30x + 9x2
c) (5 - x2)( 5 - x2) = 52 - (x2)2
 = 25 - x4
d) (5x - 1)3 
= (5x)3 - 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
= 125x3 - 75x2 + 15x – 1
e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
= (2x)3 – y3
= 8x3 – y3
f) (x + 3)(x2 - 3x + 9)
= x3 + 33
= x3 + 27
Bài tập 34 tr 17 SGK:
a) (a + b)2 – (a - b)2
= a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2
= 4ab
· Cách khác :
(a + b)2 – (a - b)2
= (a + b + a - b)(a + b - a + b)
= 2a . 2b 
= 4ab
b) (a + b)3 – (a - b)3 – 2b3
= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) –( a3 – 
 - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 
 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3
= 6a2b
c) (x+ y + z)2 – 2(x + y + z)(x +
 + y) + (x + y)2
= [(x + y + z) – (x + y)]2
= (x + y + z – x - y)2
= z2
Bài tập 35 tr 17 SGK:
a) 342 + 662 + 68 . 66
= 342 + 2 . 34 . 66 + 662
= (34 + 66)2
= 1002
= 10000
b) 742 + 242 - 48 . 74
= 742 - 2 . 74 . 24 + 242
= (74 - 24)2
= 502
= 2500
Bài tập 38 tr 17 SGK:
a) (a - b)3 = -(b - a)3
VT = (a - b)3
 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
 = -( b3 – 3b2a + 3ba2 - a3)
 = -(b - a)3
VT = VP (đpcm)
b) (-a - b)2 = (a - b)2
VT = (-a - b)2
 = (-a)2 – 2(-a)b + b2 
 = a2 + 2ab + b2 
 = (a + b)2
VT = VP (đpcm)
3.3. Hướng dẫn về nhà
3.3.1. HD (3 phút)
_ Học bài cần nắm vững : 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
 _ Hướng dẫn BT 36 tr 17 SGK 
 _ Làm BT 19c, 20, 21 tr 5 SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_8_luyen_tap_nam_hoc_2009_2010_truo.doc