A- Mục tiêu.
1- Kiến thức.
- Củng cố kiến thức về 7 hằng HĐT đáng nhớ.
- Biết cách dùng HĐT (A B)2 để xét giá trị của một tam thức bậc hai.
2- Kĩ năng.
- Biết vận dụng khá thành thạo các HĐT đáng nhớ vào giải toán.
3- Thái độ.
- Tuân thủ, hợp tác.
B- Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu. Bảng phụ ghi bài tập.
2- HS: Học thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Làm các bài tập được giao.
C- Phơng pháp: Thảo luận, đối thoại.
D- Tiến trình dạy học:
I. ổn định: (1p) 8b:.
II. Khởi động: ( 7 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập.
- Đồ dùng dạy học: SGK, SGV, bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: 04/ 09/2010 Ngày giảng: 06/ 09/ 2010 Tiết 8. luyện tập A- Mục tiờu. 1- Kiến thức. - Củng cố kiến thức về 7 hằng HĐT đỏng nhớ. - Biết cỏch dựng HĐT (A B)2 để xột giỏ trị của một tam thức bậc hai. 2- Kĩ năng. - Biết vận dụng khỏ thành thạo cỏc HĐT đỏng nhớ vào giải toỏn. 3- Thỏi độ. - Tuân thủ, hợp tác. B- Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu. Bảng phụ ghi bài tập. 2- HS: Học thuộc lũng 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ. Làm cỏc bài tập được giao. C- Phương pháp: Thảo luận, đối thoại. D- Tiến trình dạy học: I. ổn định: (1p) 8b:......................... II. Khởi động: ( 7 phút ) - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập. - Đồ dùng dạy học: SGK, SGV, bảng phụ. - Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ: ? HS 1: CBT 30 ( SGK/ 16 ) Rút gọn biểu thức sau: (2x+y)(4x2- 2xy+ y2)- (2x-y)(4x2+2xy+y2) = 2y3 ? HS 2: CBT37 ( SGK/ 17 ) (x – y) (x2 + xy + y2) x3 + y3 (x + y) (x- y) x3 – y3 x2 – 2xy + y2 x2 + 2xy + y2 (x + y)2 x2 – y2 (x + y) (x2 – xy + y2) (y – x)2 y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 y3 – 3xy2 + 3x2y – x3 (x – y)3 (x + y)3 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: Giải bài tập áp dụng hằng đẳng thức ( 28 phút ) - Mục tiêu: Luyện tập tại lớp, vận dụng được các hằng đẳng thức đã học vào giải bài tập - Đồ dùng dạy học: SGK, SGV. - Yờu cầu 3 HS lờn bảng làm bài. HS 1: a, e HS 2: b, d. HS3: c, f - Yờu cầu HS thức hiện từng bước theo HĐT, khụng bỏ bước để trỏnh nhầm lẫn. - Cho HS nhận xột. - GV nhận xột, sửa sai. Uốn nắn những sai lầm của HS. - Cho HS hđn làm bài tập. Nửa lớp làm bài tập 35 tr 17 Nửa lớp làm bài tập 38 tr 17 GV gợi ý HS đưa ra cỏch chứng minh khỏc của bài 38. - Cho HS cả lớp nhận xột. - GV nhận xột sửa - 3 HS lờn bảng làm bài. - HS dưới lớp làm vào vở. - HS nhận xột. - HS họat động theo nhúm làm bài tập . Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. - HS cả lớp nhận xột * Bài tập 33 tr 16 a) (2 + xy)2 = 22 + 2 .2 . xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 – 3x)2 = 52 - 2 . 5 . 3x + (3x)2 = 25 – 30x + 9x2 c) (5 – x2) (5 + x2) = 52 – (x2)2 = 25 – x4 d) (5x – 1)3 = (5x)3–3.(5x)2.1+3.5x .12–13 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 e) (2x – y) (4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 – y3 = 8x3 – y3 f) (x + 30 (x2 – 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 * Bài tập 35 tr17. Tớnh nhanh. a)342 + 662 + 68 . 66 = 342 + 2 . 34 . 66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000. b) 742 + 242 – 48 . 74 = 742 – 2 . 74 . 24 + 242 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 * Bài tập 38 tr 17. Chứng minh cỏc đẳng thức. a) (a – b)3 = - (b- a)3 C1: VT: (a – b)3 = [- (b – a) ]3 = - (b – a)3 = VP. C2: (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 = - (b3 – 3b2a + 3ba2 – a3) = - ( b – a)3 = VP. b) ( - a – b)2 = (a + b)2 C1: VT = (-a – b)2 = [- (a + b) ]2 = (a + b)2 = VP. C2: VT=(-a–b)2=(-a)2–2(-a) .b+b2 = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VP *Hoạt động 2: dạng toán về giá trị tam thức bậc hai ( 7 phút ) - Mục tiêu: Xét và giải quyết một số bài tập dạng toán về giá trị tam thức bậc hai. - Đồ dùng dạy học: SGK, SGV, SBT. -Xét vế trái của BĐT, ta nhận thấy x2 – 6x + 10 = x2 – 2.x.3 + 32+ 1 = ( x – 3 )2 + 1 -Vậy ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa biến vào bình phương của một hiệu, còn lại là hạng tử tự do. - Làm thế nào để CM đa thức luôn dương với mọi x? -HS nghe GV hướng dẫn - HS trả lời Bài tập 18 ( SBT/ 5 ) Chứng tỏ rằng a, x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x - Có ( x – 3 )2 > 0 với mọi x Suy ra: ( x- 3 )2 + 1 với mọi x hay x2- 6x+ 10 > 0 với mọi x IV. Hướng dẫn học ở nhà:( 2 phút ) - Thường xuyờn ụn tập để ghi nhớ 7 HĐT. - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK. - Chuẩn bị bài: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp đặt nhõn tử chung.
Tài liệu đính kèm: