I. MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần nắm:
- Kiến thức : Hs được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
- Kỹ năng : Hs vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
- Thái độ: tích cực, tự giác, tương trợ giúp đỡ nhau trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: bảng phụ (ghi đề bài , HĐT), thước.
- Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Tuần: 4 – Tiêt: 8 Ngày soạn: 30.08.2010 Ngày dạy: 07à 10.09.2010 LUYỆN TẬP §4, 5 I. MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần nắm: - Kiến thức : Hs được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. - Kỹ năng : Hs vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán. - Thái độ: tích cực, tự giác, tương trợ giúp đỡ nhau trong học tập. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: bảng phụ (ghi đề bài , HĐT), thước. - Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Ổn định – Kiểm tra (15’) * Ổn định : * Kiểm tra 15’: 1 – Ghép các số ở cột A với các chữ ở cột B để được các hằng đẳng thức đúng: (3,5đ) A B 1) (X + Y)2 = a) (X + Y)(X2 – XY + Y2) 2) (X – Y )2 = b) (X - Y)(X2 + XY + Y2) 3) X2 – Y2 = c) (X + Y)(X – Y) 4) (X + Y)3 = d) X2 – 2XY + Y2 5) (X – Y)3 = e) X2 + 2XY + Y2 6) X3 + Y3 = f) X3 + 3X2Y + 3XY2 + Y3 7) X3 – Y3 = g) X3 – 3X2Y + 3XY2 – Y3 2 – Tính : (6đ) (2x + 1)2 (3 – 5y)2 (3x + 2y)(3x – 2y) 3 – Trình bày cách nhẩm nhanh: 66.74 (0,5đ) -Kiểm tra sỉ số lớp -Phát đề kiểm tra -Theo dõi Hs làm bài -Thu bài khi hết 15’ -Lớp trưởng báo cáo -Hs làm bài vào giấy Đáp án: Câu 1 : 1 – e ; 2 – d ; 3 – c ; 4 – f ; 5 – g ; 6 – a ; 7 – b (3,5đ) Câu 2: a) (2x + 1)2 = (2x)2 + 2.2x.1 +1 (1đ) = 4x2 + 4x +1 (1đ) b) 3 – 5y)2 = 32 -2.3.5y + (5y)2 (1đ) = 9 – 30y + 25y2 (1đ) c) (3x + 2y)(3x -2y) = (3x)2 -(2y)2 = 9x2 – 4y2 (2đ) Câu 3: 66.74 = (70 – 4)(70 + 4) = 702 – 42 = 4900 – 16 = 4884 (0,5đ) Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà (4’) Bài 31 (sgk) a)Vp: (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b –3ab2 = a3 + b3 . Vậy : a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3 Vậy a3-b3 = (a -b)3 + 3ab(a-b) -Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một Hs lên bảng trình bày lời giải, Gv kiểm vở bài làm Hs -Cho Hs nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức). -Hs lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt -Hs nhận xét sửa sai bài lảm ở bảng -Hs nghe ghi để hiểu phương hướng giải bài toán cm đẳng thức Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (24’) Bài 33: (9’) a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x –1)3= 125x3 – 50x2 + 15x –1 e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2) = x3- 8y3 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 -Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng bài tập 33, sgk) -Gọi một Hs lên bảng, yêu cầu cả lớp làm vào phiếu học tập -Cho vài Hs trình bày kết quả, cả lớp nhận xét -Gv ghi kết quả đúng vào từng câu -Hs làm việc cá nhân trên phiếu học tập (trên bảng con) . Một Hs làm ở bảng -Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có) -Tự sửa sai và ghi vào vở Bài 34: Rút gọn biểu thức(5’) a) (a+b)2 – (a-b)2 = = 4ab b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 = 6a2b c) (x+y+z)2 – 2(x+y+z)(x+y) +(x+y)2 = = z2 -Ghi đề bài 34 lên bảng, cho Hs làm việc theo nhóm nhỏ ít phút -Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm – Gv ghi bảng kiểm tra kết quả -Hs làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn -Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu -Sửa sai vào bài (nếu có) Bài tập 35: (5’) Tính nhanh a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 b) 742 + 242 – 48.74 = 742 + 242 – 2.24.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500. -Ghi bảng đề bài 35 lên bảng -Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) -Hãy cho biết đáp số của các phép tính -Gv trình bày lại phép tính -Hs ghi đề bài vào vở -Hs suy nghĩ trả lời: Câu a) có dạng bình phương của một tổng Câu b) bình phương của một hiệu -Hs làm việc cá thể – nêu kết quả -Tự sửa sai Bài tập 36 : (5’) a) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 = (98 + 2)2 = 1002 = 10000 b) x3 + 3x2 + 3x +1 = (x +1)3 = (99 +1)3 = 1003 = 1000000 -Ghi đề bài 36 lên bảng. Hỏi: em nào có thể nêu cách tính nhanh giá trị các biểu thức trên? -Gv ghi bảng (theo lời Hs) Sửa sai (nếu có), lưu ý cách làm -Hs ghi đề bài vào vở -Suy nghĩ và trả lời tại chỗ Câu a: bình phương của một tổng Câu b: lập phương của một tổng Thay số Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học lại các hằng đẳng thức (thuộc nằm lòng) Làm tiếp các bài tập 37, 38 sgk . Xem trước bài “Phương pháp đặt nhân tử chung”. Hs nghe dặn , ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: